I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
2/Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
3/Thái độ: - Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Kiểm tra đánh giá
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề và đáp án, giấy kiểm tra cho học sinh
HS: Bút, dụng cụ học tập
IV/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1/ Ổn định lớp , kiểm tra sĩ số:
2 Dặn dò:
3/Phát đề kiểm tra
4/Thu bài kiểm tra
5/ Nhận xét
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tuần 12 - Tiết 24 : Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12
Tiết: 24
Ngày soạn:08/11/2013
Ngày dạy: 09/11/2013
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
2/Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
3/Thái độ: - Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Kiểm tra đánh giá
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề và đáp án, giấy kiểm tra cho học sinh
HS: Bút, dụng cụ học tập
IV/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1/ Ổn định lớp , kiểm tra sĩ số:
2 Dặn dò:
3/Phát đề kiểm tra
4/Thu bài kiểm tra
5/ Nhận xét
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 8
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5đ
15%
Các tứ giác đặc biệt: Hình thang, hình bình hành, hình chử nhật, hình thoi, hình vuông
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
30%
6
5,0đ
50%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và chứng minh
Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông
trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3,0đ
30%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
2
1,0 điểm
10%
4
5,5 điểm
55%
1
1 điểm
10%
12
10 điểm
100%
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Họ và tên:............................
Lớp:.............................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: Hình học 8
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề :
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình thang cân B . Hình vuông C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B . C . 8 D .
3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
II) TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, góc A = 600. Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD.
1/ Chứng minh AE BF.
2/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
3/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
Suy ra M , E , D thẳng hàng.
. Bài làm:
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I.
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
B
C
C
B
II) TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Vẽ hình đúng, chính xác
1,0
1
Chứng minh được BE = AF
Kết luận BEFA là hình bình hành
Chứng minh được AB = AF
Kết luận BEFA là hình thoi AE BF.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Chứng minh được BFDC là hình thang
Chứng minh được
BFDC là hình thang cân.
0,5
1,0
0,5
3
- Chứng minh được BMCD là hình bình hành
Chứng minh được ABD vuông
BMCD là hình chữ nhật
E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng hàng.
0,5
0,5
0,5
0,5
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
File đính kèm:
- tiet 24 kiem tra.doc