Giáo án Hình học 8 năm học 2012- 2013 Tiết 3 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

- HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức

- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều

2.Kĩ năng:

- HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.

3.Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.Có ý thức học tập.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012- 2013 Tiết 3 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3, ngày 28 tháng 8 năm 2012. Tiết 3. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều 2.Kĩ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 3.Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.Có ý thức học tập. II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5 phút) GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 8SGK 2.Chữa BT 6 (a, b) SBT 2 HS thực hiện Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (30phút) Bài 10a /tr8 Bài tập 11 SGK Bổ sung: (3x – 5)(2x + 11) – (2x + 3)(3x + 7) Yêu cầu HS trả lời miện bài tập 12 SGK Bài 13. Bài tập 14. Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp Bài 9 SBT BT 10a/8 b) (x2 - 2xy +y2)(x – y) = x3 – x2y – 2x2y + 2xy2 + xy2 – y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3. Bài 11. a) (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến HS thực hiện thương tự các bài còn lại Bài 13. a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 x = 1 Bài 14. Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n; 2n + 2; 2n + 4 (n N) Theo bài ra ta có: (2n + 2)(2n + 4) – 2n(2n + 2)= 192 HS tìm được n = 23 Vậy 3 số đó là: 46; 48; 50 Bài 9 Gọi số tự nhiên a chia cho 3 dư 1 là: a = 3q + 1 Số tự nhiên b chia cho 3 dư 2 là b = 3p + 2 (p,qN) Ta có: a.b = (3q + 1)(3p + 2) = 9qp + 6q + 3p + 2 = 3(3pq + 2q + p) + 2 Vậy a.b chia cho 3 dư 2 Hoạt động 3: CỦNG CỐ ( 5 phút) GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 5phút ) + Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9 + BTVN: BT 15(SGK), 8; 10 SBT

File đính kèm:

  • docTiet 3.doc
Giáo án liên quan