I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS nắm trắc định lí về trường hợp đồng dạng thứ 2. đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN =ABC rồi suy ra ABC đồng dạng với ABC.
2. Kỹ năng : Vận dụng được định lí vừa học nhận biết được hai tam giác đồng dạng và tìm được tỉ số, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ : Rèn kĩ năng vận dụng điịnh lí đã học, cẩn thận, logic trong chứng minh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ vẽ hình ?.1, ?.2, ?.3
- HS: Bảng nhóm, đdht
III. TIẾN TRÌNH DAY HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Tiết: Ngày soạn :......./......../......... Ngày dạy :......../........./.........
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS nắm trắc định lí về trường hợp đồng dạng thứ 2. đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN =A’B’C’ rồi suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’.
2. Kỹ năng : Vận dụng được định lí vừa học nhận biết được hai tam giác đồng dạng và tìm được tỉ số, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ : Rèn kĩ năng vận dụng điịnh lí đã học, cẩn thận, logic trong chứng minh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: Bảng phụ vẽ hình ?.1, ?.2, ?.3
HS: Bảng nhóm, đdht
III. TIẾN TRÌNH DAY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu các trường hợp đồng dạng đã học của hai tam giác?
GV: Treo bảng phụ có hình vẽ
Yêu cầu học sinh chứng minh tam giác AMN với tam giác A’B’C’.
Hoạt động 1:
Bài toán đi đến định lí.
GV treo bảng phụ bài toán
GT?, KL?
Cũng như cách chứng minh của hai định lí trước. Ta phải làm như thế nào?
MN//BC=> hai tam giác nào đồng dạng
Cho HS tìm lời giải.
Từ bài tập này hay xây dựng lên trường hợp đồng dạng thứ ba?
Hoạt động 2: Áp dụng
GV treo bảng phụ ?.1 cho HS thảo luận. và trình bày.
Hoạt động 3: Củng cố
GV treo bảng phụ ?.2 cho HS thảo luận
Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của từng nhóm.
Học sinh nêu hai trường hợp đồng dạng đã học của hai tam giác.
Học sinh viết giả thiết, kết luận và chứng minh.
GT ABC, A’B’C’có
A = A’, B = B’
KL A’B’C’ ABC
A A’
M N
B C B’ C’
AM=A’B’
=> ABC AMN
=> AMN = B (đ vị)
mà B = B’, AM = A’B’
=> AMN =A’B’C’
=> A’B’C’ ABC
HS đứng tại chỗ nêu trường hợp đồng dạng thứ ba
HS thảo luận nhóm và trình bày
Lớp nhận xét, bổ sung
HS thảo luận nhóm và trình bày trong bảng nhóm
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Học sinh thảo luận nhóm, làm bài vào bảng nhóm.
Các nhóm đem bài của nhóm mình lên bảng.
Học sinh nhận xét.
1. Định lí
Định lí:
GT ABC, A’B’C’có
A = A’, B = B’
KL A’B’C’ ABC
A A’
M N
B C B’ C’
2. Áp dụng
?.1
ABC PMN;
Vì ABC cân tại A
=> B = C = (1800-400):2 = 700
PMN cân tại P nên P = Q = 700
=> B = P; C = Q
A’B’C’ D’E’F’
Vì ABC có C’=1800 – (600+500)
= 700
=> B’=E’; C’ = F’
?.2
ABD ACB
Vì A chung
ABD = ACB
=>
=> x = 9: 4,5 = 2
y = 4,5 – 2 = 2,5
Vì BD là phân giác của góc B
=>
=> BC = 3 . 2,5 : 2 = 3,75
mặt khác:ABD ACB
=>
=> BD = 3. 3,75 : 4 = 2,5
Hoạt động 4: Dặn dò
Về xem kĩ lại lí thuyết về ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Coi lại tính chất tia phân giác của góc và các tính chất có liên quan tiết sau luyện tập.
BTVN: 35,36,37 Sgk/79
File đính kèm:
- Tiet 46.DOC