I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân.
- Vận dụng được các kiến thức đã học: Định nghĩa , tính chất, và dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân để giải bài tập.
2. Kỹ năng: Chứng minh được một tứ giác là hình thang cân
3. Thái độ. Cẩn thận, tích cực xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV:Thước thẳng, compa.
2. HS: Thước, com pa, bài tập về nhà.
III. Phương pháp: trực quan, quan sát, suy luận, diễn giải, dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ:
* Nội dung : - Phát biểu được định nghĩa, tính chất của hình thang cân
- Nêu được các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
* Thời gian: 5 phút
? (HSTB) Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình thang cân
? (HSTB) Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
3. Bài mới:
3.1 Hoạt động 1. Dạng bài chứng minh tứ giác là hình thang cân.
a. Mục tiêu: Chứng minh được 1 tứ giác là hình thang cân
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: Thước thẳng, compa.
d. Tiến hành:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 5 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 5. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân.
- Vận dụng được các kiến thức đã học: Định nghĩa , tính chất, và dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân để giải bài tập.
2. Kỹ năng: Chứng minh được một tứ giác là hình thang cân
3. Thái độ. Cẩn thận, tích cực xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV:Thước thẳng, compa.
2. HS: Thước, com pa, bài tập về nhà.
III. Phương pháp: trực quan, quan sát, suy luận, diễn giải, dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ:
* Nội dung : - Phát biểu được định nghĩa, tính chất của hình thang cân
- Nêu được các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
* Thời gian: 5 phút
? (HSTB) Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình thang cân
? (HSTB) Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
3. Bài mới:
3.1 Hoạt động 1. Dạng bài chứng minh tứ giác là hình thang cân.
a. Mục tiêu: Chứng minh được 1 tứ giác là hình thang cân
b. Thời gian: 15 phút
c. Đồ dùng: Thước thẳng, compa.
d. Tiến hành:
-Thực hiện bài 15(SGK-15)
-Gọi 1 HS đọc đề bài 15
- GV phân tích đề bài, gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT-KL.
? Nêu cách chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân(HSTB)
? (HSTB) Để chứng minh DE//BC ta làm như thế nào.
- GV Hướng dẫn cụ thể:
Tú giác BDEC hình thang cân.
DE//BC , B=C
B=D1 GT
E1 = B= D1
Tính chất ∆ cân.
- Cho HS thảo luận nhóm 4 (5 p). Gọi HS báo cáo
- GV chuẩn hóa nội dung KT
- HS cá nhân t/ hiện bài 15
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng vẽ hình ghi GT-KL.
- HS nêu cách chứng minh
+ DE // BC
+B=C
- HS trả lời: ta phải chứng minh: B=D1
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và cùng nhận xét
- HS ghi nhớ
1. Bài 15 (SGK-75)
GT
∆ABCD∈AB,E∈ AC
AB = AC, AD = AE
KL
BDEC là htha
g cân.
Chứng minh
Vì ∆ABC cân tại A nên ta có: B= C= 180°- A2 (1)
mà AD = AE
∆ADE cân tại A
D1= E1= 180°-A2 (2)
Từ (1)&(2) B= D1
Mà B, D1 ở vị trí đồng vị
DE//BC
Hình thang BDEC có DE//BC và B= C
BDEC là hthang cân.
3.2 Hoạt động 2. Dạng bài tổng hợp a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất của hình thang cân để giải bài tập
b. Thời gian: 20 phút
c. Đồ dùng: Thước thẳng, compa.
d. Tiến hành:
- Gọi HS đọc đề bài 18tr 75
- Hãy xác định các yếu tố đã cho của bài toán.
- GV phân tích bài toán, gọi HS vẽ hình ghi GT- KL của bài .
- GV nhận xét hình vẽ, cách ghi GT-KL của HS.
? Nêu cách chứng minh tam giác cân (HSTB)
? Để chứng minh ∆BDE cân ta làm như thế nào (HSTB)
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày phần a.
? Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác (HSTB)
- GV Hướng dẫn HS chứng minh phần b.
ACD =∆BDC(c-g-c)
BDC =BCD, AC =BD,
DC chung
BDC =BCD =E
GT, cmt
- Gọi HS trình bày phần b.
? Vì sao hthang ABCD là hthang cân (HSTB)
- GV hệ thống lại cách làm bài 18.
- HS đọc đề bài 18 tr 75.
-HS xác định yếu tố đã cho của bài.
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT-KL của bài.
- HS: 2 cạnh bên của tam giác đó bằng nhau ...
- Ta chứng minh BE=BD
- HS lên bảng trình bày
- HS trình bày các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.
- HS trả lời theo sự Hướng dẫn của GV.
- HS lên bảng trình bày.
- HS: vì có hai góc ở đáy bằng nhau.
- HS nhắc lại các kiến thức cơ bản đã áp dụng vào bài 18.
2.Bài 18 (SGK-75)
GT
ABCD (AB//CD)
AC=BD, BE//AC,
E∈DC
KL
a.∆ BDE cân.
b.∆ACD =∆BDC.
c.HthangABCD cân.
Chứng minh
a) Hình thang ABEC có
AC//BE (gt)
AC=BD(nx về hình thang)
Mà AC = BD (gt)
BE =BD ∆ BDE cân.
b) Vì ∆BDE cân (cm câu a
BDC = E. (1)
Mà AC//BE (gt)
BCD =E (đvị) (2)
Từ (1) & (2) BDC=BCD
Xét ∆ACD và ∆BDC.
Có AC =BD (gt)
BDC =BCD
Cạnh CD chung
∆ACD = ∆BDC (c-g-c)
c.Ta có ∆ACD = ∆BDC
D = C(2 góc t/ư = nhau)
Do đó hình thang ABCD
Có D = C
Hình thang ABCD cân.
4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút)
a) Tổng kết:
-Ôn lại các kiến thức cơ bản về hthang, hthang cân, các dạng bài đã chữa.
b) Hướng dẫn học bài:
- BTVN:16,17(SGK-75)
- Hướng dẫn: Bài 16 tương tự như bài 15.
Bài 17 làm theo Hướng dẫnẫn ở h.32.
File đính kèm:
- Giao an Hinh 8 day theo doi tuong tu tiet 5 8(2).doc