Giáo án: hình học 8 - Trường THCS Thái niên số 3

1) Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi.

- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

2) Kĩ năng:

- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi; Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản .

3) Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, hợp tác.

 

doc163 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án: hình học 8 - Trường THCS Thái niên số 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs thái niên số 3 Giáo án : Hình học 8 Họ và tên: Trần Thị Thu Hoà Năm học: 2007 - 2008 soạn : chương 1: Tứ giác giảng: tiết 1: Bài 1 : tứ giác A - Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi. - HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. 2) Kĩ năng: - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi; Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản . 3) Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hợp tác. B - Chuẩn bị : 1) Giáo viên: + SGK, Bảng phụ: H1; 2 ; 3 ; hình vẽ và đầu bài tập 1, 5. + Thước thẳng, bút dạ. 2) Học sinh: SGK, đồ dùng học tập. 3) Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, nhóm. C - Các hoạt động dạy học : I/ ổn định tổ chức: Kiểm diện II/ Kiểm tra bài cũ:Trong giờ III/ Bài mới: ( ĐVĐ) . Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8, các đã được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm, tính chất của k/n, cách nhận biết, nhận dạng hình với các nội dung sau. - k/năng vẽ hình, tính toán đo đặc, gấp hình tiếp tục được rèn luyện, k/n lập luận và c/m hình học được coi trọng giáo viên 1) Hoạt động 1: Mục 1 *)G/V:Treo bảng phụ y/c h/s quan sát H1, H2 ? Có nhận xét gì về các hình a, b, c. *) G/V: Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác. ? Thế nào là tứ giác. *)GV: Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác: A,B,C,D ; AB, BC, CD, DA ? H2 Có là 1 tứ giác K0. hể em chưa biết”. Học sinh - H/s quan sát. - Là hình gồm 4 đoạn thẳng“khép kín ”. - Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng . - H/s cá nhân trả lời câu hỏi. - K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng . - H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. - Đọc k/niệm sgk- 65 - Đọc chú ý SGK . - h/s thực hiện - Tổng 3 góc trong một tam giác bằng 1800 - Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 3600 GT T/giác ABCD KL  + B + C D = 3600 - h/s thực hiện . HS cá nhân lên bảng làm bài tập này. - HS hoạt động nhóm. - Đại diện 2 nhóm lên trình bầy H6/a ; H6/b - HS cá nhân đọc đầu bài tập 2 h/s tính nhanh các góc : Â1 ; B1 ; C1 ; D1 ở H7/a ; ghi bảng 1) Định nghĩa A B D C - Tứ giác : ABCD . Các đỉnh : A , B , C , D , Các cạnh : AB , BC , CD , DA , * Định nghĩa: SGK- Tr64 ?1: (SGK -64). H1a: Tứ giác ABCD, luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác . *) Khái niện tứ giác lồi : (SGK - 65) . *) Chú ý: (SGK - 65) . ?2: (sgk - 65). 