I/ MỤC TIÊU.
Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu.
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Dụng cụ dạy học.
-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BAIG DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Nguyễn Hiền Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN:
NGÀY DẠY:
TIẾT:06 TUẦN: 03.
BÀI NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I/ MỤC TIÊU.
Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu.
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Dụng cụ dạy học.
-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BAIG DẠY.
TỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
22 PHÚT
15
PHÚT
.03 PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1
(Kiểm tra)
Em hãy nêu các hằng đẳng thức đã học?
Tính : (4x + 2y)2
*HOẠT ĐỘNG 2.
(Giải ?1)
-GV: Cho học sinh tính :
(a+b)(a+b)2 =
= (a+b)(a2+2ab+b2)
= a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3
= a3+3a2b+3ab2+b3
Như vậy: (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
*HOẠT ĐỘNG 2.
(Giải ?2)
-HS: Dựa trên hằng đẳng thức đã học ,em hãy tính:
(a-b)3=[a+(-b)]3
= a3+3a2(-b)+3a(-b)2+(-b)3
= a3-3a2b+3ab2-b3
Như vậy:
(a-b)3 = a3-3a2b+3ab2-b3
*HOẠT ĐỘNG 4.
(Củng cố và dăbgj dò)
-Học thuộc hằng đẳng thức
-Lạm bài tập: 27,28 sgk.
I/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG.
Với A,B là hai biểu thức tuỳ ý.
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
Áp dụng.
Tính
a)(x+1)3 =
= x3+3.x2.1+3.x.12+13
= x3+3x2+3x+1
b)(2x+y)3
= (2x)3+3(2x)2.y+3.2x.y2+y3
=8x3+12x2y+6xy2+y3
II/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU.
Với A,B là biểu thức tuỳ ý.
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
Áp dụng
(x-)3
=x3-3x2.+3x.()2-()3
=x3 -x2+x-
(x-2y)3=
= x3+3x2(2y)+3x(2y)2+(2y)3
= x3+6x3y+12xy2+8y3
File đính kèm:
- tiet 6.doc