Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tuần 35 Tiết 68 Ôn tập cuối năm( tiết 1)

I. Mục tiêu bài học

- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III về tam giác đồng dạng.

- Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng (BT chứng minh, tìm điều kiện).

- Thấy được ứng dụng của các kiến thức đã học trong đời sống thực tế.

II. Chuẩn bị

GV: bảng phụ, thước, compa, ê ke.

HS: Thước, compa, ê ke.

III. Tổ chức các hoạt động dạy và học.

1. Tổ chức lớp (1 ph)

 

2. Kiểm tra

Kết hợp trong giờ.

3. Tổ chức các dạy và học bài mới

 

doc12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tuần 35 Tiết 68 Ôn tập cuối năm( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Soạn ngày: / /2010 Dạy ngày : / /2010 Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiết 1) I. Mục tiêu bài học - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III về tam giác đồng dạng. - Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng (BT chứng minh, tìm điều kiện). - Thấy được ứng dụng của các kiến thức đã học trong đời sống thực tế. II. Chuẩn bị GV: bảng phụ, thước, compa, ê ke. HS: Thước, compa, ê ke. III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Tổ chức lớp (1 ph) 2. Kiểm tra Kết hợp trong giờ. 3. Tổ chức các dạy và học bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?Phát biểu định lý Ta lét thuận đảo và hệ quả? GV: Khẳng định lại và nhận xét cho điểm. GV: Vẽ hình lên bảng yêu cầu HS ghi tóm tắt định lý Ta lét thuận đảo? GV: Nhấn mạnh lại GV: Treo bảng phụ vẽ hình hệ quả ủa định lý Ta lét yêu cầu HS ghi kết quả a B’ C’ A B C A C C’ B’ B a GV: Chốt lại và khắc sâu. ?Phát biểu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác? ?Vẽ hình ghi tóm tắt? GV: Quan sát, hướng dẫn lại. GV: Nhận xét cho điểm và chốt lại kiến thức cơ bản. ?Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác đồng dạng? ?Nêu các định lý để chứng minh hai tam giác, hai tam giác vuông đồng dạng? GV: Treo bảng phụ vẽ hình yêu cầu HS phát biểu và ghi tóm tắt định lý A A' M N B C B' C' B B' A C A' C' GV: Chốt lại vấn đề. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài, yêu cầu HS đọc đề bài ?Vẽ hình ghi GT, KL? Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh DADB DAEC. b) Chứng minh HE . HC = HD . HB c) Chứng minh H, M, K thẳng hàng. d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? là hình chữ nhật ? GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài ?Lên bảng làm? GV: Kiểm tra, đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm. GV: Treo bảng phụ vẽ hình minh họa cho câu d E D B C K A º H B C K GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. ?