2)Tổng các góc của 1 tứ giác : (sgk-65) B ?3: a) Tổng ba góc của 1 tam A C giác bằng 1800 b) Nối AC D ABC có BAC + B + BCA = 1800 ADC có DAC + ACD + D = 1800 T/giác ABCD có :  + B + C + D = BAC + B + BCA + DAC + ACD + D = 3600 *) Định lý : (SGK - 65). 3) Luyện tập: a) Bài tập 1: (sgk -66) Tìm x . *) H5/c: Tứ giác ABDE có :  + B + D + E = 3600 D + 3600 - (  + B + E ) mà  = 650 ; B = E = 900 D = 3600 - (650 + 900 + 900) = 1150 *) H5/d : Có: KMN +1050 = 1800(t/c góc kề bù) KMN = 1800 - 1050 = 750 Có: IKM + 600 = 1800 IKM = 1200 - Tứ giác : IKMN Có : I + IKM + KMN + N = 3600 N = 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750 *) Hình 6/a,b: *) H/6a: T/giác PQRS có : P + Q + R + S = 3600 Mà : P = Q = x ; R = 950 ; S = 650 2x = 3600 - ( 950 + 650 ) = 2000 x = 2000 . *) H/6b: T/giác ; MNPQ có : M + N + P + Q = 3600 M = 3x ; N = 4x ; Q = 2x ; P = x ; 3x + 4x + 2x + x = 3600 10x = 3600 x = 360 Bài tập 2: (sgk - 66) . a) B1= 900 ; C1= 600 ; Â1= 1050 ; D1= 1050 . b) Â1+ B1 + C1 + D1= 3600 c) Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600 . D) rút kinh nghiệm: soạn: giảng: Tiết 2 : Hình thang A - Mục tiêu : 1) Kiến thức: - Nắm đựơc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang. Biết cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 2) Kĩ năng: - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông. - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang - Vẽ hình đẹp, nhận dạng các hình chính xác. 3) Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn. B - Chuẩn bị 1) Giáo viên: SGK, SGV, thước thẳng, com pa, êke, bút dạ, bảng phụ. 2) Hoc sinh: Thước thẳng, e ke, bút dạ. 3) Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, nhóm. C - Tiến trình dạy học : I/ ổn định tổ chức: Kiểm diện II/ Kiểm tra bài cũ: (1) Nêu định nghĩa tứ giác ?. Bài tập : 3 (sgk - 67) . Hình 8 . Giải . a) AB = AD A đường trung trực của BD. CB = CD C đường trung trực của BD. *) Vậy : AC là đường trung trực của BD. b) ABC = ADC ( c.c.c) B = D Ta có B + D = 3600 - ( 1000 + 600 ) = 2000 . Do đó : B = D = 1000 . III/ Bài mới : GV: ĐVĐ: Quan sát Hình 13: ( SGK - 69) ? Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?. -  = 1100 ; D = 700 ,  + D = 1800 , AB // CD * Vậy: Tứ giác ABCD H13 gọi là hình thang. ? Thế nào là một hình thang *) Vậy : Hôm nay ta nghiên cứu . Tiết 2 : Hình thang . Giáo viên 1) Hoạt động 1: Mục 1 ? Quan sát H14, đọc các yếu tố trên hình vẽ. ? Muốn kiểm tra 1 t/giác có là h/thang k0. Cần k/tra đ/gì. *)GV: Treo bảng phụ H15 : và cho học sinh làm ?1 ( SGK tr 69 ) ? GV cho các nhóm trình bầy các nhóm khác nhận xét. ?2: GV : Treo bảng phụ . Hình 16 ; 17 . ? GV cho học sinh đọc yêu cầu của ?2 ? nêu cách chỉ ra 2 đ/thẳng AD // CB . ?.Từ ?2: rút ra nhận xét gì về hình thang có hai cạnh bên // ? Có hai cạnh đáy bằng nhau )GV :G/thiệu:n/xét : (sgk -70) . 