HOẠT ĐỘNG 1 (7/) KIỂM TRA :
GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình tìm : - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 2 mặt phẳng song song
20 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 59 Hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :
Tiết 59: Hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
-
II/ Chuẩn bị : Máy chiếu
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình tìm : - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 2 mặt phẳng song song
1 HS lên bảng trả lời
HS khác dưới lớp quan sát nhận xét
Hoạt động 2(18/) : Hình lăng trụ đứng
GV : ta đã được học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình đó là dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là hình lăng trụ đứng ? => vào bài
GV ghi đề bài
- GV yêu cầu HS nhìn hình ảnh chiếc đèn lồng và giới thiệu đó là hình lăng trụ đứng.
- GV đưa hình 93 lên máy chiếu và yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả lời :
? các đỉnh của hình lăng trụ ? các mặt bên ? các cạnh và đặc điểm ?
Yêu cầu HS làm ?1
Sau đó GV hướng dẫn HS vẽ hình lăng trụ đứng theo các bước :
- Vẽ mặt đáy
- Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau
- Vẽ đáy thứ 2
GV : hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng
* Hình hộp chữ nhật, hình vuông là dạng đặc biệt hình bình hành gọi là lăng trụ đứng
GV đưa mô hình và cho HS làm ?2
Ví dụ : SGK – GV cho hs nghiên cứu SGK
* Cho biết chiều cao của lăng trụ
HS nghe GV trình bày và ghi bài
HS : - Các đỉnh của lăng trụ là :
- Các mặt bên của lăng trụ là :
- Các cạnh bên và đặc điểm các cạnh bên là : + các cạnh bên song song và bằng nhau
- Mặt đáy là :
HS : 2 mặt phẳng chứa 2 đáy của 1 lăng trụ đứng có song song
HS giải thích : AB, BC thuộc mp (ABCD) cắt nhau
A1B1 ; B1C1 mp (A1B1C1D1) cắt nhau mà AB // A1B1 ; BC // B1C1
HS : các cạnh bên vuông góc 2 mp đáy
Vì …….. (HS giảI thích)
Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy
Vì ………… (HS giảI thích)
* HS vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động 3 (20/): Củng cố – luyện tập
Yêu cầu HS làm bàI tập 19/SGK : GV đưa đề bàI lên màn hình
GV kiểm tra qua màn hình
BàI 21/ 68 : GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
HD về : - phân biệt mặt bên và mặt đáy hình lăng trụ
- Luyện cách vẽ
- Làm bàI tập 20; 22 / SGK
HS quan sát mô hình sau đó làm bàI vào giấy trong
(ABCD) // (A/B/C/D/)
b)(ABB/A/) (ABC)
(BCC/B/) (ABC)
(AA/C/C) (ABC)
HS làm theo hướng dẫn của GV
Ngày dạy :
Tiết 60 : Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Biết vận dụng công thức vào tính toán
Củng cố các kháI niệm đã học ở tiết trước
II/ Chuẩn bị : Máy chiếu
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV đưa hinh vẽ hoặc mô hình lăng trụ tam giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên
- Cạnh AB …..; BE …..; AC // ….. ?
B
A
C
E
D F
HS1 : lên trình bày
HS dưới lớp quan sát nhận xét
Đáy : ABC ; DEF
AB AD ; AB BE ; BE EF
BE BC ; AC // DF
Hoạt động2 (15/) Công thức tính diện tĩch xung quanh
GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ;
AC = 2,7 cm . Tính diện tích xung quanh ?
GV giới thiệu : diện tích xung quanh : Sxq
Bằng tổng diện tích các mặt bên
? Có cách tính nào khác?
GV đưa hình khai triển lăng trụ đứng lên giảI thích => đưa ra công thức
Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều cao) => Stp = ?