Đọc đề bài? GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình B B' C A C' ?Tính BB’=? GV: Sửa chữa sai sót hướng dẫn lại phương pháp làm. GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. GV: Đề bài đưa lên bảng phụ Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6 cm, 8 cm và 13 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh là 12 cm, 9 cm và x cm. Độ dài x là: A. 17,5 cm B. 15 cm C. 17 cm D. 19,5 cm. Hãy chọn câu trả lời đúng. GV: Chốt lại vấn đề I. Ôn tập về tam giác đồng dạng (40 ph) 1. Lý thuyết (15 ph) a) Định lý Talét. HS: Trả lời HS: Một em lên bảng ghi, cả lớp làm vào vở. DABC, a//BC đảo Thuận HS: Hệ quả: B’C’//BC, B’ẻAB, C’ẻAC => b) Định lý về tính chất đường phân giác của tam gác HS: Trả lời x A E B D C AD là tia phân giác BAC AE là tia phân giác BAx ị c) Tam giác đồng dạng HS : Trả lời định nghĩa, tính chất của tam giác đồng dạng. HS lần lượt phát biểu các định lí và nêu tóm tắt định lí dưới dạng kí hiệu. + MN // BC ị DAMN DABC. + ị DA'B'C'DABC. + và ị DA'B'C' DABC. + và ị DA'B'C' DABC. + DABC ( = 900) DA'B'C' ( = 900) -ị DA'B'C' DABC. -ị DA'B'C' DABC. - ị DA'B'C' DABC. 2. Bài tập (25 ph) Bài 1: HS: Quan sát đề bài trên bảng phụ và đọc đề bài HS: Lên bảng vẽ hình ghi GT, KL GT: KL: a) DADB DAEC. b) HE . HC = HD . HB c) H, M, K thẳng hàng. d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? là hình chữ nhật ? HS: Làm bài theo nhóm HS: Đại diện nhóm lên bảng làm a) Xét DADB và DAEC có: = 900 (gt) chungị DADB DAEC (gg). b) Xét DHEB và DHDC có: = 900 (gt) (đối đỉnh) ị DHEB DHDC (gg) ị ị HE . HC = HD . HB. c) Tứ giác BHCK có: BH // KC (cùng ^ AC) CH // KB (cùng ^ AB) ị Tứ giác BHCK là hình bình hành. ị HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. ị H, M, K thẳng hàng. d) Hình bình hành BHCK là hình thoi Û HM ^ BC. Vì AH ^ BC (tính chất ba đường cao) ị HM ^ BC Û A,H,M thẳng hàng Û DABC cân ở A. * Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật Û BCK = 900 Û BAC = 900 (Vì tứ giác ABKC đã có B = C = 900) Û DABC vuông ở A. Bài 8: HS: Đọc đề bài HS: Quan sát hình vẽ trên bảng phụ HS: Lên bảng làm DABC DAB'C'. ị ị hay ị B'B = (m). Bài 7/SBT-152 HS: Đọc bài HS: - Kết quả. Độ dài x là D. 19,5 cm vì ị x = (cm) 4. Củng cố (2 ph) GV: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã ôn, khắc sâu các kiến thứ trọng tâm của bài.Chốt lại phương pháp giải các dạng bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn (2 ph) - Nắm chắc phần lý thuyết đã ôn, xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm. -BTVN: 1à9/SGK-132; 133; 1à8/SBT-152; 153 HD: Bài 3/SGK: Làm tương tự câu c, d bài 1 đã chữa. -Chuẩn bị ôn tập tốt, giờ sau ôn tập tiếp. —–&—– Soạn ngày: / /2010 Dạy ngày : / /2010 Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiết 2) I. Mục tiêu bài học - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương IV về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. - Luyện tập các bài tập về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. - Thấy được ứng dụng của các kiến thức đã học trong đời sống thực tế. II. Chuẩn bị GV: Thước, ê ke. HS: Thước, ê ke. III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Tổ chức lớp (1 ph) 2. Kiểm tra Kết hợp trong giờ 3. Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?Thế nào là lăng trụ đứng ? Thế nào là lăng trụ đều ? GV: Nhận xét cho điểm, khắc sâu kiến thức về lăng trụ đứng và lăng trụ đều. ?Nêu công thức tính Sxq , Stp, V của hình lăng trụ đứng. GV: Khẳng định lại. ?Nêu công thức tính Sxq , Stp, V của hhcn? GV: Nhấn mạnh lại. ?Nêu công thức tính Sxq , Stp, V của hlp? GV: Chốt lại kiến thức về lăng trụ đứng ?Thế nào là hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều? GV: Chốt lại ? Nêu công thức tính Sxq , Stp, V của hình chóp đều. GV: Khắc sâu kiến thức cơ bản ?