2)Hoạt động 2: Hình thang vuông ? Quan sát hình 18: ? hình thang ABCD ở h18 có gì đặc biệt. *)GV:g/thiệu h/thang vuông ? (chốt): T/giác là 1 hình thang khi nào. Hình thang vuông khi nào. 3) Hoạt động 3: Củng cố : 1) Bài tập 7.(sgk -71). ? Gọi 2 h/s lên thực hiện ý b) và ý c). - GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. 2) Bài tập 8 (sgk -71) ? Bài toán cho gì và yêu cầu làm gì. ? ghi gt - kêt luận . ? Muốn tính các góc của hình thang ta làm như thế nào. 4) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - BTVN : 6; 9 ; 10 (SGK - 71) - Bài tập : 16 ; 17 ; 19 ; 20 . ( SBT - 62) . D- Rút kinh nghiệm : học sinh - Hai cạnh đối // . - Hoạt động nhóm làm ?1 - Đạidiện nhóm lên bảng trình bày làm ?1 - Đại diện các khác đứng tại chỗ nhận xét bài làm của nhóm bạn - HS cá nhân đứng tại chỗ đọc to yêu cầu của ?2 - H/s cá nhân lên bảng trình bầy. a) H/thang ABCD gt AB // CD AD // CB kl AD = CB AB = DC b) H/thang ABCD gt (AB // CD) AB = CD kl AD// CB AD = CB - H/thang có hai cạnh bên // , 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau . - Có :  = 900 * T/giác có hai cạnh đối // vì có tổng góc A và góc D bằng 1800 ở vị trí trong cùng phía nên nó là hình thang. * H/thang có 1 góc vuông. - AB // CD y = 500 (2góc so le trong ) - HS : x = D = 700 - HS cá nhân nhận xét bài làm của bạn. - HS cá nhân phân tích đầu bài tập. - HS cá nhân lên bảng ghi GT – KL - HS: ta dựa vào tính chất hai góc kề cạnh bên của hình thang. ghi bảng 1) Đinh nghĩa : sgk - 69. A B D H C *) H14 . Các cạnh đáy : AB và CD . Các cạnh bên : AD và BC . *) AH DC Tại H ; AH là một đờng cao . ?1: (sgk -69) . *) H. a) B =  = 600 ; ( mà 2 góc ở vị trí so le trong ) BC // AD T/giác ABCD là hình thang . *) H. b) G + H = 1050 + 750 = 1800 , mà 2 góc G và H là 2 góc trong cùng phía GF // HE T/giác EFGH là hình thang. *) H. c) T/giác IMKN không là hình thang. Vì không có có 2 cạnh đối nào // với nhau. *) H. d) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau. ?2: (SGK - 70) . Hình 16 ; 17 a) Nối AC. Xét ADC và CBA có : Â1 = C1 ( 2 góc SLT A B do AD // BC (gt)) 1 2 Cạnh AC chung 2 1 Â2 = C2 , (2 góc SLT D C do AB // DC ) ADC = CBA ( c.g.c) AD = BC BA = CD ( 2 cạnh tương ứng) . b) DAC và BCA A 1 B Có : AB = DC (gt) 2 Â1 = C1 (2 góc SLT D C do AD // BC ) Cạnh AC chung. DAC = BCA (c.g.c) C2 = Â2 ; ( 2 góc tơng ứng ) . AD // BC . Vì có 2 góc so le trong bằng nhau . Và AD = BC ( Hai cạnh tơng ứng) *) Nhận xét : (sgk - 70) . 2) Hình thang vuông : *) Định nghĩa : (sgk - 70). A B (H18 ) D C *) AB // DC ;  = 900 3) Luyện tập : *) Bài tập 7 (sgk - 71) . *) H.21.b): Ta có : 500 + CBA = 1800 (2 góc kề bù) CBA = 1300 Vì ABCD là hình thang, AB //CD CBA + y = 1800 y = 500 *) AB // CD x = 700 (2gócđồng vị). *) H21 c) H/thang ABCD ; AB // CD C + x = 1800 mà C = 900 x = 900 *) y + 650 = 1800 y = 1150 Bài tập 8 (sGK - 71). A B D C Giải. Hình thang ABCD (AB // CD) .  + D = 1800 ( 2 góc trong cùng phía ). Có :  + D = 1800  - D = 200 2 = 2000  = 1000 D = 800 Có : B + C = 1800 mà B = 2C 3C = 1800 C = 600 B = 1200 *) Nhận xét : Trong hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau. soạn : giảng : Tiết 3: Hình thang cân A - Mục tiêu : 1) Kiến thức: - Học sinh nắm được được đ/nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đ/nghĩa, t/c của hình thang cân trong tính toán và c/m, biết c/m một tứ giác là hình thang cân. 2) Kĩ năng: - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học. 3) Thái độ: - Cẩn thận, hợp tác và yêu thích bộ môn. B - Chuẩn bị : 1) Giáo viên: SGK, SGV; Bảng phụ H23, H24, H27, thước chia khoảng, thước đo góc. 2) Học sinh: Thước chia khoảng, thước đo góc và ôn lại kiến thức về tam giác. 3) Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan, nhóm. C - Tiến trình dạy học : I) ổn định tổ chức: Kiểm diện 8D : 8G : II) Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu đ/ nghĩa hình thang. Hình thang vuông. Và nhận xét. HS: - Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối //. - Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông. - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì 2 cạnh bên bằng nhau, 2 cạnh đáy bằng nhau . Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên // và bằng nhau. III) Bài mới : ĐVĐ : Giải bài tập 10.(SGK - 71). Hình vẽ 22. Có 6 hình thang : ABDC, CDFE, FEHG, ABFE, CDHG , ABHG. GV: Các hình thang ở chiếc thang H22 , chính là hình dạng của 1 hình thang đặc biệt : Đó là hình thang cân: Bài ngày hôm nay ta n /cứu: hình Thang cân . Giáo viên 1) Hoạt động 1: Mục 1 *)GV:Treo bảng phụ H23 ; ? Đọc ?1: (SGK -72) . Thực hiện ?1: *) GV: G/thiệu H23 là hình thang cân. ? Thế nào là hình thang cân ? GV cho học sinh Đọc định nghĩa : (sgk - 72) ? Để chứng tỏ 1 hình thang là h/thang cân cần chỉ ra điều gì. - GV giới thiệu chú ý *) GV: Treo bảng phụ h24 ? Đọc y/c của ?2: - GV cho hs thực hiện ?2: ? Tìm các hình thang cân. ? Tính các góc còn lại của mỗi hình thang. ? Em có nhận xét gì về hai góc đối của HTC ? Gọi h/s thực hiện đo 2 cạnh bên của hình thang cân H24/a. Cho kết quả gì. 2) Hoạt động 2: Mục 2: *) GV giới thiệu kết quả trên là một tính chất của hình thang cân. - GV cho hs đọc định lý 1 (SGK -72) . ? Vẽ hình, ghi gt, kl. ? ABCD là hình thang cân em có nhận xét gì về góc C và góc D; A1 và B1. ? Em có nhận xét gì về ODC. So sánh OD và OC. ? Tương tự hãy c/m OA = OB ?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác ?. A B D E C *) GV: Hình thang cân có cạnh bên = nhau . *) Vậy : 1 h/thang có 2 cạnh bên = nhau , có là thang cân không. *)GV:Treo bảng phụ H27 : cho hs giải thích và đọc nhận xét. ? Quan sát H23 . Ngoài 2 cạnh bên bằng nhau, dự đoán xem còn có 2 đường nào bằng nhau không. ? H/s c/m điều dự đoán. ? (chốt): 1 h/thang cân có các t/c nào. *) GV: (ĐVĐ) : 1 hình thang có 2 đường chéo bằng nhau có