I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Nắm chắc công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng khái niệm để giải thích, chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Tính được thể tích HHCN khi biết các độ dài cần thiết .
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập. Cẩn thận trong phân tích và trình bày.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.ôn tập
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, hình vẽ 84
2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương, thước thẳng.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 66 Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 10/04/2012
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: /04/2012
Lớp 8A, B
Gv: Hoàng Thị Tam
Tiết 66 ôn tập chương iv
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Nắm chắc công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng khái niệm để giải thích, chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Tính được thể tích HHCN khi biết các độ dài cần thiết .
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập. Cẩn thận trong phân tích và trình bày.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.ôn tập
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, hình vẽ 84
2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương, thước thẳng.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Bài mới
HĐ 1: Ôn tập lý thuyết (18 phút )
-đưa hình vẽ lên bảng
?/hãy chỉ ra các đg thẳng //
?/các đg thẳng cắt nhau
?/các đg thẳg chéo nhau
?/đg thẳng // với mp và giải thích
?/đg thẳng vuông góc với mp
?/2 mp //
?/2 mp vuông góc với nhau
?/hãy lấy VD thực tế trong lớp
-đưa hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng tam giác để hs quan sat
-Ôn tập các công thức
-yêu cầu hs lên bảng điền các công thức tương ứng với các hình
như bảng sgk-126
-trả lời
-giải thích miệng
-dựa vào hình dạng bảng đen hoặc phòng học trả lời
-quan sát hình vẽ và trả lời
I. lý thuyết
Bài 1
a)AB//DC//D’C’//A’B’
b)AA’ cắt AB, AD cắt DC
c)AD chéo A’B’
d)AB//mp(A’B’C’D’)
e)AA’vuông góc với mp(ABCD
g)mp(ADD’A’)//mp(BCC’B’)
h)mp(ADD’A’)vuông góc mp(ABCD
Bài 2:
a)hình lp có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh các mặt là hình vuông
b)hình hcn có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hcn
c)lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là tam giác, các mặt bên là hcn
HĐ 2: Bài tập ( 25 phút )
-chia lớp làm 4 nhóm
nhóm 1 làm câu a, b
nhóm 2 làm câu c
nhóm 3 -----------d
nhóm4-------------e
-gọi đại diện nhóm lên bảng
a)
b)
c) diện tích lục giác đều bằng 6 diện tích tam giác đều cạnh a
d)
e)
-tính cạnh AB của hình thoi ở đáy
-đưa hình vẽ lên bảng:BC=10cm
AO=20cm
-hs làm theo nhóm
-lên bảng
-1 hs lên bảng hs còn lại làm vào vở
II. Bài tập
Bài 51 sgk-127
a) Sxq=4.a.h
Stp=4ah+2a2=2a(2h+a)
V=a2.h
b) Sxq=3ah
Stp=3ah+2
c) Sxq=6ah=6=
Stp=6ah+.2=6ah+3
V=.h
d) Sxq=5ah
Sđ=
Stp=5ah+2=5ah+
V=.h
e) Cạnh cuả hình thoi đáy là
AB==5a
Sxq=4.5ah=20ah
Sđ=8a.6a/2=24a2
Stp=20ah+2.24a2=20ah+48a2
=4a(5h+12a)
V=24a2.h
Bài 57 sgk – 129
Tính thể tích hình chóp đều
Diện tích đáy là
3. Hướng dẫn về nhà (2'):
Tiết sau ôn tập cuối năm để chuẩn bị thi học kỳ II
Về nhà xem lại toàn bộ lý thuyết hình học tập 1 và 2
BTVN: 52-->56 sgk-129
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 66. h.doc