A. Mục tiêu:
- Hs được kiểm tra đánh giá lại mức độ nhận thức các kiến thức chương I.
- Hs rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.
- Hs có thái độ nghiêm túc, trung thực trong tiết kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra, bảng phụ.
Hs: Giấy kiểm tra, thước thẳng, eke, thước đo góc, compa.
C. Ma trận đề kiểm tra.
Ma trận đề kiểm tra Hỡnh 45 phỳt.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 25: Kiểm tra chương I ( Đề trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25: Kiểm tra chương I ( Đề trắc nghiệm)
Mục tiêu:
Hs được kiểm tra đánh giá lại mức độ nhận thức các kiến thức chương I.
Hs rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.
Hs có thái độ nghiêm túc, trung thực trong tiết kiểm tra.
Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra, bảng phụ.
Hs: Giấy kiểm tra, thước thẳng, eke, thước đo góc, compa.
Ma trận đề kiểm tra.
Ma trận đề kiểm tra Hỡnh 45 phỳt.
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tứ giỏc
0.3
0.3
0.4
1
Hỡnh thang
0.3
0.3
0.4
1
Đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang
0.4
0.4
0.5
0.2
1.5
Đối xứng trục
0.3
0.3
0.4
1
Đối xứng tõm
0.3
0.3
0.4
1
Hỡnh bỡnh hành
0.2
0.3
0.4
0.1
1
Hỡnh chữ nhật
0.3
0.3
0.4
1
Hỡnh thoi
0.2
0.3
0.4
0.1
1
Hỡnh vuụng
0.4
0.4
0.5
0.2
1.5
A E B
M N
D F C
Đề kiểm tra:
Đề gốc.
001: Tổng cỏc gúc trong của một tứ giỏc bằng:
A. 900 B. 3600 C. 1200 D. 1800
002: Trong cỏc khẳng định sau. Khẳng định nào là đỳng:
A. Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600
B. Gúc kề bự với một gúc của tứ giỏc gọi là gúc ngoài của tứ giỏc đú
C. Tổng cỏc gúc ngoài của một tứ giỏc bằng 3600
D. Tất cả đều đỳng
003: Tứ giỏc cú bốn gúc bằng nhau, thỡ số đo mỗi gúc là:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 600
004: Hỡnh thang là tứ giỏc cú:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chộo vuụng gúc với nhau.
C. Hai cạnh đối song D. Hai đường chộo bằng nhau
005: Một hỡnh thang cú một cặp gúc đối là: 1250 và 650. Cặp gúc đối cũn lại của hỡnh thang đú là:
A. 1050 ; 450 B. 1050 ; 650 C. 1150 ; 550 D. 1150 ; 650
006: Một hỡnh thang cú đỏy lớn dài 6cm, đỏy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là:
A. 10cm B. 5cm C. cm D. cm
007: Một tam giỏc đều cú độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bỡnh của tam giỏc đú là:
A. 37,5cm B. 6,3cm C. 6,25cm D. 12,5cm
008: Một hỡnh chữ nhật cú độ dài đỏy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bỡnh nối trung điểm hai đỏy nhỏ của hỡnh chữ nhật đú là:
A. 10cm B. 5cm C. cm D. cm
009: Độ dài hai đỏy của một hỡnh thang lần lượt là 3cm và 7cm, thỡ độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú bằng:
A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
010: Hỡnh vẽ bờn, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 10cm; EF = y(cm); GH = 14cm. Thế thỡ giỏ trị của x và y là:
A. x = 8cm và y = 11cm B. x = 8cm và y = 12cm C. x = 6cm và y = 12cm D. x = 9cm và y = 13cm
011: Số trục đối xứng của hỡnh thang cõn là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vụ số
012: Nếu ABCD là hỡnh vuụng thỡ nú cú:
A. Hai trục đối xứng B. Khụng cú trục nào C. Bốn trục đối xứng D. Vụ số trục đối xứng
013: Trong cỏc hỡnh sau, hỡnh khụng cú trục đối xứng là:
A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh thang cõn C. Hỡnh bỡnh hành D. Hỡnh thoi
014: Trong cỏc tứ giỏc sau, tứ giỏc nào là hỡnh cú 4 trục đối xứng?