là h/thang cân không 3) Hoạt động 3: Mục 3 - GV cho học sinh làm ?3 ? GV cho h/s đọc, ghi gt, kl của định lý. ? (Chốt). Khi nào 1 h/thang là h/thang cân. 4) Hoạt động 4: Củng cố: GV cho học sinh làm bài tập 18 tr 75. - Nắm vững ddinhj nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết h/thang cân . - BTVN :11 ; 12 ; 15 ;18(74; 75) D)Rút kinh nghiệm : Học sinh - H/s: đọc /1: - C = D  = B - Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau . - Tứ giác ABCD là hình thang cân. ( Đáy AB , CD ) AB // CD C = D Â=B - Có hại góc kề cạnh đáy bằng nhau. - HS tự ghi chép vào vở. - HS cá nhân đứng tại chỗ đọc y/c của ?2. - HS thảo luận nhóm làm ?2. - Đại diện các nhóm lên làm ?2 - Đại diện các nhóm khác nhận xét bổ xung. - Hai cạnh bên bằng nhau. - HS đứng tại chỗ đọc to nội dung của định lý 1. - HS lên bẳng ghi gt, kl - HS: D = C; A1 = B1 0 A 12 21 B D C *) C2: Vẽ AE // BC , c/m ADE cân tại A AD = AE = BC . - Chưa chắc đã là hình thang cân (H27) - H/s quan sát H27 A B D C - Giải thích : D C Dự đoán: Có - ADC = BCD ( c.g.c) AC = BD - Có 2 cạnh bên, 2 đường chéo bằng nhau. - Học sinh cá nhân đứng tại chỗ làm ?3. - HS cá nhân ghi gt, kl. - Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau. - 2 đường chéo bằng nhau. _ Bài 18 GV HD về nhà . H/thang ABCD gt (AB //CD ) BE // AC C DC a) BDE cân. kl b)ACD =BDC c) H/thang AB CD cân. Ghi bảng 1) Định nghĩa : (SGK - 72). ?1: hình 23 : C = D , *) T/giác ABCD là hình thang cân ( Đáy AB, CD ) AB // CD D = C hoặc  = B , *) Chú ý : (SGK - 72). ?2: (SGK -72). ( a , c, d ) a) Các hình thang cân: ABCD IKMN; PQTS b) ABCD là hình thang cân ( Đáy AB, CD ) D = C = 1000 , *) IKMN là hình thang cân : ( Đáy KI; MN ) KIN = 1100 ; N = 700 , *) S = 900 c) Hai góc đói của hình thang cân là bù nhau. 2) Tính chất . *) Định lý 1 : (SGK - 72). GT ABCD là h/thang cân (AB //CD) KL AD = BC C/m . a) Trường hợp 1: ( AD không song song với BC). AD cắt BC Gọi = AD BC *) ABCD là hình thang cân D = C ; Â1 = B1 *) D = C , 0DC cân tại 0 0D = 0C (1) *) Có Â1 = B1 mà Â1+ Â2 = B1+ B2 ( = 1800 ) Â2 = B2 , 0AB cân tại 0 0A = 0B (2) *)Từ (1) và (2) : AD = 0D - 0A BC = 0C - 0B mà 0C = 0D ; 0A = 0B (c/m trên) AD = BC ( đpcm ). b) Trường hợp 2: AD // BC mà ABCD là h/thang cân AD = BC ( n/xét 2 ) *) Chú ý: (SGK -73) *) Định lí 2: (SGK -73) GT ABCD là h/thang cân ( AB // CD) KL AC = BD A B D C C/m Xét ADC và BCD có : AD = BC ( cạnh bên h/thang cân ) ADC = BCD (2 góc1 đáy h/thang cân ) DC : cạnh chung . ADC = BCD (c.g.c) AC = DB , 3) Dấu hiệu nhận biết : ?3: (SGK -73) . m A B - Dự đoán : *) Hình thang : D C -Có 2 đg chéo bằng nhau là h/thang cân *) Định lí 3: (SGK - 74) . GT h /thang ABCD ( AB // CD) ; AC = BD , KL ABCD là h/thang cân . *)Dấu hiệu nhận biết hình thang cân SGK Tr 74. ( Đ/lí 3 được c/m bài tập 18 ) , - (Còn thời gian c/m bài 18 sgk ) A B 1 1 D C E c/m a) Hình thang ABCE (AB // CE). Có 2 cạnh bên