1.Mục tiêu:
1.1.KT:- Học sinh nắm được qui tắc nhân đa thức với đơn thức.
1.2.KN:-Thực hành thành thạo phép nhân đa thức với đơn thức.
1.3.TĐ- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
2.Chuẩn bị:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
- Tài liệu: SGK; SGV; SBT
3.Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
4.Tiến trình dạy học:
4.1.ổn định tổ chức:
150 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 trường THCS Trới, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:5/9/07
Ngày giảng:7/9
Chương I:
Phép nhân và phép chia các đa thức
Nhân đơn thức với đa thức
Tiết :1
1.Mục tiêu:
1.1.KT:- Học sinh nắm được qui tắc nhân đa thức với đơn thức.
1.2..KN:-Thực hành thành thạo phép nhân đa thức với đơn thức.
1.3.TĐ- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
2.Chuẩn bị:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
Tài liệu: SGK; SGV; SBT
3.Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
4.Tiến trình dạy học:
4.1..ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*HĐ1:
- GV giới thiệu như SGK chương I và chương trình đại 8.
* HĐ2:
- GV cho HS làm ?1/4
+ Lấy ví dụ 1 đơn thức, 1 đa thức tuỳ ý.
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức.
+ Cộng các tích tìm được.
- GV giới thiệu kết quả đó là tích của đơn thức với đa thức.
? Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?
- GV cho HS tính:A(B+ C)?
? Nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
*HĐ3:
- HS nghiên cứu ví dụ trong SGK/4
- HS làm bài tập (-2x3)(x2 +5x - )?
- HS đứng tại chỗ nêu và thực hiện.
- Vận dụng làm?2/5(2HS lên bảng- lớp cùng làm - nhận xét)
b) (3x3y- x2 + xy).6xy3 = ?
c) (- 4x3 + y- yz).( - xy) =?
d) HS đọc ?3/sgk4 và trả lời:
? Nêu công thức tính diện tích hình thang?
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y?
? Tính diện tích mảnh vườn khi x=3m, y= 2m?
* HĐ4:
- Nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
- GV dùng bảng phụ nêu bài toán: Đ- S?
a) x(2x+1) = 2x2 +1
b) (y2x – 2xy)(- 3x2y) = 3x3y3+ 6x3y2
c) 3x2(x-4) = 3x3- 12x2
d) - x(4x- 8) = - 3x2 + 6x
e) 6xy(2x2- 3y) = 12x2y - 18xy2
g) - xy(2x2+2) = - x3+x
- 2 HS lên bảng, lớp làm theo dãy- nhận xét bài bạn:
a) x2(5x3- x- ) = ?
c) (4x3- 5xy + 2x)( - xy) = ?
- Rút gọn, tính giá trị của biểu thức?
? Nêu các bước thực hiện?(nhân- thay số- tính)
- HS làm việc tại chỗ, 2 học sinh đọc cách làm, lớp theo dõi, nhận xét:
a) x(x- y) + y (x+y) tại x = - 6; y= 8.
b) x(x2-y)- x2(x+y) + y(x2-x) tại x=; y= -100
? Nêu cách tìm x?(nhân- thu gọn- chuyển vế)
- 2 HS lên bảng- lớp cùng làm- nhận xét.
a)3x(12x- 4)- 9x(4x- 3)= 30.
b) x(5-2x) + 2x(x-1)= 15
- GV nêu bài toán: cho biểu thức:
M = 3x(2x- 5y)+(3x- y)(-2x)- (2- 26xy) chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
? Muốn chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm như thế nào?(thực hiện phép tính trong biểu thức, kết quả là hằng số)
- 1 HS trình bày miệng- lớp theo dõi, nhận xét
*HĐ5:
*.Giới thiệu chương trình toán 8:
1.Qui tắc:
* Qui tắc: SGK/4
* T/ Q:
A(B+C) = AB + AC
(A, B, C là các đơn thức)
2.áp dụng:
a) = - 2x5 – 10x4 + x3
b) = 18x4y4- 3x3y3 + x2y4
c) = 2xy4- xy2 + xy2z
d) S =
= 8xy + 3y+ y2
Với x =3; y =2 thì
S = 8.3.2+3.2+22= 58(m2)
IV. Củng cố- Luyện tập:
*BT1:
a) S
b)S
c) Đ
d) Đ
e) S
g) S
* BT1/5SGK:
a) = 5x5- x3 - x2
b)= 2x4y+ x2y2- x2y
* BT2/5SGK:Tính giá trị của biểu thức:
a) = x2 +y2 thay x = - 6; y= 8 vào biểu thức ta có:
(-6)2+82 = 100.
b) = - 2xy.
