I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông và các tính chất của diện tích đa giác.
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng vào tính một số bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng : *GV: Giáo án thước kẻ , com pa , ê ke
*HS: Thước, êke, com pa.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; nêu vẫn đề;HĐ cá nhân.
IV.Tổ chức giờ hoc :
*Khởi động:(4ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS
-Cách tiến hành:
? Nhắc lại định nghĩa đa giác đều, lồi ?
(HS trả lời)
GV : Các đa giác này được tính diện tích như thế nào bài hôm nay sẽ nghiên cứu.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 27 Diện Tích Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/11/2010
Ngày giảng: 27/11/2010-8B
Tiết 27:
Diện Tích Hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông và các tính chất của diện tích đa giác.
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng vào tính một số bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng : *GV: Giáo án thước kẻ , com pa , ê ke
*HS: Thước, êke, com pa.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; nêu vẫn đề;HĐ cá nhân.
IV.Tổ chức giờ hoc :
*Khởi động:(4ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS
-Cách tiến hành:
? Nhắc lại định nghĩa đa giác đều, lồi ?
(HS trả lời)
GV : Các đa giác này được tính diện tích như thế nào bài hôm nay sẽ nghiên cứu.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1:Khái niệm diện tích đa giác(12ph)
-Mục tiêu:HS nhận biết được khái niệm đa giác.
-Cách tiến hành:
- GVgiới thiệu khái niệm diện tích đa giác như SG
- yêu cầu quan sát làm (? 1) phần a
- GV khẳng định SA = SB
? Hình A có bằng hình B không
? Tương tự làm tiếp phần b và c
? Vậy diện tích đa giác là gì ?
- GV chốt lại
? Mỗi đa giác có mấy diện tích?
? Diện tích là số âm hay dương?
- GV chốt lại và giới thiệu phần nhận xét SGK
- GV thông báo 3 tính chất của diện tích đa giác
- GV chốt lại tính chất
? Hai hình có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không ? vì sao ?
- GV chốt lại.
- Giới thiệu cách ký hiệu diện tích S
- 1HS lên bảng
- HS quan sát h.121SGK trả lời
- HĐ cá nhân
- HS trả lời
- Có một diện tích
- Số dương
- HS đọc SGK
- HS đọc SGK
- Không.
1. Khái niệm diện tích đa giác
?1
* Nhận xét: SGK .117
* Tính chất : SGK .117
- Kí hiệu : S
HĐ2:Công thức tính diện tích hình chữ nhật(8ph)
-Mục tiêu: HS nhận dạng được công thức tính diện tích hình chữ nhật.
-Cách tiến hành:
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật đã biết ?
- GV nhận xét
- Giới thiệu định lý.
? áp dụng làm bài tập 6 . SGK .118
- HS nêu
- HS ghi
- HS nêu định lý
- HĐ cá nhân
2.Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Định lý : SGK .117
S = a.b
HĐ3:Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông(15ph)
-Mục tiêu: HS nhận dạng được công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
-Cách tiến hành:
? Từ công thức tính SHCN =a.b
? Hãy suy ra công thức diện tích hình vuông và diện tích tam giác vuông?
- yêu cầu học sinh thực hiện (?3) SGK
- Vận dụng làm BT7 SGk 118.
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân
3.Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông:
?2
- Công thức tính diện tích hình vuông:
S =a(a là độ dài 1 cạnh)
- Công thức tính diện tích tam giác vuông:
S =
(a,b là độ dài 2cạnh góc vuông)
?3
*Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà(2ph)
? Diện tích đa giác là gì ?
? Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác ?
? Nhắc lại CT S HV,SHCN,S
- Làm bài tập 8 SGK .118
- BTVN : 9,10,11 SGK.119
*********************************************
File đính kèm:
- Tiet 27 - H8.doc