I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS nắm được định nghĩa và nội dung các ĐL1, ĐL2 về đường TB trong tam giác.
+ Biết vận dụng các định lý vào BT tính độ dài đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thẳng = nhau, 2đt//.
+ Rèn luyện cách lập luận trong c/m các ĐL và BT (nhất là các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
a. Chuẩn bị của GV: + Bảng phụ ghi các BT.
+ Đồ dùng dạy học êke đo góc, thước chia khoảng.
b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ, thước đo góc, nắm vững kiến thức về đt//.
+ Làm đủ bài tập cho về nhà. Chuẩn bị bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:30/8/2013
Ngµy d¹y: 04/9/2013
TiÕt 5 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS nắm được định nghĩa và nội dung các ĐL1, ĐL2 về đường TB trong tam giác.
+ Biết vận dụng các định lý vào BT tính độ dài đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thẳng = nhau, 2đt//.
+ Rèn luyện cách lập luận trong c/m các ĐL và BT (nhất là các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
a. Chuẩn bị của GV: + Bảng phụ ghi các BT.
+ Đồ dùng dạy học êke đo góc, thước chia khoảng.
b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ, thước đo góc, nắm vững kiến thức về đt//.
+ Làm đủ bài tập cho về nhà. Chuẩn bị bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động 1 : Đường trung bình của tam giác
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GVcho HS thực hiện ?1:
Vẽ DABC rồi lấy D là trung điểm của AB. Qua D vẽ đường thẳng // BC. Đường thẳng này cắt AC tại E. Bằng quan sát hãy dự đoán về vị trí của E trên cạnh AC.
+ Giáo viên gợi ý cách chứng minh thông qua việc kẻ EF // AB. Sau đó quan sát 2D là ADE và DEFC.
( chú ý sử dụng tính chất của đoạn chắn //; cặp góc so le trong và đồng vị bằng nhau từ đó Þ 2D bằng nhau thep trường hợp g.c.g) Þ AE = EC Þ Điểm E là trung điểm của AC.
GT
DABC; AE = EC; AD = DB.
KL
DE // BC; DE = BC
+ GV gäi ý chøng minh dùa trªn tÝnh chÊt cña h×nh thang d· ph¸t biÓu trong bµi häc tríc.
25 phót
+ HS làm ?1 :
A
x
2
E
1
2
D
1
F
C
B
+ HS dù ®o¸n E chÝnh lµ trung ®iÓm cña AC.
+ HS n¾m c¸c th«ng tin cña §L1 qua viÖc ®äc, ghi GT, KL.
+ HS chøng minh dùa vµo híng dÉn cña gi¸o viªn.
+ Häc sinh ®äc , vÏ h×nh:
A
F
E
D
C
B
® Kéo dài DE lấy F sao cho: DE = FE
® Chứng minh DADE = DCFE (theo c.g.c)
Þ AD = CF Þ BD = CF Þ = Þ AB // CF Þ BDFC là hình thang và lại có 2 đáy BD, CF bằng nhau nên hai cạnh bên // và bằng nhau
Þ DF //= BC.
Hoạt động 2 : Bài tập vận dụng
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Chướng ngại vật
C
GV cho HS làm ngay ?3 chính là BT nêu ngay từ đầu bài học:
B
E
D
A
+ GV cho hS thấy đay chính là sự vận dụng tính chất của đường TB để xác định khoảng cách BC một cách gián tiếp.
+ GV cho hs làm tiếp BT20: tính các độ dài đoạn thẳng (x) trên hình vẽ:
+ Trong bài tập này GV chú ý đến dữ kiện CO = CA và DO = DB, từ đó theo dâu hiệu nhận biết ĐTB thì Þ CD chính là ĐTB của DOAB Þ AB = 2.3 = 6 (cm)
3 cm
+ GV yêu cầu HS nhắc lại 2 dấu hiệu nhận biết ĐTB:
+ GV củng cố toàn bài và yêu cầu BT về nhà
18 phút
1. Làm BT ?3:
HS đọc, quan sát hình vẽ rồi phát hiện ra đoạn DE chính là đường trung bình của DABC:
HS: theo tÝnh chÊt cña ®êng trung b×nh ta cã:
BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m).
HS cã thÓ nÕu ý nghÜa thùc tÕ cña BT nµy.
2. Lµm BT 20 (SGK):
HS vẽ hình và ghi đầy đủ các thông tin.
A
10 cm
8 cm
8 cm
C
B
K
I
.x = ?
HS chỉ ra theo định lý 1 thì IK chính là ĐTB của DABC Þ IK // = BC;
thêm nữa BI = IA = 10 (cm) kết quả
3. Bài 21.
HS phát hiện ra BT 21 giống yêu cầu BT ?3.
Kết quả: khoảng cách AB = 2.CD = 2.3 = 6 (cm)
+ HS:
DH1: theo định nghĩa đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của D thì là ĐTB của D ấy.
DH2: đoạn thẳng đi qua trung điểm của 1 cạnh và // với 1 cạnh thứ hai thì sẽ đi qua trung điểm của cạnh thứ 3 và nó chính là ĐTB của D đó,
* Mỗi D cã duy nhÊt 3 ®êng trung b×nh
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2')
+ Học bài theo nội dung SGK, đ/n, các tính chất và dấu hiệu nhận biết ĐTB của tam giác.
+ Bài tập về nhà : B22 (SGK Tr 80).
+ Chuẩn bị bài học sau : Đường trung bình của hình thang.
File đính kèm:
- HINH HOC 8 TUAN 320132014.doc