Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 42 Khái niệm hai tam giác đồng dạng

 A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững định nghia hai tam giác đồng dạng,tỷ số đồng dạng

 2. Kỹ năng : Hiểu và chứng minh được định lí .

 3. Thái độ : Vận dụng tốt định lí vào làm bài tập

 B. Chuẩn bị:

 1.Giáo Viên: Bảng phụ viết một số bài tập

 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài.

 C. Tiến trình:

 I. ổn định tổ chức :

 Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; BC =6

Tam giác A’B’C’ có A’B’ = 2 ; B’C’ = 2,5 ; B’C’ = 3

Hãy so sánh tỷ số các cạnh ; ;

 III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề :

 Hai tam giác trên được gọi là hai tam giác đồng dạng . Vậy bây giờ ta đi vào nghiên cứu về hai tam giác đồng dạng

 2. Triển khai:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 42 Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42 Soạn:25/2.Giảng:27/2/09. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững định nghia hai tam giác đồng dạng,tỷ số đồng dạng 2. Kỹ năng : Hiểu và chứng minh được định lí . 3. Thái độ : Vận dụng tốt định lí vào làm bài tập B. Chuẩn bị: 1.Giáo Viên: Bảng phụ viết một số bài tập 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài. C. Tiến trình: I. ổn định tổ chức : Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; BC =6 Tam giác A’B’C’ có A’B’ = 2 ; B’C’ = 2,5 ; B’C’ = 3 Hãy so sánh tỷ số các cạnh ; ; III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề : Hai tam giác trên được gọi là hai tam giác đồng dạng . Vậy bây giờ ta đi vào nghiên cứu về hai tam giác đồng dạng 2. Triển khai: Hoạt động 1: Tam giác đồng dạng Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có độ dài các cạnh đã cho AB = 4,5 ; BC = 6 ; AC = 3 ; A’B’ = 3 ; B’C’ = 4 ; A’C’ = 2 như hình vẽ . Hãy viết các cặp góc bằng nhau ? Tính tỷ số : = ? ; = ? ; = ? So sánh các tỷ số đó ? Giáo viên giới thiệu hai tam giác như trên gọi là hai tam giác đồng dạng . Từ ví trên hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Hai tam giác trên đồng dạng với hệ số đồng dạng là bao nhiêu ? Cho học sinh làm ? 2 Từ đó hãy nêu tính chất của hai tam giác đồng dạng ? a.Định nghĩa : A Â’=Â ; B’=B ; C’= C A’ = = = B C B’ C’ = = => = = = Ta nói tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ . Kí hiệu : A’B’C’~ ABC Định nghĩa : SGK = = = k . Gọi là tỷ số đồng dạng b.Tính chất : SGK Hoạt động 2: Địng lý A Học sinh làm ? 3 . Vậy khi một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ ba thì tạo ra một tam giác mới như thế nào với tam giác đã cho ? Hãy vẽ hình và viết giả thiết ; kết luận của định lí ? Cho học sinh chứng minh định lí . Giáo viên gợi ý thêm Khi chứng minh hai tam giác đồng dạng ta cần chứng minnh những gì ? a.Định lí : SGK GT ABC ,MN//BC (MAB,N AC) KL AMN~ ABC Chứng minh : Học sinh chứng minh kết hợp sự hướng dẫn của giáo viên Chú ý : SGK IV. Củng cố : - Làm bài tập 23: A’B’C’~ A”B”C” theo tỷ số k1 ta có : = k1 A”B”C” ~ ABC theo tỷ số k2 ta có : = k2 A’B’C’~ ABC theo tỷ số : = = k1. k2 V. Dặn dò : - Làm các bài tập 25; 27 SGK Bài tập trong bài tập TNKQ - Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập - Xem bài mới

File đính kèm:

  • docTIET42..doc
Giáo án liên quan