Gíao án Hình học 8 Trường THCS Thuận Tiến

I/ MỤC TIÊU :

- Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

- Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.

- Thái độ: Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)

- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ

3. Giảng bài mới:

 Giới thiệu bài mới: Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới

 

doc62 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Gíao án Hình học 8 Trường THCS Thuận Tiến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : TỨ GIÁC Tuần: 01 Ngày soạn: 12/08/2012 Tiết: 01 Ngày dạy: 14/08/2012 §1. TỨ GIÁC I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. - Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. - Thái độ: Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) - HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ … Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? - Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác - GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng - GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng - Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. - Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 - GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi - GV nêu và giải thích chú ý (sgk) - Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2 - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung - Đại diện nhóm trình bày - HS quan sát và trả lời (Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng) - HS suy nghĩ – trả lời - HS1: (trả lời)… - HS2: (trả lời)… - HS nhắc lại và ghi vào vở - HS chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức - Vẽ hình và ghi chú vào vở - Trả lời: hình a - HS nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi - HS nghe hiểu - HS chia 4 nhóm làm trên bảng phụ - Thời gian 5’ a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C và D, D và A * Đỉnh đối nhau: B và D, A và D b) Đường chéo: BD, AC c) Cạnh kề: AB và BC, BC và CD,CD và DA, DA và AB d) Góc: A, B, C, D Góc đối nhau: A và C, B và D e) Điểm nằm trong: M, P Điểm nằm ngoài: N, Q 1.Định nghĩa: Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, …) * Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng - Các đỉnh: A, B, C, D - Các cạnh: AB, BC, CD, DA. * Định ngĩa Tứ giác lồi: SGK ?2 - Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? - Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ - Theo dõi, giúp các nhóm làm bài - Cho đại diện vài nhóm báo cáo - GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể) - HS suy nghĩ (không cần trả lời ngay) - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý … - HS theo dõi ghi chép - Nêu kết luận (định lí) , HS khác lặp lại vài lần. 2. Tồng các góc của một tứ giác Kẻ đường chéo AC, ta có : Â1 + = 1800 Â2 + = 1800 Þ (Â1 + Â2) + + +( + ) + = 3600 vậy = 360o Định lí : (Sgk) Củng cố: - Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính ! câu d hình 5 sử dụng góc kề bù - HS tính nhẩm số đo góc x a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) a) x=360 Bài 1 trang 66 Sgk a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) a) x=360 Dặn dò: - Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác - Làm BT 2,3,4 SGK - Bài tập 2 trang 66 Sgk: Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác - Bài tập 3 trang 67 Sgk: Tương tự bài 2 - Bài tập 4 trang 67 Sgk: Sử dụng cách vẽ tam giác - Chuẩn bị bài 2 6. Rút kinh nghiệm: Tuần: 01 Ngày soạn: 12/08/2012 Tiết: 02 Ngày dạy: 16/08/2012 §2. HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. - Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. - Thái độ: Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau) II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu - HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke… III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa tứ giác ABCD? - Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? - Cho tứ giác ABCD,biết = 65o, = 117o, = 71o + Tính góc D? + Số đo góc ngoài tại D? Giảng bài mới Giới thiệu bài mới: Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình thang. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? - Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? - GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. - Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 - Nhận xét chung và chốt lại vđề - Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk) - Cho HS nhận xét ở bảng - Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? - GV chốt lại và ghi bảng - HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD - HS nêu định nghĩa hình thang - HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở - HS làm ?1 tại chỗ từng câu - HS khác nhận xét bổ sung - Ghi nhận xét vào vở - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng - HS khác nhận xét bài - HS nêu kết luận - HS ghi bài 1.