Thay x=; y= -100 ta có:
-2. .(- 100) = 100
* BT3/5SGK: Tìm x biết:
a) 36x2- 12x – 36x2 + 27x= 30
15x= 30
x=2
b) 5x- 2x2+ 2x2- 2x = 15
3x= 15
x=5
*BT:
M=6x2-15xy-6x2+2xy-1+13x -1
ịBiểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến.
V. HDVN: - Thuộc qui tắc.
- BT:4; 5; 6/5+6SGK
- 1;2;3;4;5/3SBT.
D. Rút kinh nghiệm bài dạy:………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................
Ngày soạn:8/9
Ngày giảng:10/9
Nhân đa thức với đa thức
Tiết :2
A.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức.
-Thực hành thành thạo phép nhân đa thức với đa thức theo 2 cách.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
B.Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
Tài liệu: SGK; SGV; SBT
C.Cách thức tiến hành:
Phương pháp: Thực hành, tổng hợp
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm.
D.Tiến trình dạy học:
I.ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*HĐ1:
- HS1: Viết dạng tổng quát nhân đơn thức với đa thức? Dựa vào công thức hãy phát biểu thành lời?
+ BT5a/6SGK:x(x-y)+ y(x-y)=?
- HS2: BT5/3SBT: tìm x biết:
2x(x-5)- x(3+ 2x)= 26
- Lớp: đọc bài tập 5b/6SGK:
xn-1(x+y)- y(xn-1 + yn-1)
* HĐ2:
- GV cho HS đọc ví dụ SGK/6 và thực hiện theo từng bước trong hướng dẫn của ví dụ:
+ Nhân đa thức(x-2) với đa thức(6x2 – 5x+ 1).
+ Cộng các kết quả tìm được.
- GV giới thiệu kết quả đó là tích của đa thức với đa thức.
? Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?
- GV cho HS tính: (A+B)(C+D)=?
? Nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức?
- GV khắc sâu qui tắc cho HS tránh nhầm lẫn, sót hạng tử
? Tích của 2 đa thức có dạng gì?(là đa thức)
HS vận dụng làm ?1/SGK:- HS trả lời miệng:
(xy- 1)(x3- 2x- 6) =x4y- x2y- 3xy- x3+2x+6
-HS làm bài tập tiếp ( 2x-3)(x2- 2x+1)
? Nêu cách thực hiện theo cách 2?(Nhân theo cột dọc)
HS thực hành ví dụ theo cách 2 tại chỗ.
*HĐ3:
- HS làm?2/SGK(2HS lên bảng- lớp cùng làm, nhận xét)
a) (x-3)(x2+3x-5)=?
b) (xy-1)(xy+5)= ?
- 1 HS nêu cách thực hiện phép tính theo cách 2 tại chỗ.
- HS đọc và thực hiện ?3/SGK tại chỗ:
? Diện tích hình chữ nhật tính như thế nào?
? Tính S khi x= 2,5m và y=1m?
*HĐ4:
- HS đọc bài, 2 em lên bảng làm theo cách 1, lớp cùng làm- nhận xét sau đó 2 học sinh đứng tại chỗ trình bày theo cách 2:
a) (x2-2x+1)(x-1) = ?
b) (x3-2x2+x-1)(5-x) = ?
- GV cho HS làm bài tập 9 dưới dạng trò chơi bằng 2 bảng phụ:
a) Thực hiện phép tính: (x-y)(x2+xy+y2)
b) Tính giá trị của biểu thức( theo bảng ở bên)
- Hai đội chơi, mỗi đội có 5 học sinh, mỗi hs được lên điền kết quả 1 lần, hs sau có thể sửa sai cho hs trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn sẽ thắng.
* HĐ5:
II. Kiểm tra:
+
= x2-y2
+ 2x2- 10x – 3x-2x2 = 26
-13x = 26
x = - 2
+ = xn+ xn-1y- xn-1y- yn
= xn- yn
III. Bài giảng:
1. Qui tắc:
* Qui tắc: SGK/7
* T/Q:
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
(A,B,C,D là các đơn thức)
* Nhận xét:Tích 2 đa thức là một đa thức.