=> Stp = Sxq + S 2 đáy
HS làm việc cá nhân
Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại
2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2)
= 18,6 cm2
HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao
Stp = Sxq + S 2 đáy
Hoạt động 3 (10/) : Ví dụ
Cho HS nghiên cứu SGK
HS nghiên cứu SGK
Hoạt động4 (10/) Củng cố – luyện tập
GV đưa bài tập 23 lên màn hình
Sau đó kiểm tra theo nhóm
BàI 24/ SGK :
GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3
2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45
HS hoạt đông nhóm :
a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2)
Sxq = (3+4)2.5 = 70cm2
2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm2
Stp = 70 + 24 = 94 cm2
b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3, 4)
CB = (Pitago)
CB =
Sxq =(2+3+).5 = (5+).5
2 Sđáy = 2 . . 2 .3 = 6 cm2
Stp = (5+). 5 + 6 = 31+ 5
HS hoạt động nhóm tìm kết quả
Hoạt động 5 (3/) HD về :
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp
- Làm bàI tập 25 / SGK
- BàI 32; 33; 34/ SBT
HS làm theo hướng dẫn
Ngày dạy :
Tiết 61 : Thể tích của Hình lăng trụ Đứng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
II/ Chuẩn bị : Máy chiếu – thước thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
? Phát biểu và viết công thức tính Sxq ; Stp của hình lăng trụ đứng
Cho lăng trụ đứng tam giác – tính Stp
B C
8 6
A 9
B/ C/
A/
HS phát biểu nội dung GV yêu cầu và làm bài tập :
BC = = 10 (cm) (Pitago)
Sxq = (6+8+10).9 = 216 (cm2)
2 Sđáy = 2 . . 6 . 8 = 48 (cm2)
Stp = Sxq +2Sđáy = 216 +48 = 264(cm2)
Hoạt động2 (12/) Công thức tính thể tích
GV giới thiệu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Cho HS làm ? / SGK
(GV đưa câu hỏi lên màn hình)
+ So sánh thể tích lăng trụ đứng tam giác và thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK)
+ Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác
V = Sđáy x chiều cao
Với đáy là tam giác thường hoặc đa giác công thức vẫn đúng
HS : V = a . b . c
V = Sđáy . chiều cao
HS quan sát và nhận xét
Vlăng trụ đứng tam giác = Shình hộp
Vhình hộp = 5 . 4. .7 = 140
Vlăng trụ tam giác = = Sđáy . chiều cao
Hoạt động 3 (10/) Ví dụ :
GV đưa hình 107 SGK lên màn hình :
Cho lăng trụ đứng ngũ giác . Tính thể tích ?
7cm
4cm
2cm
GV nêu cách tính ? C1 C2
HS nêu 2 cách tính
C1 : thể tích hình hộp chữ nhật :
4 . 5 . 7 = 140 cm3
Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
140 + 35 = 175 cm3
C2 : Diện tích ngũ giác
5 .4 +
Thể tích lăng trụ ngũ giác
25 . 7 = 175 cm3
Hoạt động 4 (10/) Củng cố – hướng dẫn
BàI 27/SGK
GV đưa hình vẽ lên màn hình và yêu cầu hs hoạt động nhóm tìm kết quả
GV kiểm tra các nhóm
BàI 28/SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Về : học thuộc công thức
Làm bàI tập 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK
Và bàI tập 41 ; 43 / SBT
b
5
6
4
2,5
h
2
4
3
4
h1
8
5
10
Sđ
5
12
6
5
V
40
60
12
50
Sđ =
h= V = Sđ.h1 => Sđ =
HS : diện tích đáy thùng là :
. 90 . 60 = 2700 (cm2)
Thể tích thùng là :
V = Sđ . h = 2700 . 70 = 189 000 (cm3)
Vởy dung tích thùng là 189 lít
Ngày dạy :
Tiết 62 : Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều cao của hình lăng trụ
- Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích
- Củng cố kháI niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt phẳng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ Chuẩn bị : Máy chiếu – bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (10/) Kiểm tra :
HS1 : - Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Tính thể tích và Stp hình lăng trụ (hình vẽ sẵn)
6
8cm 3cm
HS1 chữa bàI tập
HS dưới lớp làm bàI tập 30/SGK
Lới giải : Diện tích đáy của hình lăng trụ
Là : Sđ =
Thể tích của lăng trụ là :
V = Sđ .h = 24 . 3 = 72 (cm3)
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là:
Diện tích xung quanh của lăng trụ là :
Sxq = (6 + 8 + 10) .3 = 72 (cm2)
Diện tích toàn phần của lăng trụ là :
Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 = 120(cm2)
Hoạt động 2 (34/) : Luyện tập
BàI tập 30/SGK
GV đưa đề lên màn hình và hỏi :
? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a, b trong hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b là ?
Hình c : (GV đưa lên màn hình) và yêu cầu tính thể tích của hình này ?