Đọc đề bài? A A’ B C C’ D D’ B’ 12 16 25 GV: Cho HS làm bài theo nhóm ?Lên bảng làm? GV: Kiểm tra, đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm. GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. ?Đọc đề bài? GV: Hướng dẫn HS vẽ hình và yêu cầu HS ghi GT, KL? S 24 B C H A 20 D ?Tính SO? GV: Sửa chữa sai sót, hướng dẫn lại phương pháp làm, chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. ?Tính Stp=? GV: Sửa chữa sai sót, hướng dẫn lại phương pháp làm, chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. ?Tính V=? GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. II. Ôn tập về hình lăng trụ đứng-Hình chóp đều (40 ph) 1. Lý thuyết (15 ph) a) Hình lăng trụ đứng HS: Trả lời khái niệm hình lăng trụ đứng và lăng trụ đều. HS: Sxq = 2ph Với p là nửa chu vi đáy h là chiều cao Stp = Sxq + 2Sđ V = Sđ . h HS: a, b, c là ba kích thước của hhcn Sxq=2c(a+b) Stp=2(ac+ab+bc) V=abc HS: Hình lập phương cạnh a Sxq=4a2 Stp=6a2 V=a3. b. Hình chóp đều HS: Trả lời các khái niệm HS: Sxq = p . d Với p là chu vi đáy. d là trung đoạn. Stp = Sxq + Sđ. V = Sđ. h. Với h là chiều cao hình chóp. 2. Bài tập (25 ph) Bài 10/SGK-133 HS: Đọc đề bài HS: Làm bài theo nhóm HS: Đại diện nhóm lên bảng làm bài a) Xét tứ giác ACC'A có: AA' // CC' (cùng // DD') AA' = CC' (= DD' ) ị ACC'A' là hình bình hành. Có AA' ^ (A'B'C'D'). ị AA' ^ A'C' ị = 900 Vậy ACC'A' là hình chữ nhật. Chứng minh tương tự ị BDB'D' là hình chữ nhật. b) Trong tam giác vuông ACC' có: AC'2 = AC2 + CC'2 (đ/l Pytago) = AC2 + AA'2. Trong tam giác vuông ABC có: AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 Vậy AC'2 = AB2 + AD2 + AA'2. c) Sxq = 2 (12 + 16). 25= 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) STP = Sxq + 2Sđ = 1400 + 2 . 192 = 1784 (cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3). Bài 11/SGK-133 HS: Đọc đề bài HS: Vẽ hình vào vở ghi GT, KL GT: Hình chóp đều S.ABCD, AD=20cm, SA=24cm, SO là chiều cao hình chóp KL: a) SO=? b) Stp=? c) V=? HS: a) Xét tam giác vuông ABC có: AC2 = AB2 + BC2 = 202 + 202 AC2 = 2. 202 ị AC = 20. Xét tam giác vuông SAO có SO2 = SA2 - AO2. SO2 = 242 - (10 SO2 = 376 ị SO ằ 19,4 (cm). b) Gọi H là trung điểm của CD ị SH ^ CD (t/c tam giác cân) Xét tam giác vuông SHD: SH2 = SD2 - DH2= 242 - 102 = 476 ị SH ằ 21,8 (cm) Sxq = . 80 . 21,8 ằ 872 (cm2) STP = 872 + 400 = 1272 (cm2) c) V = Sđ. h = . 202. 19,4 ằ 2586,7 (cm3) 4. Củng cố (2 ph) GV: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã ôn, khắc sâu các kiến thứ trọng tâm của bài.Chốt lại phương pháp giải các dạng bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn (2 ph) - Nắm chắc phần lý thuyết đã ôn, xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm. -BTVN: 9; 10/SBT-153 , đề tự kiểm tra học kỳ II/VBT -Ôn tập tốt giờ sau kiểm tra học kỳ II. —–&—– Soạn ngày: / 5/2010 Dạy ngày: /5/2010. Tiết 70 trả bài kiểm tra học kỳ II (hình học) I. Mục tiêu bài học -Rèn