* Ví dụ: ( 2x-3)(x2- 2x+1)
= 2x3- 4x2+2x- 3x2+6x- 3
= 2x3- 7x2+8x-3
* Chú ý: SGK
2.áp dụng:
a) = x3+6x2+4x-15
b)= x2y2+4xy-5
c) Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x+y)(2x-y) = 4x2- y2
Với x= 2,5m và y=1m thì
S = 4. 2,52- 1= 24m2
IV. Luyện tập - củng cố:
* BT7/8SGK: làm tính nhân:
a) = x3- 3x2+ 3x-1
b) = -x4+7x3 -11x2+ 6x-5
* Tính nhanh:
GT của x và y
GT của biểu thức
x= -10; y=2
- 1008
x= -1; y=0
-1
x= 2; y=-1
9
x= -0,5; y=1,25
-
V. HDVN:
- Thuộc qui tắc.
- Bài tập: 8/8SGK; 6;7;8/4SBT
D.Rút kinh nghiệm bài dạy:………………………………………………………………………………………….
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:10/9
Ngày giảng:13/9
Luyện Tập
Tiết :3
A.Mục tiêu:
- Học sinh củng cố kiến thức về qui tắc nhânđơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Thực hành thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
B.Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
Tài liệu: SGK; SGV; SBT
C.Cách thức tiến hành:
Phương pháp: Thực hành, tổng hợp
Hình thức tổ chức: Cá nhân.
D.Tiến trình dạy học:
I.ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*HĐ1:
- HS1: - Bài tập 8/8SGK: Tính
a) (x2y2-xy+ 2y )(x- 2y)
b) (x2-xy+y2)(x+y)
- HS2: Bài 6(a;b)/4 BT: Tính
a) (5x- 2y)(x2-xy+1)
b) (x-1)(x- 1)(x+2)
-HS3: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết công thức tổng quát?
* HĐ2:
- 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét bài của bạn:
a) (x2- 2x+3)( x- 5)
( Nêu cách thực hiện phép nhân theo cột dọc?)
b) (x2 -2xy+ y2)(x-y)
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào?(rút gọn biểu thức ịkhông còn chứa biếnị biểu thức không phụ thuộc vào biến)
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp, nhận xét.
a) (x-5)(2x- 3)- 2x(x-3) + x+ 7
b) (3x- 5)( 2x- 11)- (2x+ 3)( 3x+ 7)
? Nêu các kiến thức để giải bài toán tìm x?( bỏ ngoặc, chuyển vế)
- 1 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét.
( 12x- 5)( 4x- 1) +( 3x -7)( 1- 16x) = 81
- 1 hs đứng tại chỗ đọc bài, lớp theo dõi.
? Viết công thức tổng quát 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp?(2n; 2n+2; 2n+4(nẻN))
? Biểu diễn tích 2 số sau lớn hơn tích 2 số đầu 192 đơn vị?
- 1hs đứng tại chỗ thực hiện, lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 hs đứng tại chỗ đọc bài, lớp theo dõi, nhận xét
? Biểu diến số tự nhiên chia cho 3 dư 1 như thế nào? Tương tự với số tự nhiên chia cho 3 dư 2?
- 1 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét.
* HĐ3:
? Nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
* HĐ4:
II. Kiểm tra:
a) = x2y2- 2xy3- x2y+ 2xy
b) = x3+y3
a) 5x3- 7x2y+ 2xy2+5x- 2y
b) x3+2x2- x- 2
- Như SGK
III. Luyện tập:
1. BT 10/8 SGK: Tính:
a) =x3- 6x2+ x- 15
b) = x3- 3x2y+ 3xy2- y3
2. BT 11/8 SGK: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến:
a) = -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
b) = - 76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
3. BT 13/ 8SGK: Tìm x:
48x2- 12x- 20x+ 5+ 3x- 48x2- 7+ 112x = 81
83x- 2 = 81
83x = 83
x = 83: 83
x=1
4. BT 14/ 9SGK:
Gọi 3 số tự nhiên liên chẵn tiếp là:2n; 2n+2; 2n+4 (nẻN)
Theo đầu bài ta có:
(2n+2)(2n+4)-2n(2n+2)=192
4n2+8n+ 4n+8- 4n2- 4n= 192
8n+8 = 192
8(n+1) = 192
n+1 = 24
n = 23
Vậy 3 số đó là: 46;48;50.
