Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 49 Luyện tập

 A. Mục tiêu:

 1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố khái niệm hai tam giác đồng dạng

 Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông.

 2.K ỷ năng : Rèn luyện cho học sinh kỷ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng

 Dựa vào dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thằng để tính độ dài các

 đoạn thẳng theo yêu cầu

 3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác

 B. Chuẩn bị :

 1.Giáo viên : Bài tập luyện tập

 2.Học sinh : Làm bài tập

 C. Tiến trình lên lớp:

 I.Ổn định lớp:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?

 III.Bài mới :

 1.Đặt vấn đề : Ta vận dung bài học làm bài tập .

 2.Triển khai bài dạy :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 49 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 24/3.Giảng: 26/3/09 Tiết 49 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố khái niệm hai tam giác đồng dạng Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông. 2.K ỷ năng : Rèn luyện cho học sinh kỷ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng Dựa vào dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thằng để tính độ dài các đoạn thẳng theo yêu cầu 3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Chuẩn bị : 1.Giáo viên : Bài tập luyện tập 2.Học sinh : Làm bài tập C. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông? III.Bài mới : 1.Đặt vấn đề : Ta vận dung bài học làm bài tập . 2.Triển khai bài dạy : HĐ1:Bài tập 49 A Cho hình vẽ trên. Hãy cho biết có bao nhiêu tam giác đồng dạng ? Đoạn thẳng BC có đặc điểm gì ? Muốn tính BC ta dựa vào đâu? Tính BC? Để tính HA, HB ta dựa vào các tam giác đồng dạng nào ? Từ DABC ~ DHBA ta suy ra các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ nào ? Thay các giá trị đã cho vào tính HB, HA và HC ? a.DABC ~ DHBA DABC ~ DHAC DHBA~ DHAC B H C b.DABC vuông tại A. Theo định lí PITAGO ta có : BC = = 24 *DABC ~ DHBA => = = = => HB = 6,5 ( cm) HA = (12,45 . 20,5) : 24 = 10,6 (cm) HC = 24 – 6,5 = 17,5 (cm) HĐ2: Bài tập 51 để tính độ dài của các đoạn thẳng ta sử dụng các định lí nào ? Để tính HA ta sử dụng đến hai tam giác động dạng nào ? DAHB ~ DCHA ta có các đoạn thẳng nào tương ứng tỷ lệ ? Từ đó suy ra AH = ? Tính AB ta dựa vào tam giác vuông nào ? AB = ? Tương tự hãy tính AC ? Vậy chu vi và diện tích của tam giác ABC được tính như thế nào ? Ta có: DAHB~ DCHA => = => = => AH2 = 36 . 25 => AH = 30 A AB = = 39,1 (cm) AC = = 46,9 (cm) B H C CABC = 39,1 + 46,9 + 61 = 147 (cm) SABC = 61 . 30 : 2 = 915 (cm2) IV. Củng cố: Ta sử dụng các trường hợp đồng dạng của các tam giác vuông để tính dộ dài của một số đoạn thẳng. Khi tính chú ý có thể phải sử dụng nhiều tam giác đồng dạng V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: Về nhà thực hiện bài tập: 50 , 52 Xem phần bài mới

File đính kèm:

  • docTIET49..doc
Giáo án liên quan