AC, BE // nên chúng bằng nhau : AC = BE mà Theo gt AC = BD Nên BE = BD do đó BDE cân. b) AC // BE C1 = E . BDE cân tại B (câu a) D1 = E C1=D1(=E) Xét ACD và BDC có AC = BD (gt) C1= D1 (c/m trên) ; Cạnh DC chung ACD = BDC (c.g.c) . c) ACD = BDC ADC = BCD (2 góc tg ứng) Hình thang ABCD cân (Đ/n). - Lưu ý : Ta c/m được ABCD là hình thang cân. Như vậy, lời giải của bài tập này chính là c/m của định lý 3 “Hình thang có 2 đ/chéo = nhau là hình thang cân”. soạn: 21/9/06 giảng: 22/9/0 Tiết 4: luyện tập . A - Mục tiêu : - K/T: Củng cố k/thức về đ/nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết hình thang cân . - K/N: Vận dụng k/thức trên vào giải bài tập , rèn kĩ năng vẽ hình chính xác , trình bầy lời giải bài toán . - T/Đ: Vẽ hình đẹp , chính xác . B - Chuẩn bị : 1) GV: bảng phụ . (kiểm tra bài cũ ) Com pa . 2) HS : C - Tiến trình dạy học : 1) ổn định : 8D: 8G: 2) kiểm tra bài cũ : (Bp 2) (H/s1) Hãy phát biểu đ/nghĩa và tính chất của hình thang cân ?. + Đ/nghĩa : hình thang cân là hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau . + T/c:- Trong hình thang cân , 2 cạnh bên bằng nhau . - Trong hình thang cân , 2 đường chéo bằng nhau . Nội dung Đúng sai 1. hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân . 2. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 3. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau và không // là hình thang cân . (H/s2). Điền bảng phụ : Câu 1: Đúng. Câu 2: Sai . (Vì chưa đầy đủ : Hai đường chéo bằng nhau). Câu3: Đúng . (H/s3) Bài tập 15: (SGK -75). ( bảng phụ vẽ hình sẵn , ghi GT , KL ). H/s tự c/m . A C/m. 50 a) Ta có : ABC cân tại  (gt) . D 1 1 E B = C = = 650 AD = AE , ADE cân tại  B P C D1= E1= = 650 D1= B Mà D1 và B ở vị trí đồng vị DE // BC GT ABC , AB = AC , AD = AE Hình thang BDEC có B = C BDEC là a) BDEC là hình thang cân . hình thang cân. KL b) Tính : B ? ; C ? ; D2 ? ; E2 ?. GV: HDẫn chữa: b) Nếu  = 500 , B = C = 650 Trong hình thang cân BDEC có B = C + 650 . D2 = E2 = 1800 - 650 = 1150 ./. ?. H/s có thể đưa ra cách hkác cho câu a) : Vẽ tia phân giác AP của  DE // BC (cùng AP ) . /. 3) Bài mới : Giáo viên học sinh ghi bảng 1) Hoạt động 1: Kiểm tra . 2) Hoạt động 2: Bài tập 16: ?. Gọi 1 h/s đọc đê bài 16 . Cả lớp đọc thầm . *) GV: Cùng h/s vẽ hình ?. Gọi 1 h/s ghi GT , KL . *) GV Gợi ý : So sánh với bài tập 15 vừa chữa , hãy cho biết để c/m BEDC là hình thang cân cần c/m điều gì ?. ( ED // BC ) . E1 = ABC AED cân . AE = AD AEC = ADB (g.c.g) ?. Ngoài ra còn cách c/m nào khác ?. ( Hình thang BEDC có 2 đườngchéo bằng nhau : BD = CE ). 2) Hoạt động 2: Bài tập 17 . - Gợi ý về nhà thực hiện : ?. Gọi h/s đọc đề bài 17. Cả lớp đọc thầm . *) GV: Cho h/s ghi GT , KL Vẽ hình . ?. Vận dụng k/thức nào để c/m hình thang ABCD là hình thang cân ?. ( AC = BD ) ED = EC ; AE = BE , EDC ; EAB Cân . ?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác ?. ( Từ B , Kẻ BF // AC ) (F DC ) 3) Củng cố - dặn dò : -Bài tập về nhà:19.