5. BT 9/ 4SBT:
Gọi số tự nhiên chia cho 3 dư 1 là 3q+1
Gọi số tự nhiên chia cho 3 dư 2 là =3p+2(q; pẻN )
Theo bài ra ta có:
a.b= (3q+1)( 3p+2)
a.b= 9qp+6q +3p+2
a.b= 3(3qp+2q+p)+2
Vậy a.b chia cho 3 dư 2
IV. Củng cố:
- Qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Cách làm toán chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến, tìm x, chứng minh chia hết.
V.HDVN:
- Học lại 2 qui tắc.
- BT12; 15/ SGK.8; 10/4BT
D. Rút kinh nghiệm bài dạy:………………………………………………………………………………………...
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:13/9
Ngày giảng:18/9
Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
Tiết :4
A.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được 3 hằng đẳng thức đầu.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, nhẩm, hợp lí
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
B.Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
Tài liệu: SGK; SGV; SBT
C.Cách thức tiến hành:
Phương pháp: Thực hành, tổng hợp
Hình thức tổ chức: Cá nhân.
D.Tiến trình dạy học:
I.ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* HĐ1:
- HS1:Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
Vận dụng nhân (x+y)(x+y)= ?
- HS2: Chữa bài tập 15/ 9SGK:
(x+y) (x+y)=?
Lớp thực hiện phép nhân: (a+b)(a+b)= ? và theo dõi bài bạn để nhận xét?
? Nhận xét qui luật của ba phép tính trên?
? Ba phép tính trên vế trái còn được viết gọn dưới dạng lũy thừa như thế nào?
ị Bài mới
* HĐ2:
- Với a> 0, b>0 công thức này còn được minh họa bởi diện tích các hình vuông, diện tích các hình chữ nhật như hình vẽ(gv dùng bảng phụ vẽ hinh 1/ 9SGK)
- GV với A, B là hai biểu thức bất kì:
? Phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên?
? áp dụng : 5 hs đứng tại chỗ trả lời?
Tính:
+) (a+1)2=? (a2+ 2a+1)
+) (x+y)2=? ( x2+xy+y2)
So sánh kết quả với việc nhân ở phần kiểm tra?
+) Viết biểu thức x2+4x +4=? (x+2)2
+) Tính nhanh: 512; 3012= ? ((50+1)2= 502+ 2.50+1
= 2601;((300+1)2=…=9601)
+) 9x2+ y2+ 6xy=? (3x+y)2
? Tính: [a+(- b)]2= ?
- Lớp cùng làm, 1 hs đọc bài.
? Có thể viết gọn lại theo qui tắc phép trừ 2 đa thức được như thế nào?
? Vậy (a- b)2 =?
Mở rộng kết quả vẫn đúng trong trường hợp 2 biểu thức tùy ý A và B.
? Nêu cách đọc?
? Phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên?
* HĐ3:
? Phân biệt sự giống và khác nhau giữa hai công thức trên?
Vận dụng tính? (3 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét)
+) (x- )2= ?
+) (2x- 3y)2=?
+) Tính nhanh: 992 =?
? Tính như thế nào?
? Thực hiện phép nhân?
(a+b)(a- b)= ?
ị Tổng quát với 2 biểu thưca A và B ta có?
* HĐ4:
? Phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên?
? So sánh HĐT 2 và HĐT3?
- Gv lưu ý hs không nhầm lẫn giữa hai HĐT này.
-1 hs làm phần a+b, 1hs làm phần c; lớp cùng làm và nhận xét.
- hs làm ?7 tại chỗ:
(x2-10x+ 25=(x-5)2= x2-10x+ 25=(5-x)2)
? Nhận xét và so sánh (a-b)2= (b-a)2
* HĐ4:
- 3 HĐT đã học?
