I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về hình thoi, các cách chứng minh 1 tứ giác là hình thoi.
2. Kĩ năng:
-HS vận dụng kiến thức để chứng minh 1 tứ giác là hình thoi, và giải được các bài tập khác có liên quan ( Tính độ dài đoạn thẳng; số đo góc;.)
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II.Đồ dùng:
1. GV: Giáo án; SGK.
2. HS: Vở ghi; đồ dùng học tập;.
III.Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; phân tích;.
IV.Tổ chức dạy học
* Khởi động.(5p)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS tiếp thu bài .
-Cách tiến hành:
? Tìm các tứ giác là hình thoi, cho biết thuộc dấu hiệu nào, ở bài tập BT73 SGK/105
TRả lời: Hình 102a (theo đ/n)
Hình 102b(theo dấu hiệu 4)
Hình 102c(theo dấu hiệu 3)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 21 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/11/2010
Ngày giảng:6/11/2010-8B
Tiết 21
Luyện tập
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về hình thoi, các cách chứng minh 1 tứ giác là hình thoi.
2. Kĩ năng:
-HS vận dụng kiến thức để chứng minh 1 tứ giác là hình thoi, và giải được các bài tập khác có liên quan ( Tính độ dài đoạn thẳng; số đo góc;...)
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập...
II.Đồ dùng:
1. GV: Giáo án; SGK.
2. HS: Vở ghi; đồ dùng học tập;...
III.Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; phân tích;...
IV.Tổ chức dạy học
* Khởi động.(5p)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS tiếp thu bài .
-Cách tiến hành:
? Tìm các tứ giác là hình thoi, cho biết thuộc dấu hiệu nào, ở bài tập BT73 SGK/105
TRả lời: Hình 102a (theo đ/n)
Hình 102b(theo dấu hiệu 4)
Hình 102c(theo dấu hiệu 3)
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Luyện tập(35p)
-Mục tiêu:Vận dụng kiến thức để c/m 1 tứ giác là hình thoi,tìm độ dài các đoạn thẳng
-Cách tiến hành:
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Hãy trả lời miệng.
-Gv theo dõi chốt lại bài 74 sgk
Bài tập 75 SGK/106
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Hãy vẽ hình ghi giả thiết kết luận
? Hãy nêu các cách chứng minh tứ giác là hình thoi.
? Vậy phải sử dụng cách nào trong các cách trên.
? Tứ giác trên có gì đặc biệt.
? Vậy phải chứng minh vấn đề gì? Chứng minh như thế nào.
? Hãy nhận xét kết quả bài làm trên bảng?
- GV chốt lại cách làm bàt tập trên
Bài tập 77SGK/106
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Hãy vẽ hình ghi giả thiết kết luận.
? Khi nào thì 1 điểm được coi là tâm đối xứng của 1 hình? Có mấy cách chứng minh.
? Muốn chứng minh điểm O là tâm đối xứng của 1 hình ta làm như thế nào.
? Những hình nào đã học được coi là hình có tâm đối xứng.
? Vậy tứ giác ABCD là hình gì?
? Hãy chứng minh.
? Để chứng BD là trục đối xứng ta phải chứng minh vấn đề gì? chứng minh như thế nào?
? Hãy chứng minh.
? Tương tự hãy chứng minh B và D đối xứng nhau qua AC?
- GV chốt lại các cách làm
- HS đọc đầu bài.
- HS trả lời miệng,ghi vào vở
- HS đọc đầu bài
-HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- 1HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện.
- HS nhận xét
-H/s theo dõi ghi vào vở
-HS đọc đầu bài
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân
- HS chứng minh
- HS chứng minh
-H/s ghi
Bài tập 74 SGK/106
Cạnh của hình thoi bằng cm, vì thế (B) đúng
Bài tập 75 SGK/106
GT
ABCD là hình chữ nhật:
E AB / EA = EB
F CB / FC = FB
G CD / GC = GD
H AD / HA = HD
KL
EFGH là hình thoi
Giải:
Bốn tam giác vuông AEH ; EBF; CGF; DGH bằng nhau (c.g.v- c.g.v) nên:
EH = FE = GF = HG
Do đó EFGH là hình thoi.
Bài tập 77 SGK/106
GT
Hình thoi ABCD có :
AC BD =
KL
a) O là tâm đối xứng.
b) AC và BD là 2 trục đối /x.
Giải:
a) Vì hình bình hành nhận giao điểm 2 đường chéo làm tâm đối xứng. Mà hình thoi cũng là hình bình hành nên O cũng là tâm đối xứng của hình thoi.
b) Ta có: DB là đường trung trực của AC (t/c 2 đường chéo của hình thoi).
Nên A và C đối xứng nhau qua BD
B cũng đối xứng với chính B qua BD
D cũng đối xứng với chính Dqua BD
Do đó DB là trục đối xứng của hình thoi
Chứng minh tương tự ta cũng có B và D đối xứng nhau qua AC
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5p)
- GV củng cố lại các cách giải các dạng bài tập trên
- BTVN : 132; 134; 136 SBT/74; 75
-Hướng dẫn bài 136(SBT-75)
**********************************************
File đính kèm:
- Tiet 21-h8.doc