Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 48: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- HS củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc.

- Rèn luyện vận dụng được tính chất tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng

- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.

- Thái độ yêu thích môn hình học

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ

 HS: Thước thẳng, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Dạy học trực quan

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 03/ 2008 Ngày giảng: / 03/ 2008 Tiết 48: Luyện tập A. Mục tiêu: - HS củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc. - Rèn luyện vận dụng được tính chất tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Thước thẳng, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Dạy học trực quan - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra 15 phút: Đề bài Điểm Đáp án Câu 1: Cho độ dài đoạn thẳng AB=25cm, CD=170mm khi đó, tỉ số của hai đoạn thẳng là: A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC, đường thẳng a song song với BC, cắt AB tại M, cắt AC tại N, khi đó: A. B. C. D. Cả A, B, C Câu 3: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau B. Hai tam giác bằng nhau luôn đồng dạng với nhau C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau D. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau luôn đồng dạng với nhau Câu 4: Cho A'B'C'ABC theo tỉ số k= (hình vẽ), khi đó tỉ số đường cao và tỉ số diện tích của hai tam giác A'B'C' và ABC là: A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 3cm, AC=4cm a) Nêu tên các cặp tam giác đồng dạng (giải thích vì sao) b) Tính BC, HB, HC? 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 3 điểm 2,5 điểm Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: Vẽ hình đúng a) ABC HBA vì có và có chung ABC HAC vì có và có chung HBA HAC Vì cùng đồng dạng với tam giác ABC Do ABCHBA HB= (cm) HC = BC - HB = 5 - 1,8 = 3,2 (cm) III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đưa ra bài tập 50/SGK - Gợi ý: tại cùng một thời điểm ánh nắng xiên một góc như nhau -Tại sao ABCA'B'C' - Hãy lập tỉ số đồng dạng và tính AB? - Từ hình vẽ hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng - Từ HBA HAC hãy ta có điều gì? - Từ đó hãy tính AH? - ABC HBA ta suy ra điều gì? - Vậy hãy tính AB và AC - Hãy tính chu vi của tam giác ABC? - Đọc kĩ đề bài và nghiên cứu cách làm. - Vẽ hình, phát hiện ra hai tam giác đồng dạng - Hai tam giác vuông này đồng dạng vì có một góc nhọn bằng nhau. - Lập tỉ số và tính được AB=47,83 m - ABC HBA ABC HAC HBA HAC - Ta có: - Tính được AH = 39 cm - Ta suy ra: - Tính được AB = 39,05 cm và AC =46,86 cm - Tính được: AB+AC+BC = 39+46,84+(25+36) = 146,8 (cm) Bài 50/SGK-T84. Ta có VABC VA'B'C' Thay số ta được: (m) Bài 51/SGK-T84 VAHB VCHA (g.g) Ta có: ABC HBA nên: từ đó ta có: AB2 = HB.BC AB = = 39,05 (cm) AC = = 46,86 (cm) Vậy chu vi của tam giác ABC là: AB+AC+BC = 39+46,84+(25+36) = 146,8 (cm) IV. Củng cố: - Hệ thống lại các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông - Lưu ý về cách thức giải các bài tập trong giờ V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng - Giải các bài tập ở SBT - Đọc trước bài sau: "ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng" E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAH807-48.doc