- Các phép biến đổi sau đúng hay sai?(gv dùng bảng phụ)
a) (x-y)2= x2- y2 (S)
b) (x+y)2= x2+y2 (S)
c) (a-2b)2= -(2b- a)2 (S) d) (2a+3b)(3b - 2a)= 9b2- 4a2 (Đ)
- Gv dùng bảng phụ, 1 hs lên bảng làm, lớp làm nháp, nhận xét.
a) x2+ 6xy+…= (…+ 3y)2
b) …- 10xy+ 25y2=(…-…)
* HĐ5:
II. Kiểm tra:
= (x+y)2= x2+2xy+y2
=x2+xy+y2
= (a+b)2= a2+2ab+b2
III. Bài giảng:
1. Bình phương của một tổng:
* TQ: Với A, B là 2biểu thức
(A+B)2= A2+ 2AB +B2
* áp dụng:
+) (a+1)2= a2+ 2a+1
+) (x+y)2= x2+xy+y2
2.Bình phương của một hiệu:
*TQ: Với A, B là 2biểu thức
(A- B)2= A2- 2AB +B2
*áp dụng:
+) (x- )2= ( x2- xy+y2)
+)(2x- 3y)2= 4x2- 12x+ 9y2
+) Tính nhanh:
992= (100-1)2
= 1002-2.100+1
= 10201
3. Hiệu hai bình phương:
* TQ: Với A, B là 2 biểu thức:
A2- B2= (A+ B)(A- B)
*áp dụng:Tính
a) = x2-1
b) = x2-4y2
c)= (60-4)(60+4)=602- 42
=3600-16
=3584
Vậy (a-b)2= (b-a)2
IV. Luyện tập- Củng cố:
* BT:
* BT18/11SGK:
a) x2+ 6xy+ 9y 2 = ( x+3y)2
b) x2- 10xy+ 25y2= (x-5y)2
V. HDVN:
- Thuộc và phát biểu thành lời 3 hằng đẳng thức đã học.
- BT:16; 17; 19;20/SGK.
11; 12 ;13/ SBT
D. Rút kinh nghiệm bài dạy:………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:18/9
Ngày giảng:20/9
Luyện Tập
Tiết :5
A.Mục tiêu:
- Học sinh củng cố kiến thức về 3 hằng đẳng thức đầu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, nhẩm, hợp lí.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
B.Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
Tài liệu: SGK; SGV; SBT
C.Cách thức tiến hành:
Phương pháp: luyện tập, tổng hợp
Hình thức tổ chức: Cá nhân; nhóm.
D.Tiến trình dạy học:
I.ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*HĐ1:
- HS 1: BT11/ 4SBT:
a) (x+2y)2=
b) (x-3y)(x+3y)=
c) (5-x)2
- HS2: BT 16/ 11SGK:
a) x2-2x+1=
b) 9x2+y2+6xy=
c) 25a2+ 4b2- 20ab=
- HS3: Viết công thức và phát biểu thành lời 3 HĐT đã học?
- HS4: (Tại chỗ)BT20/11SGK:
x2+2xy+4y2=(x+2y)2 ịSaivì vế trái khác vế phải
* HĐ2:
Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2- 6x+1=
b) (2x+3y)2+2. (2x+3y)+1=
- 2 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét.
- Hs đọc bài, 1 em đứng tại chỗ nêu cách làm.
(10a+5)2 = 100a.(a+1)+ 25
? Nêu cách tính nhẩm bình phương của một số có chữ số tận cùng bằng 5?(chục nhân với số liền sau nó và viết thêm số 25 vào sau kết quả đó)
Vận dụng tính nhẩm: 252(= 625); 352(= 1225); 652(= 4225); 752(=5625)
- hs hoạt động nhóm, đại diện nhóm nêu cách làm, lớp theo dõi, nhận xét
a) 1012=?
b) 1992=?
c) 47.53=?
- 1 hs đọc bài, lớp theo dõi.
? Nêu cách làm?
- Vận dụng 2 hs lên bảng, mỗi hs 1 phần, lớp làm nháp, nhận xét bài bạn?
a) (a+b)2= (a-b)2+ 4ab
b) (a-b)2=( a+b)2- 4ab
- áp dụng tính(tại chỗ)
+ (a-b)2 biết a+b= 7; a.b= 12
+(a+b)2biết a-b= 20, a.b= 3
- Tính(a+b+c)2
(a+b-c)2
ị ?cách tính tổng quát(a1+a2+a3+….+an)2=?
ị tính nhanh kết quả phần c?
