Giáo án Hình học 8 từ tuần 10 đến tuần 12

 I. MỤC TIÊU :

- HS hiểu được đn hình thoi, các t/c của hình thoi, các DHNB 1 tg là ht.

- Biết vẽ hình thoi, biết c/m một tứ giác là hình thoi. Biết vận dụng các kiến thức về làm bài toán thực tế. Rèn luyện tính chính xác và lập luận c/m h học.

- Có thái độ nghiêm túc và hăng hái phát biểu xây dựng bài.

 II. CHUẨN BỊ:

 GV: Soạn giáo án chi tiết, thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 102.

 HS: Ôn tập về hình bình hành , thước thẳng , compa, eke.

 III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc23 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tuần 10 đến tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn: 17/10/2012 Ngày giảng:25/10/2012 Tiết 19: hình thoi. I. Mục tiêu : - HS hiểu được đn hình thoi, các t/c của hình thoi, các DHNB 1 tg là ht. - Biết vẽ hình thoi, biết c/m một tứ giác là hình thoi. Biết vận dụng các kiến thức về làm bài toán thực tế. Rèn luyện tính chính xác và lập luận c/m h học. - Có thái độ nghiêm túc và hăng hái phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: GV: Soạn giáo án chi tiết, thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 102. HS: Ôn tập về hình bình hành , thước thẳng , compa, eke. III.tổ chức các hoạt động dạy và học: 1/Tổ chức lớp(1'): 2/Kiểm tra (5'): HS1 : ? Cho hình bình hành ABCD có AB = AD . Chứng minh tứ giác đó có bốn cạnh bằng nhau. ĐS: Hbh ABCD có AB=CD; AD=BC mà AB=AD àAB=BC=CD=AD HS 2: ? Nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. 3/Tổ chức dạy và học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: nêu vấn đề vào bài như SGK-104 GV vẽ hình 100 lên bảng. ? Nêu nhận xét về đặc điểm tg trên? GV giới thiệu đó là hình thoi ? Vậy em hiểu thế nào là hình thoi GV Khắc sâu định nghĩa hìn thoi và hướng dẫn học sinh vẽ hình thoi ?Nếu ABCD là hthoi thì ta suy ra điều gì. GV chốt lại kiến thức cơ bản *Y/c HS thảo luận làm ?1 ? Qua bài toán trên em có nhận xét gì về hình thoi . ?Mọi hbh có chắc chắn là hình thoi không? GV chốt lại vấn đề 1. Định nghĩa ( 8’ ) HS quan sát hình vẽ. HS: Có AB = BC = CD = AD HS nêu đ/n. HS ghi tóm tắt: ¯ABCD là ht Û AB = BC = CD = DA * HS thảo luận và trả lời ?1 Do AB = CD, BC = AD ị ABCD là hbh. HS nêu nhận xét (Sgk-104): - Hình thoi cũng là hình bình hành. HS: Mọi hbh chưa chắc là hình thoi ? Nếu hình thoi cũng là hình bình hành ị hãy nêu các tính chất của hình thoi - HS thảo luận theo nhóm làm ?2 tìm hiểu thêm các tính chất của hình thoi ? Gọi đại diện nhóm HS trả lời - Gv đưa các tính chất của hình thoi trên bảng phụ HS nhắc lại - Yêu cầu Hs tự nghiên cứu chứng minh trong Sgk.105 ? Gọi HS lên bảng trình bày lại bài CM - Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai GV chốt tính chất của hình thoi, đbiệt t/c về hai đường chéo. ?Em hãy phát hiện t/c đối xứng của hình thoi? GV chốt và nêu đó là nội dung bài 77/SGK-106 GV chốt và khắc sâu t/c của hình thoi ? Theo đ/n để chứng minh tứ giác là hình thoi ta làm ntn. ? Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau có là hình thoi không? Từ đó suy ra để c/m tứ giác là hình thoi ta có thể làm ntn. GV giới thiệu các dấu hiệu nhận biết hình thoi:SGK-105 *Yêu cầu HS thảo luận làm ?3. ?Lên bảng làm? GV hướng dẫn lại cách c/m ? Để chứng minh ABCD là hình thoi í ? C/m: AB = AD = BC = CD ? Với ABCD là hình bh có AC ^ BD ta c/m: AB = AD = CD = BC. GV chốt lại phương pháp làm và yêu cầu học sinh về nhà c/m dấu hiệu 4 ? Hãy so sánh đường chéo Hcn và hình thoi GV nhận xét và chốt lại các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thoi. 2. Tính chất( 10') -HS: Hình thoi có tất cả các tính chất của hbhành HS thảo luận làm?2 a/ Do ABCD là hbh ị 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường b/ Các tính chất khác AC ^ BD và Là phân giác của các góc A, B, C, D Định lý (Sgk-104) GT : ABCD là hình thoi KL : AC ^ BD, AC là đường phân giác HS đọc Chứng minh (Sgk-105) 1 HS lên bảng trình bày c/m HS: -Vì hình thoi là hbh nên hình thoi nhận giao điểm 2 đường chéo làm tâm đ/x - Nhận 2 đường chéo làm 2 trục đ/x 3. Dấu hiệu nhận biết(10') HS: C/m bốn cạnh bằng nhau. HS: Có ( phần KT bài cũ) HS: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. HS: đọc các dấu hiệu. HS làm ?3 Theo nhóm Chứng minh (dấu hiệu 3) GT : ABCD là hbh có AC ^ BD KL : ABCD là hình thoi C/m Do ABCD là hình bình hành ị O là trung điểm của AC, BD Xét DABO = DADO (g.c.g) vì AOD = AOD, OD = OB, OA chung ị AB = AD Do đó AB = AD = BC = CD nên ABCD là hình thoi (đ.n) HS trả lời 4. Củng cố(10') : Qua bài học hôm nay các em đã được học thêm loại tứ giác nào ? + Nhắc lại định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi. GV chốt lại bài và cho HS làm bài tập 73/SGK-105(treo bảng phụ) ĐS: a,b,c, e là hình thoi d. không là hình thoi A M B P Q D N C ? Bài 74/ (Sgk.105, 106)? ĐS: B. GV cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 75/SGK-106 ĐS: à◊MNPQ là hình thoi - GV hệ thống lại kiến thức toàn bài , khắc sâu kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà(1') : Học thuộc định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi BTVN: BT 76, 77, 78 (Sgk – 106), BT 132à138/ SBT-74 HD: bài 76/SGK: c/m tương tự bài 75/SGK - Làm và chuẩn bị các bài tập tập giờ sau }Luyện tập~ Ngày soạn: 21/10/2012 Ngày giảng: 30/ 10/2012 Tiết 20: Luyện tập. A. Mục tiêu : *HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi. *Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. *Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi hd bài 77a, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke. HS: Ôn về kiến thức về hình thoi, thước thẳng chia khoảng, compa, eke. C.tổ chức các hoạt động dạy và học: 1/Tổ chức lớp(1') 2/Kiểm tra (7') HS 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thoi? HS 2: Chữa bài 74: SGK tr 106 ĐS: Bài 74: SGK B . = cm là đúng. 3/Tổ chức dạy và học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?Đọc đề bài? ?Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán? GV: quan sát học sinh vẽ hình, uốn nắn sửa chữa sai sót - Gv gợi ý xây dựng sơ đồ chứng minh lên bảng ? Để chứng minh EFGH là hcn í ? Cần c/m: EFGH là hbh = 900 í í ? EF // GH và EF=GH EF ^ EH - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. - Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai. ? Nêu các kiến thức đã vận dụng. Gv chốt lại kiến thức sử dụng và phương pháp làm. GV y/c HS đọc đề, vẽ hình và nêu GT-KL? GV: quan sát học sinh vẽ hình, uốn nắn sửa chữa sai sót GV cho học sinh làm bài tập theo nhóm ?Lên bảng làm? GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm ? Để chứng minh AH = AK ta có thể làm như thế nào. ? c/m làm ntn. ? Đã có những yếu tố nào bằng nhau. - Căn cứ vào ABCD là hình thoi. * ABCD là hình bình hành vậy cần thêm đ/k gì thì sẽ là hình thoi. ? C/m: AB = AD ta làm như thế nào. ? C/m: ntn. ? Nêu kiến thức đã vận dụng . GV chốt lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi. ?