(SGk -75) - Bài : 22 25. (SBT - 63). D - Rút kinh nghiệm: A E 1 1 D 1 1 B 2 2 C - Cần c/m : AD = AE - Gọi 1 h/s c/m . - Cho h/s ghi gt - kl . - Vẽ hình . - H/s về nhà c/m . A 1 1 B E 1 1 D C - HD cách vẽ trong sgk . 1) Bài 16: ( SGK - 75). ABC cân tại A GT B1 = B2 ; C1 = C2 , KL . BEDC là hình thang cân . Có BE = ED , C/m . *) ABC cân tại A (gt) , ABC = ACB ; AB = AC , *) BD là p/giác của góc ABC B1 = B2 ( = ABC ) *) CE là p/giác của góc ACB C1= C2 (=ACB ) , B1 = C1 ; *) ABD = ACE (g.c.g) , AD = AE , ADE cân tại A, D1 = E1 , E1= , *) ABC cân tại A B = , E1 = B ( 2 góc ở vị trí đồng vị ), ED // BC BEDC là hình thang . Có B = C BEDC là hình thang cân . *) Vì : ED // BC ( c/m trên ) . D2 = B2 (SLT) , mà B1= B2 (gt) B1 = D2 , EBD cân tại E EB = ED ./. 2) Bài tập 17.(SGK - 75) . GT Hình thang ABCD (AB // CD ) ACD = BDC . KL ABCD Là hình thang cân . C/m . *) Vì AB // CD (gt) . B1 = D1 ( 2góc so le trong ) Â1 = C1 (so le trong). mà : D1 = C1 (gt). Â1 = B1 AEB cân tại E AE = BE (1). *) Ta có : D1 = C1 (gt). EDC Cân tại E . ED = EC (2) . *) Từ (1) và (2) AE + EC = BE + ED . AC = BD . Hình thang ABCD . Có AC = BD , ABCD Là hình thang cân . 3) Bài tập 19.(SGK -75) . soạn :20/9/06 giảng:22/9/06 Tiết 5. Bài 4 : Đường trung bình của tam giác . (T1) A- Mục tiêu : - K/T: H/s nắm được đ/nghĩa ; định lí 1 ; định lí 2 về đường trung bình của tam giác . - K/N: + Vận dụng đ/lí ; đ/nghĩa vè đường trung bình của tam giác để tính độ dài , c/m hai đoạn thẳng bằng nhau , hai đường thẳng // . + Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lí và vân dụng định lí vào các bài toán thực tế . - T/Đ: Vẽ hình cẩm thận chính xác . B - Chuẩn bị : 1) GV : bảng phụ: c/m sẵn ?1: ; Đ/n H33 ; HD cách c/m bằng P2 p/tích đi lên ?2: 2) HS : C - Tiến trình bài dạy: 1) ổn định : 2) Kiểm tra : ( không) . 3) Các hoạt động dạy học : GV treo bảng phụ H33 . Giới thiệu vào bài : (BP. 4). *) ĐVĐ: Cô có 1 đầm lầy , cô muốn đo k/cách giữa 2 điểm đó . Vậy làm thế nào để đo được ?. Vậy bài hôm nay : Tiết 5 : Bài 4: Đường TB của . Giáo viên Học sinh ghi bảng 1)Hoạt động1: Thực hiện: ?1: ?. H/s nghiên cứu ?1: ?. 1 em hãy tóm tắt ?1: *) Cô y/cầu lớp thực hiện ra nháp ?. ?. Nêu dự đoán của mình ?. ý kiến của lớp?. ?. Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình ?. *) GV: Ta có ND của định lí 1: ( Ghi tiêu mục 1). Định lí 1:” ?. Định lí 1: Được phát biểu như thế nào ?. - Vẽ hình : - Nêu GT ; KL ; ( GV sửa lại KL ). ?. Bài toán yêu cầu gì ?. ?. Nêu cách c/m 2 đ/ thẳng = nhau ? ?. AE có thể ghép vào nào ?. ?. EC có thể ghép vào nào ?. ?. Vậy : Ta cần phải làm gì?. *) GV: H/Dẫn kẻ đường phụ: - Để c/m :AE = EC. Ta nên tạo ra 1 có cạnh EC và bằng ADE . Do đó nên vẽ EF // AB . ( F BC ) . - GV: Vẽ đường phụ EF , ?.Để c/m : AE = EC cần c/m điều gì ? *) Hãy c/m: ADE = EFC . *GV: Ghi tóm tắt : *) GV: Treo bảng phụ: ( C/m sẵn) : ?