- Hs đọc bài, gv hướng dẫn đưa về HĐT thứ 1:[(a+b)+c]2
*HĐ3:
*HĐ4:
II. Kiểm tra:
-
a)= x2+4x+y2
b)= x2- 9y2
c) = 25- 10x+ x2
-
a)= (x-1)2
b) = (3x+y)2
c) = (5a- 2b)2 (=(2b-5a)2)
- Như SGK.
III. Luyện tập:
1. BT21/12SGK:Viết…:
a) = (3x-1)2
b) = (2x+3y+1)2
2.BT17/11SGK:Chứng minh:
Biến đổi vế trái có:
(10a+5)2= 100a2+ 100a+ 25
= 100a(a+1)+25= vế phải.
Vậy:(10a+5)2=100a.(a+1)+25
3. BT22/12SGK: Tính nhanh:
a)=(100+1)2=1002+2.100.1+12
= 10000+ 200+1
= 10201
b)=(200-1)2
=2002- 2.200.1+12
= 40000- 400 +1
= 39601
c)=(50-3)(50+3)=502-32
= 2500-9
= 2491
4. BT 23/12SGK: Chứng minh rằng:
a) Biến đổi vế phải:
(a-b)2+ 4ab= a2-2ab+b2+ 4ab
= a2+ 2ab+b2
= (a+b)2= vế trái.
Vậy đẳng thức đúng
b) Biến đổi vế phải:
(a+b)2- 4ab= a2+2ab+b2- 4ab
= a2- 2ab+b2
= (a- b)2= vế trái.
Vậy đẳng thức đúng
ị áp dụng tính
*Có(a-b)2=(a+b)2-4ab
=72-4.12= 1
*Có (a+b)2= (a-b)2+ 4ab
= 202+ 4.3= 412
5. Tính:
a)= a2+b2+c2+ 2ab+2ac+2bc
b) = a2+b2+c2+2ab-2ac- 2bc
IV. Củng cố:
- Các HĐT đã học
V. HDVN:
- Thuộc lòng các HĐT
- BT: 24/12SGK
13; 14; 15/ 4; 5 SBT
D. Rút kinh nghiệm bài dạy:……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:20/9
Ngày giảng:24/9
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp)
Tiết:6
A.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được 2 hằng đẳng thức 4 và 5.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào bài tập có liên quan
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.
B.Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu
Tài liệu: SGK; SGV; SBT
C.Cách thức tiến hành:
Phương pháp: bài tập hóa lí thuyết
Hình thức tổ chức: Cá nhân.
D.Tiến trình dạy học:
I.ổn định tổ chức:
* HĐ1:
- Hs 1: chữa bài tập 15/5SBT
- Hs2: Viết công thức tổng quát 3 HĐT đã học? Thực hiện phép nhân: (a+b)2(a+b)=
(Lớp cùng thực hiện như hs 2)
Lớp nhận xét và cho điểm
? Hãy viết gọn vế trái của đẳng thức trên? (a+b)3
Tương tự hãy tính nhanh kết quả của biểu thức (A+B)3=?
* HĐ2:
? Phát biểu thành lời?
Tính:
a) (x+1)3(miệng tại chỗ)
b) (2x+y)3
? Đâu là biểu thức A? Biểu thức B?
? Tính?(1 hs lên bảng, lớp cùng làm)
? Tính (a-b)3=?
(hs có thể làm theo 2 cách: vận dụng cách trên để tính:
[a+(-b)]3) hoặc (a-b)(a-b)2)
? Tương tự như trên ta có điều gì?
? Phát biểu thành lời?
? So sánh với HĐT4?
- Gv hướng dẫn hs cách nhớ.
- Gv dùng bảng phụ ghi?4:Tính:
a) (x- )3=
b) (x- 2y)3=
c)Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1.(2x-1)2= (1-2x)2
2. (x-1)3= (1-x)3
3. (x+1)3= (1+x)3
4. x2-1= 1-x2
5. (x-3)2= x2-2x+9
? Nhận xét quan hệ giữa (A-B)2 và (B-A)2 (*);
(A-B)3 và (B-A)3 (**)? (* đúng; **sai)
* HĐT 4+5
- 2 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét bài
a) (2x2+3y)3=
b) (x-3)3=
- Gv dùng bảng phụ, lớp làm theo nhóm, đại diện nhóm trình bày:
(x-1)3
(x+1)3
(y-1)2
(x-1)3
(1+x)3
(1-y)2
(x+4)2
N
H
Â
N
H
Â
U
? Hiểu như thế nào về người nhân hậu?