LT1
LT2
LT3
Ccao LT(h)
5 cm
7 cm
3 cm
Ccao tg đáy h1
4 cm
2,8 cm
5cm
Cạnh tg ứngh1
3cm
5cm
6cm
dtích đáy Sđ
6cm2
7cm2
15cm2
VLT V
30cm3
49cm3
0,045l
BàI 32/ SGK A
B
E F
4
8
D 10 C
Gv yêu cầu HS khá điền thêm nét khuất
BàI tập 35 / SGK
GV đưa đề lên màn hình vẽ thêm hình phối cảnh
B
H F
A C
D
HD về : - làm bàI tập 34 / SGK
Và 50, 51, 53 / SBT
HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng nhau
Va = Vb = 72 cm3
Stpa = Stpb = 120 cm2
HS : C1 : Tính riêng V từng hình rồi cộng lại
C2 : lấy diện tích đáy x chiều cao
Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2)
V = 5.3 = 15 (cm3)
Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12 (cm)
Sxq = 12.3 = 36(cm2)
Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2)
HS hoạt động nhóm điền bảng
HS :
a) Cạnh AB // FC // FD
b) Sđ =
V = Sđ . h = 20. 8 = 160 (cm3)
c) Khối lượng lưỡi thìa là :
7,8 . 74 . 0.16 1,26 (kg)
HS :
Sđ = = 12 + 16 = 28 (cm2)
V = Sđ . h = 28 . 10 = 280 (cm3)
Ngày dạy :
Tiết 63 : Hình chóp đều
và hình chóp cụt đều
I/ Mục tiêu :
- HS có kháI niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao)
- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều
- Củng cố kháI niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng
II/ Chuẩn bị : Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều – hình khai triển
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (10/) Hình chóp :
GV đưa mô hình hình chóp và giới thiệu :
- Mặt đáy là đa giác, mặt bên là tam giác có chung 1 đỉnh, đỉnh chung gọi là đỉnh của hình chóp
? So sánh hình chóp và hình lăng trụ đứng
GV đưa hình vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở
S
A D
H
B C
GV yêu cầu HS đọc tên đỉnh, đường cao, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy
GV giới thiệu cách gọi tên, kí hiệu hình chóp theo đa giác đáy
VD : chóp S. ABCD
HS nghe GV giới thiệu
So sánh 2 kháI niệm 2 hình
HS quan sát trả lời :
- Đỉnh : S
- Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
- Đường cao : SH
- Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA
- Mặt đáy : ABCD
Hoạt động 2 (15/) Hình chóp đều :
GV đưa mô hình giới thiệu hình chóp đều là hình có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
- GV cho hs quan sát mô hình hình chóp tứ giác đều, tam giác đều và yêu cầu hs nhận xét mặt đáy, mặt bên
- GV đưa hình 117/ SGK lên màn hình cho hs quan sát => nêu cách vẽ ?
Sau đó hướng dẫn hs vẽ theo các bước :
+) Vẽ đáy là hình vuông (vẽ hình không gian : vẽ hình bình hành)
+) Vẽ 2 đường chéo đáy tứ giác – vẽ đường cao : từ giao 2 đường chéo
+) Trên đường cao lấy 1 điểm S (đó là đỉnh hình chóp) – nối S với các đỉnh hình vuông đáy
+) Lấy I là trung điểm BC – nối SI : SI là trung đoạn của hình chóp
? Trung đoạn có vuông góc với mặt phẳng đáy không ?
- Cho HS quan sát hình khai triển của chóp tam giác đều và làm ? / SGK
HS nghe giới thiệu
HS quan sát mô hình
HS nhận xét S
D C
H I
A B
HS : trung đoạn chỉ vuông góc với 1 cạnh đáy chóp không vuông góc với mặt phẳng đáy
2 hs lên bảng làm ?
Hoạt động 3 (6/) Hình chóp cụt đều
GV cho hs quan sát mô hình hình chóp cụt đều
Cho hs quan sát hình vẽ SGK và hỏi
? Đáy chóp cụt - đặc điểm mặt đáy ? Mặt bên là hình gì ?
