Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012

I/Mục tiêu :

*Kiến thức:

- HS nắm được khái niệm về tứ giác , tứ giác lồi và các khái niệm liên quan : đỉnh , cạnh, đường chéo

- Nắm dược tổng các góc trong một tứ giác bằng 3600

*Kỹ năng:

Vẽ hình chính xác, luyện cách đọc và cách viết chính xác tứ giác.

*Thái độ: Có ý thức tích cực học tập môn hình học, tự giác tiếp thu kiến thức mọt cách chủ động

II/ Chuẩn bị

- Giáo viên và học sinh chuẩn bị thước thẳng com pa

III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức (1)

2.Kiểm tra : không

3.Nội dung

 

doc59 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: 8/8/2011 Ngày dạy : / 8/2011 Tiết 1: Tứ giác I/Mục tiêu : *Kiến thức: - HS nắm được khái niệm về tứ giác , tứ giác lồi và các khái niệm liên quan : đỉnh , cạnh, đường chéo - Nắm dược tổng các góc trong một tứ giác bằng 3600 *Kỹ năng: Vẽ hình chính xác, luyện cách đọc và cách viết chính xác tứ giác. *Thái độ: Có ý thức tích cực học tập môn hình học, tự giác tiếp thu kiến thức mọt cách chủ động II/ Chuẩn bị - Giáo viên và học sinh chuẩn bị thước thẳng com pa III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra : không 3.Nội dung Phương pháp tg Nội dung G : Đặt vấn đề như SGK ? Quan sát hình 1;2 SGK tìm ra điểm giống và khác nhau H(...) Gống nhau : Đều là hình gồm 4 đoạn thẳng Khác nhau : Hình 1 không có 2 đoạn thẳngt nào cùng nằm trên 1 đường thẳng Hình 2 BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng G : Mỗi hình ỏ hình 1 là một tứ giác , các hình ở hình 2 không phải là tứ giác ? Vậy tứ giác là gì? H(...) Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng G : Đưa ra khái niệm về đỉnh , về cạn của tứ giác ? Tứ giác có mấy đỉnh ?mấy cạnh ?Vẽ một tứ giác bấta kỳ và kể tên các đỉnh và các cạnh ? 1 Trong tứ giác ở hình 1 Tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác H(...) Tứ giác ở hình a gọi là tứ giác lồi ? Em hiểu thế nào là tứ giác lồi H(...) ?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống Hai đỉnh kề nhau Avà B ... Hai đỉnh đối nhau Avà C... Đường chéo AC... Haai cạnh kề nhau AB và CD ... Góc A,... Hai góc đối nhau A Và Góc C Điểm nằm trong tứ giác M... Điểm nằm ngoài tứ giác N.. ? Vẽ một tứ giác ABC D tuỳ ý dựa vào định lý tổng 3 góc trong một tam giác Tính Tổng các góc é A, é B, é C,é D G : Kết luận 4.Củng cố luyện tập Bài tập 1 5’ 20’ 7’ 10’ 1/Định nghĩa Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng Tứ giác ABCD còn gọi tên là : BCDA,BADC... -Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh - Các đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA gọi là cạnh A B C D Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác 2/Tổng các góc của một tứ giác ? 3 Nhắc lại định lý về tổng các goác của một tứ giác A D B C éA + éB + éC + éD = (éA+éB1 + éD1) +( éC+éB2+éD2)= 3600 Định lý SGK Bài tập 1 a) x = 500 b) x = 900 c) x = 1150 d ) x = 750 a ) x = 1000 b) 10x = 3600 x = 36 0 5) Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc các định nghĩa , định lý trong bài . - Chứng minh được định lý Tổng các góc của tứ giác - Bài tập về nhà số 2,3,4,5 trang 66, 67SGK Bài số 2 , 9 SBT - Đọc bài “Có thêt em chưa biết ”giới thiệu về “Tứ giác Long - Xuyên” trang 68 SGK IV/Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng 8 năm 2011 Trương Thị Nga Ngày soạn : 8/ 8/2011 Ngày dạy : / 8/ 2011 Tiết 2: Hình thang I/Mục tiêu : *Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang, Hình thang vuông, các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. *Kỹ năng: Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra tứ giác. *Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tích cực rèn luyện, có ý thức tự giác làm bài tập. Chủ động tiếp thu kiến thức học. II/ Chuẩn bị: GV: Bài giảng - Đồ dùng dạy học HS: Ôn bài cũ đọc trước bài mới - đồ dùng học tập. III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra (7’) Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi , vẽ tứ giác MNPQ bẫt kỳ cho biết các cạnh đối, góc đối ,đường chéo của tức giác đó Tứ giác ABCD có éA = éD = 1v ,éB = 1200 tính éC = ? 