Đọc đề bài? GV: treo bảng phụ vẽ hình 103/SGK-106 ?Hãy giải thích tại sao các tứ giác trên hình vẽ đều là hình thoi? ?Tại sao các điểm I,K,M, N… luôn thẳng hàng? GV: Uốn nắn cách trình bày, chốt lại phương pháp làm. Gới thiệu ứng dụng thực tế của hình học tring đời sống. GV: Khắc sâu các kiến thức đã sử dụng. Luyện tập ( 32' ) Bài 76: SGK 106. HS: Đọc đề bài *Hs lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl của bài76 GT : ABCD là hình thoi E, F, G, H là trung điểm của AB, BC, CD, DA KL : EFGH là hình chữ nhật HS: trả lời câu hỏi, hoàn thành sơ đồ cùng GV 2 HS c/m từng phần trên bảng: EF là đg TB của DABC ị EF // AC và HG là đg TB của DADC ị HG // AC và ịEF // HG và EF=HG =>EFGH là hình bình hành (1) Chứng minh tương tự có EH//BD Lại có EF // ACvà BD ^ AC=>BD^ EF. Và có EH // BD nên EF ^ EH (2) Từ (1) và (2) ị EFGH là hình chữ nhật. Bài 136 : SBT tr 74. HS đọc đề, vẽ hình trên bảng, ghi gt, kl. GT: ◊ABCD là hbh, AH DC; AK BC KL: a, Nếu ABCD là hình thoi thì AH=AK b, Nếu AH=AK thì ABCD là hình thoi HS: Làm bài tập theo nhóm HS: Đại diện nhóm lên bảng làm a) Xét ΔAHD và Δ AKB có AD=AB (ABCD là hình thoi); (t/c hình thoi); b)Do ABCD là hbh => có: AH = AK ; vậy hbh ABCD là hthoi. Bài 78: SGK tr 106 HS: Đọc đề bài HS: quan sát hình vẽ trên bảng phụ và vẽ hình vào vở HS: Trả lời miệng Các tứ giác IEKF, GKHM…đều là hình thoi vì có 4 cạnh đều bằng nhau HS: Vì ◊IEKF là hình thoiàIK là phân giác của (t/c hình thoi) Tương tự ◊KHGM là hình thoiàIM là phân giác của (t/c hình thoi) Mà và là 2 góc đối đỉnh nên I,K,M thẳng hàng C/m tương tự ta có các điểm I,K,M,N… thẳng hàng 4/Củng cố(3') ?Hoàn thiện sơ đồ tư duy về các kiến thức của hình thoi? Định nghĩa Hình thoi Tính chất Dấu hiệu nhận biết ?Phát biểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi? ? Nêu các dạng bt đã luyện giải ? Nhắc lại kiến thức đã vận dụng. ?Hoàn thiện sơ đồ tư duy về các loại tứ giác đã học? HS: Làm theo nhóm. GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, phương pháp làm và các kiến thức sử dụng. 5/Hướng dẫn về nhà(2') - Học thuộc định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi. - BTVN: BT 77 SGK tr 106; bài 132, 135, 137à143 SBT tr 74. - HD bài 77a SGK tr 106 trên bảng phụ: Chú ý tính chất hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường từ đó c/m được phần a. - Xem trước bài: } Hình vuông~. —–&—– Tuần 11 Ngày soạn: 24/10/2012 Ngày giảng: 01/11/2012 Tiêt 22: hình vuông. A. Mục tiêu : * HS hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật, hình thoi. * Biết vẽ hình vuông, chứng minh tứ giác là hình vuông, biết vận dụng các tính chất về hình vuông trong các bài toán chứng minh, bài toán thực tế. * Có thái độ nghiêm túc và hăng hái phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị: GV : Thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 105, 106. HS : Ôn tập về hình thoi và hình chữ nhật , thước thẳng , compa, eke. C.tổ chức các hoạt động dạy và học: 1/Tổ chức lớp(1') 2/Kiểm tra (7'): HS1 : ? Cho hình thoi ABCD có =900. C/m tứ giác có các góc còn lại vuông. ĐS: ABCD là hình thoi à ABCD là hbh , mà =900àABCD là hcn à HS2 :? Cho hình chữ nhật ABCD có AD = AB . C/m: hcn đó có bốn cạnh bằng nhau. ĐS: Hcn ABCD có AB=CD; AD=BC, mà AD=ABàAB=BC=CD=AD HS 3 : ? Nêu tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 3/Tổ chức dạy và học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A B C D *GV vẽ hình 104 lên bảng. ? Nêu nhận xét về đặc điểm tứ giác trên. GV giới thiệu đó là hình vuông ? Vậy em hiểu thế nào là hình vuông? - Gv khẳngđịnh lại và giới thiệu định nghĩa :SGK-107 ?