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác. Cũng c/m được : AE = EC .?. 2) Hoật động 2: Định nghĩa . *) GV: Treo bảng phụ H35. (sgk-77). ?. Y/cầu h/s đọc : (sgk - 77). *) GV: Thấy DE là đường TB của ABC. ?. Thế nào là đường TB của ?. ?. Một có mấy đường TB ?. ( com pa , thước thẳng vẽ). *) GV Chốt: Muốn c/m MN là đường TB của ABC cần c/m điều gì?. *)GV:Ghi tiêu mục: 2)Định nghĩa: ( SGK - 77). 3) Hoạt động 3: Định lí 2 : ?. H/s nghiên cứu ?2: ?. Tóm tắt ND ?2: ?. Yêu cầu h/s: Đo và k/tra hình vẽ trên SGK phần Định nghĩa : ?. Em nào K/tra song cho cô biết 2 khẳng định trên có đúng không ?. ?. Em nào đồng ý giơ tay ?. GV: Khẳng định k/tra của h/s là : ( Đúng ). *) GV: Ghi : GT ; KL , của định lí 2 . ?. Nếu : ADE = B . Thì DE có quan hệ gì với BC . ?. Hãy phát biểu định lí 2 ?. *) GV: Ghi tiêu mục : 3) Định lí 2. ?. Yêu cầu h/s nghiên cứu phần c/m đ/lí . ( sgk - 77 ) . *) GV: HD C1 : BC = 2DE . ?. Tạo 1 đoạn thẳng = 2DE . Ta vẽ như thế nào ?. *)GV:Vẽ tiếp của hình vẽ đ/ nghĩa ?. Để C/m : DE = BC , yêu cầu c/m điều gì ?. ?. Khi vẽ điểm F . Thì ED = E F , ta rút được điều gì ?. *) Vậy : DE // BC và DE = 2 DF = 2 BC . * HD theo cách phân tích đi lên : C2 *) GV: Treo bảng phụ : C/m . ?2: - Theo phân tích đi lên , về nhà các em c/m tiếp ?. DF = BC ; (DE = DF ) BDFC là h/thang có: BD//CF ;BD=CF  = C1 (SLT) ; CF =AD,(=BD) AE = CE (gt). E1 = E2 (đ2). DE = EF (cách vẽ). *)HSvề nhà tự nghiên cứu c/m sgk : ?3: H33 (sgk - 77) . ?. H/s nghiên cứu.?. *) GV: Treo bảng phụ hình vẽ 33: ?. Qua hình vẽ 33 : Đo k/cách giữa 2 điểm BC không tới được ta có thể làm ntn ?. - Vẽ tâm giác có chứa cạnh BC , X/định đường trung bình của tâm giác đó . Đo độ dài đường TB , Độ dài BC = 2DE . 4) củng cố - dặn dò : GV: Hướng dẫn - Bài tập 20 ; 21 ; 22 . (sgk -79 ; 80) - HD: bài tập 20: H41 : Cho biết gì ?. ?. Điểm I ở vị trí nào ?. - Nắm vững đ/nghĩa , các đ/lí về đường trung bình của tam giác . D - Rút kinh nghiêm: - Lớp đọc nhẩm . - H/s trả lời . ?.Dự đoán là : Đúng. Vị trí của điểm E trên AC ; E là trung điểm của AC . - 1 h/s vẽ hình. - Gọi 1 h/s phát biểu định lí . - C/m : AE = EC . - Ghép 2 = nhau . - ADE . - Chưa kẻ . - Kẻ thêm đường phụ, EF - F trung điểm BC . - ADE = EFC . - H/s trả lời miệng. - H/s quan sát. *GV: Ghi : H/thang DEFB (DE // BF) , có: DB // EF DB = EF EF = AD . - ADE =EFC(gcg) AE = EC . - Vẽ DF // AC , (về nhà nghiên cứu tiếp để c/m). - H/s quan sát . - D là trung điểm AB. E là trung điểm AC. - Nêu đ/nghĩa . - 3 đường TB của . - M AB ; MA= MB. - N AC ; NA = NC . Định nghĩa . - H/s đọc định nghĩa . - Tóm tắt : ABC . AD = BD ; AE = EC, - K/tra: ADE = B ; DE // BC DE = BC , - Đúng . - DE // BC , - H/s phát biểu Đ/lí 2 - hs đọc nhẩm . - Trên tia DE lấy diểm F . - DF = BC - DF // BC , - ADE = CEF C1=  (ở vị trí SLT) - Nên : CF // BD .

File đính kèm:

  • docGA Hinh 8 tron bo.doc
Giáo án liên quan