3.Nội dung Phương pháp Tg Nội dung Quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí tương đối 2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD H(...) G : tứ giác ABCD có 2 cạnh đối AB // CD được gọi là hình thang ? Vậy em hiểu thế nào là hình thang G : Giới thiệu khãi niệm hình thang G : Vẽ hình 15 SGK lên bảng ? Tìm các tg là hình thang ? Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang ?Hình thang ABCD có đáy AB,CD a)Cho biết AD // BC .Chứng minh rằng AD= BC ,AB = CD b)Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC H(...) Thảo luận theo nhóm HS lên bảng trình bày lời chứng minh G : Nhận xét lời chứng minh Phát biểu kết quả bài tập trên thành nhận xét G : Vẽ hình thang có éD = 1v trên bảng và hỏi ?Hình thang ABCD có gì đặc biệt H(...) Có éD = 1v G : Hình thang ABCD có 1 góc vuông , hình thang này được gọi là hình thang vuông ? Em hiểu thế nào là hình thang vuông H(...) 4) Củng cố luyện tập ? Trong bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào H(...) G : Nắm được định nghĩa hình thang ,hình thang vuông ,các tính chất đặc biệt của hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau và hình thang có hai cạnh bên song song ? Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh điều gì? Bài tập 6 ( làm nhanh) Bài tập 7 :Chia theo nhóm 18’ 7’ 10’ A B D H C 1/Định nghĩa Cạnh đáy AB và CD Cạnh bên AD và BC Nếu AB < CD thì AB là đáy nhỏ CD là đáy lớn kẻ AH ^ CD thì AH là đường cao của hình thang *ABCD là hình thang Û AB // CD (AB,CD là hai đáy) ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và AD // BC . ị AD= BC ,AB = CD ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và AB = CD . ị AD // BC Nhận xét :Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau A B D C Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau 2/Hình thang vuông Định nghĩa : hình thang vuông là hình thang có một góc vuông 3/ Luyên tập AB // CD ( ABCD là hình thang ) ị éA + é D = 1800 ị x = éA = 1800 - 800 = 1000 x = 700 ,y= 500 x= 900 ,y = 1150 5) Hướng dẫn về nhà (2’) - Nắm vững định nghĩa hình thang , hình thang vuông và nhận xét trang 70 SGK . Ôn định nghĩa tam giác cân Bài tập 7 (b , c ), 8;9 trang 71; Số 11, 12 , 19 SBT IV/Rút kinh nghiệm Kí duyệt giáo án Ngày tháng 8 năm 2011 Trương Thị Nga Tuần 2 Ngày soạn: 18 / 8 / 2011 Ngày dạy : / 8 / 2011 Tiết 3: Hình thang cân I/Mục tiêu : *Kiến thức:-HS cần nắm được định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân *Kỹ năng: Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân *Thái độ: Rèn luyện tính chính xác và cáh lập luận chứng minh hình học II/ Chuẩn bị HS : Thươcs chia khoảng, thứoc đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19 III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra (8’) Hs1 : ? Phát biểu định nghĩa hình thang , hình thang vuông Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song , hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau HS 2 : Làm bài tập 8 (71) Nội dung Phương pháp Tg Nội dung Vẽ hình thang cân có đánh dấu éC =éD và hỏi : ? hình thang ABCD vẽ trên bảng có gì đặc biệt H(...) Có hai góc kề một đáy bằng nhau G : KLhẳng định hình thang có tính chất như vậy gọi là hình thang cân vậy ? Em