A. Mục tiêu :
- HS nắm đuợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết chứng minh một tứ giác là hình thaang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
B. Chuẩn bị :
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ( vẽ hình 15, 21 ).
- HS : Thước thẳng, êke.
C. Tiến trình bài dạy:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 2 Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01
Tiết : 02
§2. HÌNH THANG
A. Mục tiêu :
- HS nắm đuợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết chứng minh một tứ giác là hình thaang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
B. Chuẩn bị :
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ( vẽ hình 15, 21 ).
- HS : Thước thẳng, êke.
C. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Aùp dụng: cho hình vẽ
450
1200
600
Tính số đo góc B. Có nhận xét gì về hai đường thẳng AB và CD.
- GV: Tứ giác ABCD, có AB//CD như hình trên được gọi là hình thang. Vậy thế nào là hình thang?
- HS phát biểu định lí.
- Aùp dụng :
Ta có :
Nhận xét :
vì
mà góc A và D ở vị trí trong cùng phía
nên AB//CD
Hoạt động 2 : Định nghĩa
- GV:Dựa vào hình vẽ trên. Hãy cho biết hình thang là gì?
- GV : Giới thiệu các cạnh của hình thang.
- HS phát biểu.
- HS : Lắng nghe.
Tuần: 01
Tiết : 02
§1. HÌNH THANG
1. Định nghĩa :
Cạnh đáy
Cạnh đáy
đường cao
Cạnh
bên
cạnh
bên
đường
cao
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hoạt động 3 : Aùp dụng
?1.
- GV : Cho HS quan sát hình 15. Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi.
- GV : Yêu cầu HS nhận xét.
?2. Tứ giác ABCD (AB//CD)
a/ Cho biết AD//BC. CMR : AD=BC, AB=CD
- GV : Muốn chứng minh AD=BC, AB=CD ta phải làm gì ?
b/
Cho biết AD=BC. CMR : AD//BC, AB//CD.
- GV : Muốn chứng minh AD//BC, AB//CD ta phải làm gì ?
- GV : Cho HS hoạt động nhóm ( nhóm 1,2 làm câu a/; nhóm 3,4 làm câu b/ ).
- GV : Cho các nhóm nhận xét.
- GV : Qua bài tập trên :
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên, hai cạnh đáy như thế nào với nhau?
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên như thế nào với nhau?
?1.
- 2 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
?2.
a/
- HS : Muốn chứng minh AD=BC, AB=CD ta nối A và C hoặc B và D. Tiếp theo ta chứng minh hai tam giác bằng nhau.
b/
- HS : Muốn chứng minh AD//BC, AB//CD ta nối A và C hoặc B và D. Tiếp theo ta chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tiếp theo ta suy ra có các cặp góc ở vị trí so le trong bằng nhau.
- Các nhóm hoạt động.
Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm nhận xét chéo.
- HS :
+ Hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
+ Hai cạnh bên song song và bằng nhau.
?1.
a/ Tứ giác ABCD(AD//BC), EFGH(EH//FG), NIMK( NI//MK) là các hình thang.
b/ Nhận xét : Hai góc kề một cạnh bên của hình thang có tổng số đo bằng 1800.
?2.
Nối A và C.
a/ Xét hai tam giác ABC và ADC,
có :
AC chung
Do đó : DABC=DCDA(g-c-g)
Suy ra : AD=BC, AB=CD
b/ Xét hai tam giác ABC và ADC, có :
AC chung,
AB= CD(gt)
Do đó : DABC=DCDA(c-g-c)
Suy ra :
Suy ra : AD//BC
* Nhận xét : ( SGK )
Hoạt động 4 : Hình thang vuông
- GV: Hình thang ABCD có Â=900, được gọi là hìng thang vuông. Vậy hìng thang vuông là gì ?
- HS : Trả lời
2. Hình thang vuông :
Định ghĩa : Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Hoạt động 5 : Củng cố
- Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang( hình thang vuông ), ta làm gì ?
- Cho HS giải bài tập 7/71-SGK
- GV cho HS quan sát hình 21, yêu cầu 3 HS lên bảng.
- Cho HS giải bài tập 8/71-SGK
- AB//CD, ta suy ra được điều gì?
- Theo giả thuyết :
Em nào tính được số đo của các góc A, B, C, D.
- Ta chứng minh tứ giác đó có một cặp cạnh đối song song( tứ giác đó có một cặp cạnh đối song song và có một góc vuông ).
7/71-SGK
a/ Ta có : x=1800-800=1000( góc x,D là cặp góc trong cùng phía).
Ta có : y=1800-400=1400( góc y,B là cặp góc trong cùng phía).
b/ Tương tự, ta có : x=1800-1300=500, y=1800-1100=700
c/ Tương tự, ta có : x=1800-900=900, y=1800-650=1150
8/71-SGK
- AB//CD, ta suy ra:
- Ta có :
Suy ra :
Tương tự :
Suy ra:
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
- HS học thuộc các định nghĩa vừa học.
- Xem và làm lại các bài tập vừa làm.
- Làm các bài tập 6, 9, 10 trang 71-SGK
Ngày … tháng … năm 200..
Tổ trưởng
Trương Thị Dung
File đính kèm:
- tiet 2.doc