HS : Mặt đáy là các đa giác đều nằm trên 2 mặt phẳng song song
- Mặt bên là các hình thang cân
Hoạt động 4 Củng cố – hướng dẫn
Cho hs làm bàI tập 36/SGK
Yêu cầu hs quan sát hình trên màn hình rồi điền ô
HDvề : - Làm bài tập 37, 38, 39 / SGK
HDhs làm bàI 38
- Cắt gấp hình như hình 123 / SGK để học bàI sau
HS làm cá nhân trả lời
- HS làm theo hướng dẫn của GV
Ngày dạy :
Tiết 64: Diện tích xung quanh của Hình chóp đều
I/ Mục tiêu :
HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
Biết áp dụng công thức tính toán đối với hình cụ thể
Củng cố khái niệm hình học
Rèn kĩ năng cắt gấp hình
II/ Chuẩn bị : Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
Hình vẽ 123 / SGK
Bìa, kéo
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (5/) Kiểm tra :
- Thế nào là hình chóp đều
- Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các yếu tố trên hình
1 HS trả lời câu hỏi các hs khác lắng nghe và nhận xét
Hoạt động 2 (15/) Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp
GV yêu cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵn quan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều và trả lời câu hỏi :
a) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giác đều?
b) Diện tích mỗi mặt tam giác ?
c) Diện tích đáy của hình chóp đều ?
d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ?
GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq
Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức :
Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy – d : trung đoạn)
Stp = Sxq + Sđ
áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV đưa đề bài lên màn hình
HS trả lời lí thuyết
a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân
b)
c) 4 . 4 = 16 (cm2)
d) 12 . 4 = 48 (cm2)
S mỗi mặt tam giác là :
Sxq = 4 .
HS : Sxq = p.d =
Stp = Sxq + sđ=800 +20.20 = 1200(cm2)
Hoạt động 3 (13/) Ví dụ :
GV đưa hình 124 lên màn hình yêu cầu hs đọc đề bài
A
R
B C
? Tính Sxq
Tính p ? Tính trung đoạn SI
HS :
+) p =
+) => SI = AI
trong tam giác vuông ABI có
góc BAI = 300
=> BI =
AI2 = AB2 – BI2 (Pitago)
= S2 -
=> AI =
=> d =
Hoạt động 4 (12/) Luyện tập – củng cố – hướng dẫn :
BàI tập 40/SGK : gv cho hs làm việc cá nhân
- Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ?
Bài 41/SGK
GV hướng dẫn vẽ hình lên bìa
- Vẽ hình vuông cạnh 5 cm
- vẽ tam giác có đáy là cạnh hình vuông- cạnh bên 10 cm
Về : - học thuộc công thức
- làm bàI tập 42, 43 / SGK và 58, 59/ SBT
KQ : Sxq = 1200 (cm2)
Stp = 1200 + 900 = 2100 (cm2)
HS làm theo hướng dẫn
Ngày dạy :
Tiết 65 : Thể tích của Hình chóp đều
I/ Mục tiêu :
HS nhớ lại công thức tính thể tích hình chóp đều
Biết vận dụng công thức tính thể tích hình chóp đều
II/ Chuẩn bị :
- Hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau, chiều cao bằng nhau
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (6/) Kiểm tra :
? Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều
Chữa bài 43/SGK
Gv yêu cầu hs cả lớp so sánh bài của minh => nhận xét
HS : viết công thức
Chữa bài :
Sxq = p.d = . 7. 4. 12 = 168 (cm2)
Sđ = 72 = 49 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 168 + 49 = 217 (cm2)
Hoạt động 2 (12/) Công thức tính thể tích
GV giới thiệu dụng cụ:
Phương pháp :
+ Lấy bình hình chóp đều nói trên múc đầy nước rồi đổ vào bình hình lăng trụ.
+ Đo chiều cao cột nước trong bình lăng trụ với chiều cao lăng trụ
=> Thể tích hình chóp so với thể tích hình lăng trụ cùng chiều cao
GV : người ta chứng minh được công thức này cũng đúng cho mọi hình chóp đều
Vchóp = S. h
2 HS lên thao tác
nhận xét : Chiều cao cột nước bằng chiều cao của lăng trụ
=> Vchóp = Vlăng trụ có cùng chiều cao, cùng đáy
HS áp dụng V chóp tứ giác đều cạnh đáy 6 cm, chiều cao 5 cm
Hoạt động 3 (15/) Ví dụ
Bài toán : GV cho hs đọc và vẽ hình
S
A
A C
B B C
GV : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (H,R) gọi cnhj tam giác đều là a
Chứng tỏ : a) a = R
b) S tgđều . S =
GV yêu cầu hs đọc phần chú ý SGK
HS vẽ hình theo HD của GV
a) tam giác vuông BHI có :
góc I = 900 ; góc HBI = 300 ; BH = R
=> HI = (t/c tam giác vuông)
Có =>
BI2 =
a = BC = 2BI = R
b) AI = AH + HI =
SABC =
Hoạt động 4 (10/) Luyện tập – củng cố
Bài tập 41/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình
a) Thể tích không khí trong lều là ?