hiểu thế nào là hình thang cân? H(...) ? Hãy làm ?2 trong SGK G : Yêu cầu học sinh chỉ rõ - Tứ giác đó là hình thang vì sao? - Hình thang là hình thang cân vì sao ? G : Đưa ra bài toán cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD Chứng minh rằng AD = BC H(...) Thảo luận nhóm để tìm cách chứng minh G : Hướng dẫn thêm xảy ra 2 trường hợp : AD // BC AD cắt BC H(...) Các nhóm đứng tại chỗ nêu cách chứng minh của từng trương hợp G : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải Giáo viên nhận xét và đưa ra lời giải đúng G : Đưa ra phản ví dụ trong SGK ( hình 27SGK) rồi nêu chú ý Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không là hình thang cân .Chẳng hạn trên hình 27, hình thang ABCD (AB // CD) có 2 cạnh bên bằng nhau (AD = BC) nhưng không là hình thang cân (vì éD khác éC) G : Đưa ra bài toán Cho hình thang cân ABCD(AB // CD)Chứng minh rằngAC =BD H(...) Vẽ hình ghi GT và KL H(...) thảo luận theo nhóm học tập G : Để chứng minh AC = BD ta chứng minh r ADC = r BCD H(...) lên bảng chứng minh G : Chốt và đưa ra định lý ? 3 Cho HS thực hành theo nhóm để rút ra dự đoán : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân G : Định lý này được chứng minh ở bài tập 18 các em làm ở nhà Định lý 2 và 3 có quan hệ gì ? Theo em có những cách nào chứng minh một tứ giác là hình thang cân H(...) Lần luợt nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân Dấu hiệu 1dựa vào định nghĩa . Dấu hiệu 2 dựa vào định lý 3 4) Củng cố luyện tập ? Qua giờ học này chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào ? - Tứ giác ABCD (BC//AD) là hình thang cân cần thêm điều kiện gì ? G : Chốt lại kiến thức trọng tâm 12’ 14’ 7’ 3’ 1/ Định nghĩa A B D C Tứ giác ABCD là ht cân (đáy AB,CD) Û AB // CD và éC = é D hoặc éA = éB 2/Tính chất Định lý 1 GT ABCD là hình thang cân AB // CD KL AD = BC Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau O A B D C A B C D Định lý 2 GT ABCD là hình thang cân AB // CD KL AC =BD A B D C Chứng minh : 3/Dấu hiệu nhận biết 5) Hướng dẫn về nhà(2’) Học thuộc phần lý thuyết Làm các bài tập sau : 11; 12; 13; 14; 15 ;16 ;17; 18 trang 74 , 75 IV/Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng 8 năm 2011 Trương Thị Nga Ngày soạn : 18 / 8 / 2011 Ngày dạy : / 8 / 2011 Tiết 4: Luyện tập I/Mục tiêu : *Kiến thức:-Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh,biết chứng minh tứ giác là hình thang cân *Kỹ năng:- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. *Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tích cực rèn luyện, có ý thức tự giác làm bài tập. Chủ động tiếp thu kiến thức bài học II/ Chuẩn bị HS và GV chuẩn bị thước kẻ và HS làm các bài tập đã cho về nhà III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra : (6’) HS1 :? Nêu định nghĩa hình thang cân tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân Câu hỏi phụ : Khẳng định sau đúng hay sai : Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân Nội dung Phương pháp Tg Nội dung Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ sau : ABCD là ht cân í ht ABCD có éD = éC r ADC = r BCD í AC= BD;éC1= éD1 ;DC chung í é C1 = éD1=éE Bài tập 15 Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng sơ đồ chứng minh BDEC là ht í DE // BC ,é B = éC í í éD1 = éB (gt) ? Tìm cách chứng minh éD1 = éB H(...) éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 éB = éC = (1800 - éA)/2 Do đó éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 H(...) Chứng minh r ABC cân tại A éB = éC = (1800 - éA)/2 r ADE có AD = AE ị r ADE cân tại A ị éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 ị éD1 = éB = (1800 - éA)/2 ị DE //BC nên tg BDEC