* HĐ5:
II. Kiểm tra:
-
a = 5n+4 với nẻN
ị a2= (5n+4)2
= 25n2+ 40n+16
= 25n2+40n+15+1
= 5(5n2+8n+3)+1
ị a chia cho 5 dư 1
= a3+ 3a2b+3ab2+b3
III. Bài giảng:
1. Lập phương của một tổng:
* TQ: Với A, B là 2biểu thức
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
*áp dụng:
a)=x3+ 3x2+3x+1
b) = 8x3+12x2y+ 6xy2+y3
2. Lập phương của một hiệu:
* TQ: Với A, B là 2biểu thức:
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
*áp dụng:
a) =x3- x2+x-
b)= x3- 6x2y+12xy2- 8y3
c)
1. Đ
2.S
3.Đ
4.S
5.S
IV. Luyện tập- củng cố:
* BT26/14SGK: Tính:
a) = 8x6 + 36x4y+ 54xy2+ 27y3
b) = x3 - x2 +x- 27
* BT29/14SGK:
N. x3-3x2+3x-1 =(x-1)3
U. 16+8x+x2 =(x+4)2
H. 3x2+3x+1+x3 =(x+1)3
Â. 1- 2y+y2 = (1-y)2= (y-1)2
V. HDVN:
- Thuộc 5 HĐT, phân biệt sự khác nhau.
- BT:27; 28/14SGK
16SBT
D. Rút kinh nghiệm bài dạy:………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:24/9
Ngày giảng:1/10
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
Tiết :7
1. Mục tiêu :
1.1. KT: - HS lắm vững được các HĐT : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương biết áp dụng các hằng đẳng thức này vào giải bài tập.
1.2. KN: Vận dụng HĐT theo hai chiều
1.3. TĐ:- Rèn tính cẩn thận cho hs
- Phát huy trí lực học sinh.
2. Chuẩn bị:- Đồ dùng: phấn màu, bảng phụ.
- Tài liệu : SGK
3. Phương pháp: Qui nạp, khái quát hoá, tổng hợp.
4. Tiến trình bài giảng:
4.1.I.ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầyvà trò :
HĐ 1: *HS 1: Phát biểu thành lời văn các hằng đẳng thức đã học.
*HS 2 : Viết đạng tổng quát 3 HĐT đầu.
Chữa bài tập 26b
HS 3 : Viết dạng tổng quát 3 HĐT sau(1+2+3):
-(hs đứng tại chỗ trả lời)
Chữa bài 27a
*Tính :
(a + b).(a2 -ab + b2)
a3 + b3 =
( a + b).( a2 - ab + b2)
Tương tự A3 + B3 = ?
*HĐ2:
A3, B3 là các lập phương của các biểu thức, đặt dấu + ở giữa ta được 1 biểu thức gọi là tổng các lập phương.
bài học
* Cho 2 học sinh phát biểu thành lời theo chiều xuôi.
?Phát biểu theo chiều ngược lại.
- Chú ý nhấn mạnh bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
a) x3 + 8 =
b) 27y3+0,001 =
c). (1 + a)(1 + a2 - a )=
Bài tập : Điền vào trống các hạng tử thác hợp.
1). (3x + a).(... - ... + ...) = 27x3 + a3 (= 9x2- 3ax + a2)
2).( y + ...).(... - ... + 100) = y3 + ... (......)
Hs trả lời miệng tại chỗ
*Bài tập ban đầu đúng sai ?
a3 + b3 = (a2+b2).(a+ b) (S)
a3+b3=(a + b).(a2+ab+b2) (S)
a3+b3= (a-b)(a2-ab+b2) (S)
a3+b3= (a+b)(a2-ab+b2) (Đ)
*Tính :
(a - b)(a2 + ab + b2) = ?
Hoạt động 3 :
Nhấn mạnh bình phương thiếu của một tổng
a). 8x3 - y3 =
b). ( + a)( - + a2)=
c). (1 - x)(1 + x + x2 )=
d). x3 – 1=
- 4 hs lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét
Tính và so sánh
a). -x3 + 3x2 - 3x + 1=(-x)3+3.(-x)2.1+3.(x).1+13
= (-x + 1)3 = (1 - x)3.
b) 1 -3x + 3x2 - x3 = 1- 3.12.x + 3.1.(x)2- (x)3 = (1 - x)3.
