A. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố khái niệm hai tam giác đồng dạng
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
2.K ỷ năng : Rèn luyện cho học sinh kỷ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
Dựa vào dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thằng để tính độ dài các
đoạn thẳng theo yêu cầu
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác
B. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bài tập luyện tập
2.Học sinh : Làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
TH1: c.c.c TH2: c.g.c TH3: g.g
III.Bài mới :
1.Đặt vấn đề : Ta vận dung bài học làm bài tập .
2.Triển khai bài dạy :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 47 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:17/3.Giảng:19/3
Tiết
47
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố khái niệm hai tam giác đồng dạng
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
2.K ỷ năng : Rèn luyện cho học sinh kỷ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
Dựa vào dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thằng để tính độ dài các
đoạn thẳng theo yêu cầu
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác
B. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bài tập luyện tập
2.Học sinh : Làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
TH1: c.c.c TH2: c.g.c TH3: g.g
III.Bài mới :
1.Đặt vấn đề : Ta vận dung bài học làm bài tập .
2.Triển khai bài dạy :
HĐ1:Bài tập 38 sgk/79
Cho hình vẽ 45. Bài toán cho những đoạn thẳng nào song song ? Vì sao ?
Từ DE // AB ta có những cặp đoạn thẳng nào tương ứng tỉ lệ ?
Hãy tìm giá trị của x và của y?
Khi DE // AB ta suy ra những cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ nào ?
Thay các giá trị đã biết tìm x và y ?
Vì DE // AB A B
=>
Nên ta có : C
=> x = = 1,75
=> y = = 4 D E
HĐ2: Bài tập 39 sgk/79,80
Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl
DAOB và DCDO như thế nào với nhau ?
Hai tam giác đó đồng dạng thì quan hệ giữa các cạnh của chúng như thế nào ?
Từ suy ra: OA.OD ? OB.OC
DHBO và DKCO như thế nào với nhau ?
Từ đó suy ra các cặp cạnh nào tương ứng tỷ lệ ?
Từ (1) và (2) suy ra:
a) AB // CD A B
=> DAOB ~ DCOD
=> = D C
=> OA.OD = OB.OC
b) DHAO ~ DKCO
=> ; (1) ; (2)
Từ (1) và (2) =>
HĐ3: Bài tập 40 sgk
Hai tam giác ABC và DEF có những yếu tố nào bằng nhau ?
Vậy hai tam giác đó như thế nào với nhau ? theo trường hpj nào ?
Hai tam giác đó đồng dạng suy ra những cặp cạnh nào tương ứng tỉ lệ ?
Từ hãy tính độ dài của đoạn thẳng EF ?
Từ hãy lập tỉ lệ thức mới mà có tử thước của phân thức thứ hai là hiệu AC - DF
A
D
B C E F
Ta có Â = D ; B = E => DABC ~ DDEF
=> =>EF = 7,5 (cm).
Từ =>
=> DF = 9 (cm)
IV. Củng cố:
Hai tam giác thỏa điều kiện gì thì chúng đồng dạng với nhau ?
Để chứng minh dãy tỉ số bằng nhau về đoạn thẳng, hoặc đẳng về tích độ dài các
đoạn thông thường ta vận dụng các kiến thức nào ?
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Về nhà thực hiện bài tập: 41, 42, 43, 44 sgk/80
Xem phần bài mới
File đính kèm:
- TIET47..doc