là ht mặt khác é B = é C ị tg BDEC là hình thang Bài 16 BEDC là ht cân í ED // BC í r AEC = r ADB í é C1 = é B1, AC = AB , éA chung G : Bài toán được giải quyết nêu ta chứng minh r AEC = r ADB H(...) Một HS lên bảng trình bày lời giải Chứng minh : Ta có góc B1 = góc B/2( T/c tia pg) é C1= é B/2(...) mà é B = é C(vì r ABC cân tại A) nên é B1 = é C1(1) xét r AEC và r ADB có é A chung ;AC = AB ( r ADC cân) é B1 = é C1(cmt) do đó r AEC = r ADB(g.cg0 ị AE = AD theo kết quả bt(15) ị ED // BC ị BEDC là hình thang có é B = é C ị là hình thang cân 4) Củng cố ? Hãy nhắc lại các tính chất của hình thang cân ? Nêu dấu hiệu nhận biết của hình thang cân 8’ A B D C E 10’ 12’ 5’ Bài tập 18 GT ABCD(AB // CD) AC = BD KL ABCD là hình thang cân Bài 15 A D E B C GT r ABC : AB = AC, D ẻ AB ,E ẻ AC , AD = AE KL a) BD,EC là ht cân b)Tính các góc ht cân đó biết é A = 500 Chứng minh r ABC cân tại A éB = éC = (1800 - éA)/2 r ADE có AD = AE ị r ADE cân tại A ị éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 ị éD1 = éB = (1800 - éA)/2 ị DE //BC nên tg BDEC là ht mặt khác éB = éC ị tg BDEC là hình thang cân Bài 16 A E D B C 1 2 1 2 Chứng minh : Ta có éB1 = é B/2( T/c tia pg) é C1= é B/2(...) mà é B = é C(vì r ABC cân tại A) nên é B1 = é C1(1) xét r AEC và r ADB có é A chung ; AC = AB ( r ADC cân) é B1 = é C1(cmt) do đó r AEC = r ADB(g.c.g) ị AE = AD theo kết quả bt(15) ị ED // BC ị BEDC là hình thang có é B = é C ị là hình thang cân 5) Hướng dẫn về nhà (3’) - Ôn tập định nghĩa , tính chất , nhận xét , dấu hiệu nhận biết của hình thang , hình thang cân Làm bài tập 17 , 19 SGK và bài 28 ; 29 ; 30 IV/Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng 8 năm 2011 Trương Thị Nga Tuần 3 Ngày soạn : 20 / 8 / 2011 Ngày dạy : / 8 / 2011 Tiết 5: Đường trung bình của tam giác I/Mục tiêu : *Kiến thức:- Qua bài này HS nắm được định nghĩa và định lý 1,định lý 2 về đường trung bình của hình thang của tam giác - Bước đầu biết vận dụng các định lý để tính toán và chứng minh *Kỹ năng: Rèn luyện cách lập luận, và cách chứng minh hình học *Thái độ: Chủ động lĩnh hội tri thức toán học, tích cực trau dồi kiến thức bài học một cách tích cực II/ Chuẩn bị G: Thứơc kẻ , hình vẽ sẵn ( hình 33 SGK) H: Ôn bài cũ, đọc trước bài mới, đồ dùng học tập. III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra : (5’) HS : Phát biểu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song . Hình thang có hai đáy bằng nhau . Vẽ tam giác ABC , vẽ trung điểm D của AB . Vẽ đường thẳng xy đi qua D và song song với BC cắt AC tại E Quan sát hình vẽ , đo đạc và cho biết dự đoán về vị trí của E trên AC GV cùng HS đánh giá và kết luận Đường thẳng xy đi qua trung điểm cạnh AB của tam giác ABC và xy song song với cạnh BC thì xy đi qua trung điểm của cạnh AC . Đó chính là nd định lý 1 trong bài học hôm nay “Đường trung bình của ntam giác ” Nội dung Phương pháp Tg Nội dung H(...) đọc nội dung định lý G : Vẽ hình H(...) Ghi GT KL và chứng minh định lý G : Nêu gợi ý Để chứng minh AE = EC , ta nên tạo ra 1 tam giác có cạnh là EC và bằng tam giác ADE . Do đó nên vẽ EF // AB ( F thuộc BC ) G : Ghi bảng tóm tắt các bước chứng minh ( Sau khi phân tích cho học sinh tự trình bàylời chứng minh) Trên hình vẽ.D là trung điểm của AB,E là trung điểm của AC, đoạn thẳng DE gọi đường trung bình của tam giác ABC. G : Tô màu đoạn thẳng DE vừa vẽ D là trung điểm của AB , E là trung điểm của AC , đoạn thẳng DE gọi là đường trung bình của tam giác ABC . Vậy thế náo là đường trung bình của tam giác, các em hãy đọc SGK Tr 77 G : Lưu ý : Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng mà các đầu mút là trung điểm của các cạnh tam giác . ? Trong một tam giác có mấy đường trung bình ?2 vẽ tam giác.... H(...) : hoạt động nhóm để thực hiện?2 Từ hoạt động này học sinh dự đoán tính chất đường trung binh của tam giác. H(...) đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy. G:Đây chính là nội dung định lý 2 H(...) đọc định lý G:Vẽ hình ghi giả thiết kết luận Gợi ý:Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF DF // BC,DE=1/2BC í DF //BC,DE=1/2DF=1/2BC í DF và BC là hai cạnh bên của hình thang có hai đáy bằng nhau G:Cho học sinh nhắc lại định lý và trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu giờ 4) Củng cố luyện tập Bài tập 20.(treo hình vẽ sẵn vào bảng phụ) é AKI=500,é C=500 ị é AKI=é C ị IK //BC và đi qua trung điểm của AC ị IK đi qua trung điểm của AB ị IA=IB=10cm Bài tập : Các câu sau đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa lại cho đúng . 1. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. 2. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy 3. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba. Bài 22 G hướng dẫn về nhà làm 10’ A 1 D E 1 1 B F C 12’ 10’ 1/Đường trung bình của tam giác GT G T r ABC D ẻ AB , DA = DB KL KL EA = EC chứng minh Qua A kẻ EF //AB(F ẻ BC) r ADE = r EFC(gcg) ị AE=EC(2 cạnh T/ứng) Định nghĩa (SGK) Định lý 2 : A E F D B C GT r ABC,AD =BD ,AE =EC KL DE //BC ,DE =1/2BC HS tự chứng minh Luyện tập 1) Sai Sửa lại : Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. 2) Sai Sửa lại : Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy 3) Đúng Hướng dẫn về nhà (2’) Về nhà học bài cần nắm vững định nghĩa đường trung bình của tam giác , hai định lý trong bài , vời định lý 2 là tính chất đường trung bình của tam giác . Bài tập về nhà số 21, 22 tr 79SGK và số 34 , 35 , 36 SBT IV/Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng 8 năm 2011 Trương Thị Nga Ngày soạn : 20 / 8 / 2011 Ngày dạy : / 8 / 2011 Tiết 6: Đường trung bình của hình thang I/Mục tiêu : *Kiến thức:-HS nắm được định nghĩa các định lý về đường trung bình của hình thang *Kỹ năng:-HS biết vận dụng các định lý về đường trung bình của hình thang để tính độ dài hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song -Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý *Thái độ: Nghiêm túc học tập, tích cực rèn luyện, có ý thức tự giác làm bài tập. Chủ động tiếp thu kiến thức bài học. II/ Chuẩn bị G: Thước thẳng com pa H: Ôn bài cũ, đọc trước bài mới, đồ dùng học tập. III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra : (5’) Phát biểu định nghĩa tính cấht đường trung bình của tam giác , vẽ hình minh hoạ 3.Nội dung Phương pháp Tg Nội dung G : Yêu cầu HS thực hiện ? TR78 SGK ? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC điểm F trên BC ? Nhậ xét I là trung điểm của BC H(...) Lên bảng vẽ hình , cả lớpd vẽ hình vào vở G : Nhận xét đó là đúng .Đó là nội dung định lý3 SGK H(...)Đọc định lý, nêu GT-KL ? Để chứng minh BF = FC trước hết hãy chứng minh AI = IC H(...) chứng minh ? Hình thang ABCD có E là trung điểm của AD ,F là trung ddieemr của BC , đoạn thẳng EF là đường trung bình của hình thang ABCD .Vậy em hiểu thế nào là đường trung bình của hình thang ? ? Hình thang có mấy đườn trung bình H(...) ? Từ tính chất đường trung bình của tam giác , hãy dự đoán đường trung bình của hình thang H(...) G : nêu nội dung định lý G :Vẽ hình ghi GT KL lên bảng ? Để chứng minh EF song song với AB và DC ta cần chứng minh được 1 tam giác có EF là đường trung bình muốn vậy ta kéo dài EF cắt đường thẳng DC tại K .Hãy chứng minh AF = FK H(...) Chứng minh Quan sát hình vẽ tìm câu trả lời Em hãy tính CI =? H : Làm ?5 4) Củng cố luyện tập ? Các câu sau đúng hay sai ? 