S
D C
H 1 I
A H R
2
a) Thể tích không khí trong lều là thể tích hình chóp tứ giác đều
V =
b) Số vải bạt cần thiết là Sxq chóp
Sxq = p. d
Tính SI ?
SI2 = SH2 + HI2 (Pitago)
SI2 = 22 + 12 => SI =
=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2)
Hoạt động 5 (2/) Hướng dẫn về :
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V chóp đều
- Bài 42; 43 => 46 SGK
HS làm theo hướng dẫn
Ngày dạy :
Tiết 66 : Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều
- Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán, kĩ năng vẽ
II/ Chuẩn bị : - Máy chiếu
- 1 miếng bìa hình 134/ SGK
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (5/) Kiểm tra :
- Công thức tính thể tích hình chóp đều
- Chữa bài tập 67/SBT
Gv đưa đề lên bảng phụ
HS viết công thức
Chữa bài tập :
V =
HS dưới lớp nhận xét
Hoạt động 2 (38/) Luyện tập :
Bài 47/SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực hành gấp, dán bìa hình 134
Bài 46/SGK
GV đưa đề lên màn hình
S
N O
M H P
R Q
SH = 35 cm
Bài 49(a,c)/SGK
GV cho 1 nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích chóp tứ giác đều
S
D C
H I
A 6 M B
Bài tập 50(b) : Tính Sxq = ?
2cm
3,5cm
4cm
HS : hoạt động nhóm
- Miếng4 : gấp được các mặt bên của hình chóp tam giác đều
- Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một hình chóp đều
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều
Sđ = 6 . S HMN = 6.
Thể tích hình chóp là :
V =
b) Tam giác SMH có góc H = 900
SH = 35 cm ; HM = 12 cm
SM2 = SH2 + HM2 (đl Pitago)
SM2 = 352 + 122 = 1369
=> SM = 37 (cm)
+) Tính SK ?
Tam giác vuông SKP có : góc K = 900
SM = SP = 37 ; KP = PQ/2 = 6
SK2 = SP2 – KP2 (Pitago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK =
Sxq = p . d = 12 . 3. 36,51 = 1314,4 (cm2)
Sđ = 216 .
Stp = Sđ + Sxq = .....
HS hoạt động nhóm
a) Sxq = p.d = 1/2. 6,4 . 10 = 121 (cm2)
+) Tính thể tích :
xét tam giác vuông SHI có: HI =6: 2 = 3cm
SH2 = SI2 – HI2 (Pi ta go)
SH2 = 102 – 32 = 91 => SH =
V =
c) Tam giác vuông SMB có : góc M = 900
SB = 17 cm
MB =
SM2 = SB2 – MB2 (Pi ta go)
= 172 – 82 => SM = 15 (cm)
Sxq = pd = 1/2.16.4.15 = 480 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736 (cm2)
HS : tính diện tích hình thang cân
Diện tích xung quanh hình chóp cụt là :
10,5 . 4 = 42 (cm2)
Hoạt động 3 (2/)Củng cố – hướng dẫn
- Chuẩn bị ôn tập chương
- Làm các câu hỏi và bảng tổng kết
- Làm bài tập : 52, 55, 57 / SGK
HS làm theo hướng dẫn
Ngày dạy :
Tiết 67 : Ôn tập chương IV
I/ Mục tiêu :
- HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương
- Vận dụng các công thức đã học vào bài tập
- Thấy được mối quan hệ giữa kiến thức và thực tế
II/ Chuẩn bị : - Máy chiếu
- Bảng tổng kết / 126
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (18/) ôn tập lí thuyết :
GV đưa hình vẽ
D C
A B
D/ C/
A/ B/
? Lấy ví dụ thực tế minh hoạ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2
HS hoàn thành bảng
HS trả lời câu hỏi :
+) Các đường thẳng song song
+) Các đường thẳng cắt nhau
+) Hai đường thẳng chéo nhau
+) Đường thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song
+) 2 mặt phẳng vuông góc
HS :
a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình vuông
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình chữ nhật
c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3 mặt bên là hình chữ nhật
HS làm bảng tổng kết
Sxq
Stp
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2ph
p : nửa chu vi
h : chiều cao
Chóp đều
Hoạt động 2 (25/) Luyện tập
Bài tập 51 / SGK
GV chia lớp thành 4 dãy
- Dãy 1 : làm câu a, b
- Dãy 2 : làm câu c
- Dãy 3 : làm câu d
- Dãy 4 : làm câu e
* Nhóm 4 : e) Cạnh đáy là cạnh hình thoi
AB = (Pitago)
AB =
Sxq = 4.5a.h = 20a.h
Sđ =
Stp = 20a.h +2.24a2
V = 24a2.h
Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều (hình 147) A
B D
O
C BC = 10cm
AO = 20 cm
HS hoạt động nhóm
* Nhóm 1 : a) Sxq = 4ah =
Stp = 4 a. h + 2a2 = 2a(2h + a)
V = a2. h
b) Sxq = 3 a.h
Stp = 3a.h + 2.