? Nhận xét và so sánh : A3 - B3 = - (B3 - A3)
- gv cho hs thấy mối liên hệ giữa HĐT3- 6-7ị
HĐT TQ: + An- Bn=?(" n)
=(A-B)(An-1+An-2B +An-3B2+...+ ABn-2+ Bn-1)
+ An+Bn=?(n lẻ)
= (A+B)( An-1-An-2B + An-3B2+...+ ABn-2- Bn-1)
* Hoạt động 4:
* Nhắc lại nội dung của 7 HĐT đáng nhớ ?
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
A = a3 + 1 + 3a + 3a2 với a = 9.
A là một biểu thức có đặc điểm gì ?
B = -1 - 3a2 + 3a + a3 với a = 101
Bài 2 : Tìm x biết
a) 4x2 - 81 = 0
b) x3 + 6x2 + 12x+8 = 0
Bài 3 : Chứng minh : a3 + b3 + c3 = 3abc
với a +b + c = 0
- Gv hướng dẫn hs về nhà làm tiếp
* HĐ 5:
Nôị dung :
4.2..Kiểm tra :
26b :Tính gía trị của biểu thức:
x3 - 6x2 + 12x - 8 ; x = 22
(x)3 - 3x2.2 + 3.x.22 + 3x.22 - 23 = (x - 2)3
với x = 22 ta có (x-2)3=(22 - 2)3 = 203 = 800
27a) =( y +10).(y2 -10y + 100)
= y3 + 103= y3+ 1000
= a3 - a2b + ab2 + ba2 - ab2 + b3
= a3 + b3
4.3. Bài giảng:
1.Tổng hai lập phương :
* TQ:
a3+b3 = (a+b).(a2-ab+b2)
*áp dụng :
x3 + 8 = x3 + 23
= (x+ 2).( x2 - 2x + 22 )
b)27y3+0,001 = (3y)3+(0,1)3
=(3y+0,1)[(3y)2-3y.0,1 +(0,1)2]
= (3y + 0,1)( 9y2 - 0,3y +0,01).
c). (1 + a)(1 + a2 - a )
= (1 + a) .(12 - a.1 + a2 )
= 1 + a3
2. Hiệu hai lập phương :
* TQ:
a3 - b3 =(a-b).(a2+ab+b2)
*áp dụng :
a) (2x)3 - y3
= (2x - y)[(2x)2 + 2xy + y2]
b)=(+ a)[()2-a + a2]
= ( )3 + a3 = + a3
c) = (1 - x).(12 +1.x + x2 )
= (13 - x3)
= 1 - x3
d) = (x - 1) (x2 + x + 1)
*Chú ý :
A3 - B3 = - (B3 - A3)
4.4.Luyện tập – củng cố:
1. Tính giá trị biểu thức:
+A = a3 + 3a2+3a + 1 = (a + 1)3
với a = 9 : A = (a + 1)3
= (9 +1)3
= 103 = 1000
+B = a3 - 3a 2 + 3a + 1
= (a + 1)3
= (101 - 1)3
= 1003
= 1.000.000
2.Tìm x :
a) (2x)2 - 92 = 0
(2x + 9)(2x - 9) = 0
x = ; x =
b) x3+3x22+3.x.2x+23 = 0
(x + 2)3 = 0
x= - 2.
3. Chứng minh:
Với a+b+c= 0 c = -(a + b)
Có: a3 + b3 + c3 = 3abc
a3 + b3 + c3- 3abc = 0
Xét: a3 + b3 + c3 - 3abc =a3+b3+ [-(a + b)3] - 3abc
= a3+b3+[-a3-3a2b-3ab2- b3] - 3abc
= a3 + b3 - a3 - 3a2b - 3ab2 - b3 - 3abc
= - 3ab(a + b -a - b)
= - 3ab.(0)
= 0
a3 + b3 + c3 = 3abc
4.5.. HDVN:
- Thuộc dạng tổng quát của 7 HĐTĐN.
- BT:
5. Rút kinh nghiệm bài dạy:………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………….............................................................
Ngày soạn:1/10
Ngày giảng:8/10
Luyện Tập
Tiết :8
A. Mục tiêu:
- Củng
File đính kèm:
- dai 8 ban chuan.doc