1/ Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng đi qua trung diểm hai cạnh bên của hình thang 2/ Đường trung bình của hình thang đia qua trung diểm hai đường chéo của hình thang 3/ Đường trung bình của hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa tổng hai đáy 10’ 7’ 15’ 5’ A B I E F D C 2/ Đường trung bình của hình thang Định lý 3 GT ABCD là ht (AB //CD) AE = ED;EF // AB;E //CD KL BF = FC Định nghĩa Định lý 4 A B 1 E F 2 1 D C K GT ht ABCD (AB // CD) AE = ED; BF = FC KL EF // AB;EF // CD EF = 1/2(AB + CD) Bước1 : Chứng minh r FBA = r FCK(gcg) ị FA =FK và AB = KC Bước 2 Xét r ADK có EF là đường trung bình ị EF // DK và D C A 12 ? 20 x H I K y EF = 1/2 DK ị EF // AB // DC và EF = 1/2( DC + AB) CI là đường trung bình của hình thang ABKH ị CI = 1/2(AH + BK CI = 1/2(12 + 20) = 16 5) Hướng dẫn về nhà (2’) Nắm vững định nghĩa và hai định lý đường trung bình của hình thang làm các bt 23 ;24;25;26;TR80 SGK và 37 ;38; 40 sách BT IV/Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng 8 năm 2011 Trương Thị Nga Tuần 4 Ngày soạn : 1 / 9 / 2011 Ngày dạy : / 9 / 2011 Tiết 7: LUYện tập I/Mục tiêu : *Kiến thức:-Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang *Kỹ năng:-Rèn kỹ năng về hình vẽ, chuẩn xác ,ký hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình. Rèn kỹ năng tính so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh. *Thái độ:-Nghiêm túc học tập, tích vực rèn luyệncó ý thức tự giác làm bài tập. Chủ động tiếp thu kiến thức. II/ Chuẩn bị GV và HS chuẩn bị thước thẳng com pa SGK SBT III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra (5’) ? So sánh dường trung bình của tam giác của hình thang về định nghĩa, tính chất ?Vẽ hình minh hoạ 3.Nội dung Phương pháp Tg Nội dung G : Đưa đề bài lên bảng phụ Bài 1 : Cho hình vẽ a) Tứ giác BMNI là hình gì b) Nếu éA = 80 thì các góc của tứ giác BMNI bằng bao nhiêu ? Quan sát hình vẽ rồi cho biết giả thiết của bài toán H(...) Tứ giác BMNI là hình gì ? Chứng minh điều đó Bài 27 H(...) Đọc đề bài G : Gợi ý chứng minh trong hai trường hợp E,K, F không thẳng hàng và E,K, F thẳng hàng H(...) Bài 3 (Bài 44Trang65SBT) H(...) làm theo nhóm cả lớp vẽ hình ghi giả thiết kết luận G : Gợi ý kẻ thêm MM’ G : Gọi đại diện trình bày cách giải A C O M’ B A’ B M C Đại diện một nhóm lênbảng trình bày G : Cho HS nhận xét đưa ra lời giải đúng 4) Củng cố Các câu sau Đúng hay sai H(...) Đáp số : 1/Đúng ; 2/Đúng ;3/Sai 12’ 10’ 10’ 5’ Bài 1 A M N B D I C MN là đường trung bình của rADC ị MN // DC hay MN//BI ị BMNI là hình thang Bn là trung tuyến của r ABC vuông ị BN = 1/2 AC (1) và r ADC có MI là đường trung bình ị MI = AC/2 (2) Từ (1) và (2) ị BN = MI ị BMNI là hình thang cân b) Đáp số éBMN = é MNI = 1190 Bài 27/SGK/80 a)Theo bài ra E;F;K lần lượt là các trung điểm của AD;BC;AC ị EK là đường tb của r ADC ị EK = DC/2 tương tự KF = AB/2 b) Nếu E;K;F không thẳng hàng r EKF có EF < EK + KF ị EF< DC/2 + AB/2 EF<1/2(AB +CD) nếu E:K:F thẳng hàng thì EF = EK + KF EF= AB/2 +CD/2 =1/2(AB+CD) từ đó EFÊ 1/2(AB + CD Bài 44Trang 65SBT GT r ABC có BM = MC d đi qua O AA’;BB’ ;C C' ^ d KL AA’ = (BB’ +C C')/2 Treo bảng phụ Các câu sau Đúng hay sai 1/Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3 2/Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang thì song song với hai đáy 3/Không thể có hình thang mà đường trung bình bằng độ dài một đáy 5) Hướng dẫn về nhà(2’) Ôn lại định nghĩa và định lý về đường trung bình của tam giác , hình thang. Làm các bài tập trong Sách BT, Xem lại các bài tập đã chữa. IV/Rút kinh nghiệm .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN HINH 8 20112012.doc
Giáo án liên quan