A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh thoi C. Hỡnh vuụng D. Hỡnh bỡnh hành
015: Trong cỏc hỡnh sau, hỡnh khụng cú tõm đối xứng là:
A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh thang cõn C. Hỡnh bỡnh hành D. Hỡnh thoi
016: Trong cỏc tứ giỏc sau. Tứ giỏc nào là hỡnh cú tõm đối xứng.
A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh thoi C. Hỡnh bỡnh hành D. Cả 3 hỡnh trờn
017: Tứ giỏc nào sau đõy vừa là hỡnh chữ nhật, vừa là hỡnh thoi ?
A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh bỡnh hành C. Hỡnh thang D. Hỡnh tam giỏc
018: Hỡnh vuụng cú cạnh bằng 2 thỡ đường chộo hỡnh vuụng đú là:
A. 4 B. C. 8 D.
019: Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và hai đường chộo bằng nhau là:
A. Hỡnh thang cõn B. Hỡnh bỡnh hành C. Hỡnh chữ nhật D. Hỡnh thoi
020: Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo vuụng gúc là:
A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh thoi C. Hỡnh vuụng D. Hỡnh thang
021: Tứ giỏc cú hai cạnh đối song là hỡnh:
A. Hỡnh bỡnh hành B. Hỡnh thoi C. Hỡnh vuụng D. Hỡnh thang
022: Đường chộo của hỡnh vuụng bằng 6cm thỡ cạnh của hỡnh vuụng đú bằng :
A. 3cm B. 4cm C. cm
023: Đường chộo của hỡnh vuụng bằng 4cm thỡ cạnh của hỡnh vuụng đú bằng :
A. cm B. 2cm C. 3cm
024: Trong hỡnh chữ nhật cú:
A. Hai đường chộo song song B. Hai đường chộo bằng nhau
C. Mỗi gúc bằng 3600 D. Hai gúc đối khụng bằng nhau
025: Bốn trung điểm bốn cạnh của một hỡnh vuụng (như hỡnh vẽ) là bốn đỉnh của:
A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh bỡnh hành C. Hỡnh chữ nhật D. Hỡnh thoi
026: Hỡnh thoi ABCD (như hỡnh vẽ) là hỡnh vuụng khi:
A. Cú AB = CD B. Cú một gúc vuụng C. Cú AC ^ BD D. Tất cả đều sai
027: Hỡnh bỡnh hành ABCD (như hỡnh vẽ) là hỡnh chữ nhật khi:
A. AC ^ BD B. AC // BD C. AC = BD D. AC // BD và AC = BD
028: Hai dường chộo của hỡnh thoi bằng 6cm và 8cm (như hỡnh vẽ). Thế thỡ độ dài cạnh hỡnh thoi bằng:
A. 5cm B. 7cm C. D. 10cm
Đáp án các mã đề
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
132
1
B
209
1
D
357
1
D
485
1
B
132
2
D
209
2
B
357
2
B
485
2
B
132
3
B
209
3
D
357
3
B
485
3
D
132
4
B
209
4
B
357
4
B
485
4
C
132
5
D
209
5
A
357
5
B
485
5
D
132
6
C
209
6
C
357
6
A
485
6
B
132
7
D
209
7
A
357
7
C
485
7
B
132
8
B
209
8
D
357
8
C
485
8
A
132
9
C
209
9
D
357
9
C
485
9
C
132
10
D
209
10
C
357
10
A
485
10
A
132
11
C
209
11
A
357
11
C
485
11
A
132
12
C
209
12
B
357
12
A
485
12
D
132
13
C
209
13
D
357
13
C
485
13
A
132
14
C
209
14
A
357
14
C
485
14
D
132
15
D
209
15
B
357
15
C
485
15
D
132
16
B
209
16
B
357
16
A
485
16
A
132
17
B
209
17
B
357
17
B
485
17
C
132
18
B
209
18
C
357
18
A
485
18
C
132
19
B
209
19
C
357
19
A
485
19
C
132
20
C
209
20
A
357
20
C
485
20
D
132
21
B
209
21
D
357
21
B
485
21
C
132
22
B
209
22
C
357
22
D
485
22
D
132
23
A
209
23
C
357
23
C
485
23
B
132
24
C
209
24
C
357
24
A
485
24
A
132
25
B
209
25
A
357
25
C
485
25
D
132
26
A
209
26
B
357
26
D
485
26
A
132
27
B
209
27
C
357
27
C
485
27
A
132
28
A
209
28
A
357
28
C
485
28
D
File đính kèm:
- Tiet 25 Kiem Tra 45 Trac nghiem.doc