luyện kỹ năng chứng minh tam giác đồng dạng, tính dộ dài đoạn thẳng, thể tích của hình hộp chữ nhật.Rèn kỹ năng vẽ hình không gian, vẽ hình học phẳng. - Rèn kỹ năng tự kiểm tra, đánh giá của học sinh, từ đó giúp học sinh thấy được ưu điểm, nhược điểm của mình và có hướng khắc phục. II. Chuẩn bị GV: Bài kiểm tra đã chấm, đáp án. HS: Bài kiểm tra đã làm lại ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Nhận xét, đánh giá chung (15 ph) a, Ưu điểm: + Lớp 8A1 : Đa số các em nắm chắc kiến thức, làm tốt bài kiểm tra, biết cách trình bày bài toán rõ rang, sạch đẹp, khoa học. +Lớp 8B: Một số em làm được bài 4 ,bài 5 làm được phần a, một số em cũng biết cách trình bầy bài . b, Nhược điểm: + Lớp 8A1 : Một số em còn bị nhầm phần bài 4b, một số em làm bài 5 phần b còn nhầm hoặc trình bày chưa chính xác, chưa ra kết quả cuối cùng hoặc còn bị nhầm khi áp dụng định lý Pytago. + lớp 8B : Một số em làm bài 4 phần b. Nhiều em không làm được bài 5, nhiều em vẽ hình còn bị sai . c, Thông báo kết quả một cách khái quát Giỏi Khá Trung bình Trung bình Lớp 8A1 (38) 28 8 2 38 Lớp 8B (33) 4 1 22 27 Chất lượng chung 32 9 24 65 2. Trả bài cho học sinh (3 ph) 3. Chữa bài (10 ph) Đề lẻ Bài 4: (2,5 điểm) GT , AB=6cm, AC=8cm, AD là phân giác KL a) DEDC DABC b) Tính BC, CD, BD. DE (0,5đ) Chứng minh a) Xét và có chung (0,25đ) àDEDC DABC (g.g) (0,25đ) b) * Xét có áp dụng định lý Pytago có (0,25đ) * Ta có AD là phân giác của (0,25đ) mà DB+DC=BC=10cm áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta tìm được DB= (0,5đ) * Ta có DEDC DABC (0,25đ) Bài 5: (1,5đ) GT Hhcn ABCDA’B’C’D’ có AB=4cm, AD=3cm, AA’=12cm KL a) Vhhcn=? b) AC//mp(A’B’C’D’) AC’=? B’ D C D’ C’ A’ B A Chứng minh a) Vhhcn=AB.AD.AA’=4.3.12=144cm3. (0,5đ) b) Ta có AA’//DD’ và AA’=DD’ (ADD’A’ là hcn) CC’//DD’ và CC’=DD’ (CDD’C’ là hcn) à AA’//CC’ và AA’=CC’ àACC’A’ là hbh Lại có à ACC’A’ là hcn (0,25đ) àAC//A’C’; (0,25đ) Vì ABCD là hcnàBC=AD=3cm; ACC’A’ là hcnàAA’=CC’=12cm Xét , áp dụng định lý Pytago ta có (0, 25đ) Xét áp dụng định lý Pytago có (0,25đ) Đề chãn Bài 4: (2,5 điểm) GT , AC=6cm, AB=8cm, AD là phân giác KL a) DEDB DABC b) Tính BC, CD, BD. DE (0,5đ) Chứng minh a) Xét và có chung (0,25đ) àDEDB DABC (g.g) (0,25đ) b) * Xét có áp dụng định lý Pytago có (0,25đ) * Ta có AD là phân giác của (0,25đ) mà DB+DC=BC=10cm áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta tìm được DC= (0,5đ) * Ta có DEDB DABC (0,25đ) Bài 5: (1,5đ) GT Hhcn ABCDA’B’C’D’ có AD=4cm, AB=3cm, AA’=12cm KL a) Vhhcn=? b) BD//mp(A’B’C’D’) BD’=? C’ A D A’ D’ B’ C B Chứng minh a) Vhhcn=AB.AD.AA’=3.4.12=144cm3. (0,5đ) b) Ta có BB’//AA’ và AA’=BB’ (ABB’A’ là hcn) AA’//DD’ và AA’=DD’ (ADD’A’ là hcn) à BB’//DD’ và BB’=DD’ àDBB’D’ là hbh Lại có à DBB’D’ là hcn (0,25đ) àBD//B’D’; (0,25đ) Vì ABCD là hcnàBC=AD=4cm; ACC’A’ là hcnàAA’=DD’=12cm Xét , áp dụng định lý Pytago ta có (0, 25đ) Xét áp dụng định lý Pytago có (0,25đ) 4. học sinh tự kiểm tra đánh giá, giáo viên giải đáp thắc mắc (15 ph) ý kiến: 5. Hướng dẫn (2 ph) - Làm lại bài kiểm tra đã chữa vào vở -Ôn tập toàn bộ kiến thức hình học 8. —–&—–

File đính kèm:

  • dochinh 8 tuan 35.doc