Định nghĩa: (Sgk) Hình thang ABCD (AB//CD) AB, CD : cạnh đáy AD, BC : cạnh bên AH : đường cao * Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. * Nhận xét: (sgk trang 70) Cho HS quan sát hình 18, tính ? Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? Htv Củng cố: - Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) - Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp - HS quan sát hình – tính = 900 - HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở - HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời - HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 2.Hình thang vuông: A B D C Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông Bài 7 trang 71 a) x = 100o ; y = 140o b) x = 70o ; y = 50o c) x = 90o ; y = 115o Dặn dò: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông. - Bài tập 6 trang 70 Sgk - Bài tập 8 trang 71 Sgk ! +++ = 360o - Bài tập 9 trang 71 Sgk ! Sử dụng tam giác cân - Bài tập 10 trang 71 Sgk -Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3 - HS nghe dặn và ghi chú - Xem lại bài tam giác cân - Đếm số hình thang Bài tập 6 trang 70 Sgk Bài tập 8 trang 71 Sgk Bài tập 9 trang 71 Sgk Bài tập 10 trang 71 Sgk 6. Rút kinh nghiệm: Tuần: 02 Ngày soạn: 19/08/2012 Tiết: 03 Ngày dạy: 21/08/2012 §3. HÌNH THANG CÂN I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. - Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ - HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc … III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ - Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) - Cho ABCD là hình thang (đáy là AB và CD). Tính x và y Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: - Ở tiết trước chúng ta đã nghiên cứu về hình thang. Ở tiết này chúng ta sẽ nghiên cứu về dạng đặc biệt của nó HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? - Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? - GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng - Đưa ra ?2 trên bảng phụ - GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp - Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? - Cho HS đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 - Có thể kết luận gì? - Ta chứng minh điều đó ? - GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL - Trường hợp cạnh bên AD và BC không song song, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các DODC và OAB là tam giác gì? - Thu vài phiếu học tập, cho HS nhận xét ở bảng - Trường hợp AD//BC ? - GV: hthang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không? - Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk) - HS quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau) - HS suy nghĩ, phát biểu … - HS phát biểu lại định nghĩa - HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ - HS khác nhận xét - Tương tự cho câu b, c - Quan sát, nghe giảng -HS nêu nhận xét: hình thang can có hai góc đối bù nhau. - Mỗi HS tự đo và nhận xét. - HS nêu định lí - HS suy nghĩ, tìm cách cm - HS vẽ hình, ghi GT-KL - HS nghe gợi ý - Một HS lên bảng chứng minh trường hợp a, cả lớp làm vào phiếu học tập - HS nhận xét bài làm ở trên bảng - HS suy nghĩ trả lời - HS suy nghĩ trả lời - HS ghi chú ý vào vở 1.Định nghĩa: * Đn: SGK ABCD là hình thang cân 2.Tính chất : a) Định lí 1: A B D C GT ABCD là ht cân (AB//CD) KL AD = BC Chứng minh: (sgk trang 73) Chú ý : (sgk trang 73) - Treo bảng phụ (hình 23sgk) - Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ? - Dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC và BD? - Ta phải cminh định lísau - Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL? - Em nào có thể chứng minh ? - GV chốt lại và ghi bảng - GV cho HS làm ?3 - Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa) - Cho HS nhận xét và chốt lại: + Cách vẽ A, B thoã mãn đk + Phát biểu định lí 3 và ghi bảng - Dấu hiệu nhận biết hthang cân? - GV chốt lại, ghi bảng - HS quan sát hình vẽ trên bảng - HS trả lời (ABCD là hình thang cân, theo định lí 1 ta có AD = BC) - HS nêu dự đoán … (AC = BD) - HS đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD - HS vẽ hình và ghi GT-KL - HS trình bày miệng tại chỗ - HS ghi vào vở - HS đọc yêu cầu của ?3 - Mỗi em làm việc theo yêu cầu của GV: + Vẽ hai điểm A, B + Đo hai góc C và D + Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD. (Một HS lên bảng, còn lại làm việc tại chỗ) - HS nhắc lại và ghi bài b) Định lí 2: GT ABCD là hthang cân (AB//CD) KL AC = BD Cm: (sgk trang73) 3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: a) Định Lí 3: Sgk trang 74 b) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 1. Hình thang có góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang cân Củng cố: Cho HS nhắc lại định nghĩa, định lý v dấu hiệu nhận biết Dặn dò: Học bài: thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết Làm BT 12,13,15 Chuẩn bị tiết luyện tập Hướng dẫn: - Bài tập 12 trang 74 Sgk ! Các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Bài tập 13 trang 74 Sgk ! Tính chất hai đường chéo hình thang cân và phương pháp chứng minh tam giác cân 6. Rút kinh nghiệm: Tuần: 02 Ngày soạn: 19/08/2012 Tiết: 04 Ngày dạy: 24/08/2012 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân . - Kĩ năng: HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân, vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất của hình thang cân vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh. - Thái độ: Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài toán hình học. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập . - HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Cho HS sửa bài 15 (trang 75) - GV kiểm bài làm ở nhà của một vài HS - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá; khẳng định những chỗ làm đúng; sửa lại những chỗ sai của HS và yêu cầu HS nhắc lại cách c/m 1 tứ giác là hthang cân - Qua bài tập, rút ra một cách vẽ hình thang cân? - Một HS vẽ hình; ghi GT-KL một HS trình bày lời giải - Cả lớp theo dõi - HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý bài làm trên bảng - HS sửa bài vào vở - HS nhắc lại cách chứng minh hình thang cân - HS nêu cách vẽ hình thang cân từ một tam giác cân Bài 15 trang 75 Sgk a) = (180o-Â) :2 Þ DE // BC. Hình thang BDEC có nên là hình thang cân. b) =(1800-500) :2 = 650 = (3600-1300) :2= 1150 Giảng bài mới: Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức đã học để làm BT HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Giải BT16/75/SGK. GV quan sát HS vẽ hình và sửa. Hãy nêu GT, KL ? Ta CM: ED//BC. Ta CM: EB=DC. Từ đó =>? Ta CM: Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.? Do EB=DC nên: CM BE=ED=DC ta CM gì? Vì sao êEBD cân tại E. GV cho HS vẽ hình. 2HS nêu GT, KL. Muốn hình thang ABCD cân ta thêm điều kiện gì nữa? Ta CM: AD=BC, ta phải CM gì? êAOB=êBOC, vì sao? GV yêu cầu HS trình bày lại. HS còn lại nhận xét. GV HD HS làm BT18/75/SGK ở nhà. Gợi ý: a)êDBE cân ta CM gì? Giải thích rõ? b)êACD=êBDC, vì sao? c) êACD=êBDC=> gì để ABCD là hình thang cân? So sánh: Error! Objects cannot be created from editing field codes.+Error! Objects cannot be created from editing field codes. với Error! Objects cannot be created from editing field codes.+Error! Objects cannot be created from editing field codes. để KL ABCD là hình thang cân theo định nghĩa. HS đọc đề và vẽ hình lên bảng. HS còn lại vẽ hình vào vở. 2 HS chuẩn bị. êBAD=êCDE, vì: HS trình bày vào bảng nhóm. AE=AD. Hay EB=DC. HS tự giải. CM: ED=EB. êEBD cân taị E. Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes. doError! Objects cannot be created from editing field codes. (do ED//BC). HS vẽ hình lên bảng. HS còn lại theo dõi. Error! Objects cannot be created from editing field codes. êAOD=êBOC. HS dựa vào các trường hợp bằng nhau để giải. HS trình bày vào vở. HS vẽ hình. Ta CM: BD=BE. BD=AC. DC=BE ( tính chất đoạn chắn). => BD=BE. êBDE cân =>Error! Objects cannot be created from editing field codes. =Error! Objects cannot be created from editing field codes.. Mà Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.Error! Objects cannot be created from editing field codes.=> Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.. Ta có: AC=BD DC chung. êACD=êBDC. =>AD=BC. AB chung. êABD=êABC (c-c-c). => Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.. BT16/75/SGK: GT êABC cân tại A. Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.; Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes. KL BEDC là hình thang cân. BE=ED=DC. CM Xét: êBAD và êCAE: AB=AC(gt). Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.(gt). BD=CE (tính chất đpg trong ê cân). => êBAD=êCAE. => AE=AD. Mà AB=AE+EB. AC=AD+DC. => EB=DC. Vậy: BEDC là hình thang. Có Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes. nên là hình thang cân. b)ED//BC=>Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes. doError! Objects cannot be created from editing field codes. =>êEBD cân tại E=> EB=ED. Tương tự: ED=EC. BT17/75/SGK: GT: ABCD là hình thang. Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.. KL: ABCD là hình thang cân. CM: Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.. Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes.. => êAOB cân => OA=OB. êOCD cân => OC=OD; Error! Objects cannot be created from editing field codes.=Error! Objects cannot be created from editing field codes. (đối đỉnh). => êAOD=êBOC =>AD=BC. Vậy: ABCD là hình thang cân. BT18/75/SGK: GT: ABCD là hình thang. AC=BD. D//AC. KL: a)êBDE cân. b)êACD=êBDC. c)ABCD là hình thang cân. Củng cố: - Thế nào là hình thang cân? Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân? Dặn dò - Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân - Bài tập 18,19 trang 75 Sgk - Chuẩn bị bài 4 6. Rút kinh nghiệm: Tuần: 03 Ngày soạn: 26/08/2012 Tiết: 05 Ngày dạy: 28/08/2012 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. - Kĩ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. - Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc. - HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Ổn định và nắm sĩ số lớp: Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ : Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân. Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Làm thế nào để tính được khoảng cách giữa hai điểm có chướng ngại vật (H33/76SGK) . Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Cho HS thực hiện ?1 - Quan sát và nêu dự đoán …? - Nói và ghi bảng định lí. - Cminh định lí như thế nào? - Vẽ EF//AB. - Hình thang BDEF có BD//EF =>? - Mà AD=BD nên ? - Xét rADE và rAFC ta có điều gì ? - rADE và rAFC như thế nào? - Từ đó suy ra điều gì ? - HS thực hiện ?1 (cá thể): - Nêu nhận xét về vị trí điểm E - HS ghi bài và lặp lại - HS suy nghĩ - EF=BD - EF=AD -; AD=EF - rADE = rAFC (g-c-g) - AE = EC 1. Đường trung bình của tam giác a. Định lí 1: (sgk) Chứng minh (xem sgk) -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? - Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? - Trong một D có mấy đtrbình? - HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC - HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác - HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở - Có 3 đtrbình trong một D * Định nghĩa: (Sgk) DE là đường trung bình của DABC - Yêu cầu HS thực hiện ?2 - Gọi vài HS cho biết kết quả - Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? - Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL - Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì? - Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí - GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS - Thực hiện ?2 - Nêu kết quả kiểm tra: DE = ½ BC - HS phát biểu: đường trung bình của tam giác … - Vẽ hình, ghi GT-KL - HS suy nghĩ - HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ) b. Định lí 2 : (sgk) A D E F B C Gt rABC ;AD=DB;AE = EC Kl DE//BC; DE = ½ BC Chứng minh : (xem sgk) Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu: - Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào? - GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động - Thời gian làm bài 3’ - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung - GV nhận xét hoàn chỉnh bài - HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV: - Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện - DE là đường trung bình của rABC => BC = 2DE - HS1 phát biểu: … - HS2 phát biểu: … - HS chia làm 4 nhóm làm bài - Sau đó đại diện nhóm trình bày - Ta có =500 =>IK//BC mà KA=KC (gt) =>IK là đường trung bình nên IA=IB=10cm ?3 DE= 50 cm Từ DE = ½ BC (định lý 2) => BC = 2DE=2.50=100 Bài 20 trang 79 Sgk Dặn dò: - Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk - Bài tập 21 trang 79 Sgk ! Tương tự bài 20 - Bài tập 28 trang 80 Sgk - Chuẩn bị phần 2 6. Rút kinh nghiệm: Tuần: 03 Ngày soạn: 26/08/2012 Tiết: 06 Ngày dạy: 31/08/2012 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang. - Kỹ năng: Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. - Thái độ: Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , thước thẳng . - HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Ổn định và nắm sĩ số lớp: Kiển tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề - Gọi một HS - Kiểm tra vở bài làm vài HS - Theo dõi HS làm bài - Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn - Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác … - HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ. - HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. - HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ - Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng - HS nhắc lại … - Tự sửa sai (nếu có) 1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ) 2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ) 3/ Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Yêu cầu HS thực hiện?4. - Gọi HS lên bảng vẽ hình. -GV: Có n. xét gì về vị trí của I trên AC, F trên BC? - GV giải thích chốt lại nhận xét của?4. - Từ? 4 GVgthiệu định lý1. - GV minh hoạ hình vẽ ndung đlý1, gọi HS nêu GT,KL. - GV hướng dẫn HS c /m bằng cách kẻ hình phụ. - Gọi HS nêu cách c /m BE= FC? - GV chốt lại cách c /m và yêu cầu HS đọc SGK. - GV gthiệu: àABCD(AB//CD) có E là trung điểm của AD, F là trung điểm BC. EF là đg TB của hthang ABCD. Vậy thế nào là đg TB của hthang? - Gọi HS đọc định nghĩa trong SGK. - Gv chốt lại định nghĩa đg TB của hình thang. - H. thang có mấy đg TB? - GV gthiệu các đg TB của hthang. - HS đọc đề bài?4. - HS vẽ hình?4. - HS: I là trung điểm của AC, F là trung điểm của - HS đọc đlý1trong SGK -78 - HS nêu GT - KL của đlý1. - HS vẽ hình theo hdẫn . - HS trình bày cách c /m. BE =FC Ý áp dụng đlý1 về đg TB của DADC và D ABC. - HS tự đọc phần c /m ở SGK. - HS: Đường

File đính kèm:

  • docCHUONG I.doc
Giáo án liên quan