Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 41 Luyện tập

 A. Mục tiêu:

 1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố: Tính chất đường phân giác của tam giác

 2.Kỷ năng :Vận dụng các tính chất làm bài tập

 3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác

 B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

 1.Giáo viên : Hệ thống bài tập

 2.Học sinh : Làm bài tập

 C. Tiến trình lên lớp:

 I.Ổn định lớp:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?

 III.Bài mới :

 1.Đặt vấn đề : Ta vận dung bài học làm bài tập .

 2.Triển khai bài dạy :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 41 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:24/2.Giảng:26/2/09. Tiêt 41 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố: Tính chất đường phân giác của tam giác 2.Kỷ năng :Vận dụng các tính chất làm bài tập 3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1.Giáo viên : Hệ thống bài tập 2.Học sinh : Làm bài tập C. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? III.Bài mới : 1.Đặt vấn đề : Ta vận dung bài học làm bài tập . 2.Triển khai bài dạy : 3 HĐ1: Bài 18 Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ nào ? Từ tỷ lệ thức đó ta có thể lập được tỉ lệ thức mới nào ? Trong các tỷ lệ thức lập được ta vận dụng tỷ lệ thức nào ? Cho AB =5 ; BC = 7 ; AC =6 . Hãy tính độ dài của đoan thẳng EB ? Từ đó hãy tính EC ? Theo tính chất đường phân giác của tam gíac ta có : (1) => => => EB = (5 . 7 ) : 11 = 3,82 (cm) EC = 7 - 3,82 = 3,18 (cm) HĐ2: Bài 19 Do EF // DC nên theo Hệ quả của định lý Ta-lét ta có các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ nào ? EF // AB nên theo Hệ quả của định lý Ta-lét ta có các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ nào ? Từ (1) và (2) hãy so sánh với ? Tương tự hãy chứng minh : ; a) (1) và (2) => b) , => c) , => HĐ3: Bài tập 20 EF // DC hãy so sánh tỉ số các đoạn thẳng : với ? với ? Do AB//DC hãy so sánh với ? Từ đó hãy suy ra từ (1) ,(2) ,(3) ta suy ra các đoạn thẳng tỉ lệ nào ? Từ ta suy ra hai đoạn thẳng nào bằng nhau ? GV: Bổ sung, điều chỉnh Xét tam giác ADC A B và tam giác BDC. theo giả thiết EF // DC Ta có : (1) (2) Từ giả thiết AB // CD , ta lại có : (3) Từ (1) , (2) và (3) ,suy ra : hay EO = OF IV. Củng cố: Ta có thể sử dụng định lí TA - LÉT và định lí đảo , tính đường phân giác để tính toán V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: Về nhà thực hiện bài tập: 21, 22 sgk/68 – Xem trước bài mới

File đính kèm:

  • docTIET41..doc
Giáo án liên quan