= a (3.h + )
V =
* Nhóm 2 : c) Sxq = 6a.h
Sđ = 6.
Stp = 6a.b +
V =
* Nhóm 3 : d) Sxq = 5a.h
Sđ = ; Stp = 5a.h + 2.
V =
HS làm việc cá nhân
Diện tích đấy của hình chóp là :
Sđ =
V =
Hoạt động 3 (2/) Hướng dẫn về :
- Ôn tập lí thuyết : khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Chuẩn bị : kiểm tra 1 tiết
HS làm theo hướng dẫn
Ngày dạy :
Tiết 68: Ôn tập cuối năm
I/ Mục tiêu :
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
- Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp.
- Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
II/ Chuẩn bị : - HS ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (15/) ôn lại lí thuyết :
I- Tam giác đồng dạng
1- Định lí Talét : - Thuận
- Đảo
- Hệ quả
2- T/c đường phân giác trong, ngoài
3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác
II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều
1- Khái niệm,
2- Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích
HS trình bày bằng hình vẽ
HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g)
* Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn)
HS trình bày
Hoạt động 2 (27/) Luyện tập
Bài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc AC tại cắt nhau tại K. Gọi M là trung điểm của BC
a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEC
b) CM : HE.HC = HD. HB
c) CM : H, M, K thẳng hàng
d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật
Bài 10/SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình
S
24
B C
O H
A 20 D
HS vẽ hình
A
D E
H
C
B M
K
a) Xét và có :
góc D = góc E = 900 ; góc A chung
=> (g.g)
b) Xét và có :
góc EHB = góc DHC (đ2)
=> (g.g)
=> => HE.HC = HD.HB
c) Tứ giác BHCK có :
BH // KC (cùng vg AC)
CH // KB (cùng vg AB)
=> Tứ giác BHCK là hình bình hành
=> HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
=> H; M; K thẳng hàng
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => HM BC A, H, M thẳng hàng cân tại A
Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
góc BAC = 90 0 tg ABC vuông tại A
a) HS làm miệng
Xét tứ giác ACC/A/ có :
AA/ // CC/ (cùng song song DD/)
AA/ = CC/ (cùng bằng DD/)
=> ACC/A/ là hình bình hành
Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/
=> góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật
Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật
b) Trong tgvuông ABC có :
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2
=> AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2
c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2)
Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2)
Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3)
HS : a) Tính SO ?
Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2
=> AC = 20
Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2
SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm)
V =
b) Xét vg SHD có :
SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476
=> SH = 21,8 (cm)
Sxq =
Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2)
Hoạt động 3 (2/) Hướng dẫn về :
- Ôn tập kiểm tra học kì
- Làm bài tập : 1, 2, 4, 5 / SGK
HS làm theo hướng dẫn
Ngày dạy :
Tiết 72 Hình và tiết 68 đại số :
Kiểm tra học kì II
I/ Mục tiêu :
Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh
II/ Nội dung :
Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng :
1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là :
A) B) C)
2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 2 B) x > 0 C ) x < 2
3) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Bài 2 (2,5đ) Giải phương trình sau :
1)
2)
Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm.
a) Tính đường chéo AC
b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
III/ Biểu điểm và đáp án
Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
ĐA: 1) C 2) A 3) B
Bài 2 :
1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x cho 0,5 đ
x(x + 1) = 0 x = 0 ; x =
File đính kèm:
- Giao an toan 8(3).doc