Đọc lại định nghĩa? ? Nếu ABCD là hình vuông thì ta suy ra điều gì? GV chốt lại định nghĩa: ¯ABCD là hình vuông Û và AB=BC=CD=DA ? Từ đ/n ta suy ra điều gì. GV khẳng định lại và nêu nhận xét :SGK- 107 ?Đọc lại nhận xét? GV:chốt định nghĩa hình vuông và nhấn mạnh lại nhận xét. ? Vì hình vuông cũng là hình chữ nhật, cũng là hình thoi vậy nó có tính chất gì? ?Nêu cụ thể các tính chất? - HS thảo luận theo nhóm làm ?1 tìm hiểu thêm các t/c của hình vg. - Gọi đại diện nhóm HS trả lời. -GV: khẳng định lại, vẽ hình vuông và g/thiệu t/c khác trên bảng phụ. ? Vận dụng các t/c làm BT 79/SGK theo nhóm GV chốt các t/c đặc biệt về đường chéo của hình vuông. ?Làm bài 80/SGK-108? GV: Chốt và khắc sâu các tính chất của hình vuông về cạnh, góc, đường chéo, đối xứng. ? Hình thoi cần điều kiện nào thì trở thành hình vuông? ? Hình chữ nhật cần điều kiện nào thì trở thành hình vuông? GV cho HS thảo luận c/m theo nhóm: a/ Cho ABCD là hình chữ nhật có . C/m: ABCD là hình vg. b/ Cho MNPQ là h thoi có 2đg chéo MP = NQ. C/m:MNPQ là hình vuông. ?Lên bảng làm? GV: kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm ? Qua đó cho biết hình chữ nhật( hình thoi) cần thêm đ/k gì thì thành hv. GV giới thiệu đó là các dấu hiệu nhận biết hình vuông. GVgiới thiệu dấu hiệu 3 , yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL và hd HS c/m. ? Để chứng minh ABCD là hv. í ? C/m: . ? ABCD là hcn có CA là p/g góc C ta c/m: AB = AD = CD = BC ?Lên bảng c/m? GV: Chốt lại phương pháp làm. ?Qua các ví dụ trên em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình vuông? GV: khẳng định lại và giới thiệu 5 dấu hiệu nhận biết :SGK-107 ?Đọc lại các dấu hiệu? GV chốt lại 5 dấu hiệu nhận biết HV. *Cho HS thảo luận câu?2. Hình 105 đưa lên bảng phụ. ? Giải thích từng trường hợp GV nhận xét và chốt lại kiến thức cơ bản. 1. Định nghĩa ( 7' ) *HS quan sát hình vẽ. HS: Có AB = BC = CD = AD A B C D và HS nêu như đ/n: SGK-107 HS: theo dõi SGK HS: Đọc bài HS: trả lời và AB=BC=CD=DA HS ghi tóm tắt: ¯ABCD là hình vuông Û và AB=BC=CD=DA HS: - Hình vuông là hình chữ nhật vì có 4 góc vuông,cũng vừa hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau. HS đọc nhận xét (Sgk-107): - Hình vuông cũng là hình chữ nhật, hình thoi. 2. Tính chất( 8' ) HS: Hình thoi có tất cả các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. HS: Đúng tại chỗ trả lời HS thảo luận nhóm làm ?1 ?1 : 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường. Đường chéo là phân giác của các góc. HS: nghe giảng và theo dõi trên bảng phụ HS thảo luận nhóm tìm đáp án đúng a. b. HS: - Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo - Trục đối xứng là 2 đương chéo và 2 đường thẳng đi qua trung điểm 2 cặp cạnh đối của hình vuông 3. Dấu hiệu nhận biết;( 14') HS nhớ lại phần KT bài cũ trả lời: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. HS thảo luận theo nhóm: Nửa lớp làm phần a. Nửa lớp còn lại làm phần b. 2 đại diện trình bày trên bảng. a/ ABCD là hcnà ABCD là hbh, có à ABCD là hình thoi AB=BC=CD=DA , mà (t/c hcn)à ABCD là hình vuông b/ MNPQ là hình thoià NMPQ là hbh, có MP = NQ à NMPQ là hcn à(t/c hcn) và MN=NP=PQ=MQ (t/c hthoi)àMNPQ là hình vuông HS : Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau thì là hình vuông. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. A B C D O HS vẽ hình , ghi gt- kl của dấu hiệu 3. GT: Hcn ABCD CA là phân giác KL: ABCD là hình vuông HS: hoàn thiện sơ đồ c/m cùng GV HS: lên bảng c/m C/m: Vì ABCD là hcn nên vuông tại D ( 1) Có CA là phân giác của (2) Từ (1) và (2) : vuông cân tại D. Nên AD = CD suy ra: AB = BC = CD = DA Vậy ABCD là hình vuông. HS: trả lời như dấu hiệu SGK HS đọc lại 5 DH nhận biết. HS quan sát bảng phụ làm ?2 ?2 Các tứ giác là hình vuông (a, c, d). HS giải thích căn cứ của đáp án trên. vì ABCD là hcn có 2 cạnh kề bằng nhau vì MNPQ là h/thoi có 2đ/chéo bằng nhau vì RSTU là hình thoi có 1 góc vuông Định nghĩa Hình vuông Tính chất Dấu hiệu nhận biết 4/Củng cố(6'): ? Bài học hôm nay cần ghi nhớ kt nào? ?Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông? *Cho HS làm bài 81 SGK tr 108. Bài tập 81 (tr108-SGK) ( Giáo viên treo bảng phụ hình 106 lên bảng, học sinh suy nghĩ trả lời) Xét tứ giác AEDF có AEDF là hình chữ nhật (1) Mặt khác AD là phân giác của AEDF là hình thoi (2) Từ (1),(2) AEDF là hình vuông GV: chốt lại kiến thức cơ bản và trọng tâm của bài 5/Hướng dẫn về nhà(2'): Nắm vững các đnghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hbh, hthoi, hình vuông . BTVN:Bài tập 82 à84( Sgktr 108-109). BT 144à 149/SBT-75 HD bài 82 SGK tr 108 : C/m tứ giác EFGH có 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông Chuẩn bị tốt bài tập giờ sau: "Luyện tập " —–&—– Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày dạy : 06/11/2012 Tiết 22 LUYệN TậP A. Mục tiêu : Ôn lại hệ thống dẫn về hình vuông Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trongcác bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế B. Chuẩn bị : - Gv : Thước + Êke+compa+ bảng phụ+kéo+giấy. Hs : Thước thẳng+ Êke +compa+kéo+giấy. C. Tổ chức các hoạt động dạy và học : I.Tổ chức lớp (1 ph) Sĩ số : II.Kiểm tra (8 ph) HS1: Định nghĩa hình vuông, nêu các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông Hcn cần có thêm điều kiện gì thì trở thành hình vuông ? Hình thoi cần có thêm điều kiện gì thì trở thành hình vuông ? Làm BT 83/109 SGK ĐS: a,d Sai b,c,e Đúng HS2: Làm bài 82/108 SGK A E B F C G D H ĐS: DAHE = DBEF = DCFG =DDGH (c.g.c) ị HE=EF=FH=GH. C/m III.Tổ chức dạy và học bài mới HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS + Cho hs làm BT84/109 SGK - Cho hs vẽ hình và ghi gt-kl GV: quan sát, sửa chữa, hướng dẫn học sinh vẽ hình GV: Hướng dẫn học sinh làm bài - Theo gt ta có các cạnh đối của tứ giác AEDF ntn ? ?Tứ giác AEDF là hình gì? - Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi từ hbh, hình thoi? - Gv hướng dẫn cho hs chọn dấu hiệu thích hợp nhất ? (đường chéo) - Hbh có 1 góc vuông là hình gì? - Hcn muốn là hình vuông ta cần có thêm điều kiện gì ? Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét Gv sửa lại cho chính xác ?Nêu các kiến thức sử dụng? GV: chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng + Cho hs làm BT85/109 SGK - Cho hs vẽ hình và ghi gt-kl GV: Quan sát và sửa chữa, hương dẫn - Nêu tính chất về cạnh của hcn ABCD ? - Hbh có 1 góc vuông là hình gì ? ?So sánh 2 cạnh AE và AD ? ?Hcn có haicạnh kề bằng nhau là hình gì ? GV: hướng dẫn học sinh xây dựng sơ đồ c/m theo hướng phân tích đi lên EMFN là hình vuông í Hcn + ME=MF í ờờ ờờ hbh + í ME//NF EN//MF ?Lên bảng trình bày? GV quan sát học sinh làm bài, uốn nắn , sửa chữa sai sót ?Nêu kiến thức sử dụng ? GV: chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng ?Đọc đề bài? ?Thực hành gấp giấy, và cắt theo hướng dẫn SGK ? Tứ giác nhận được là hình gì ? Vì sao? ? Nếu OA = OB từ đó hai đường chéo của h thoi trên có thêm đặc điểm gì. ? Tứ giác nhận được lúc đó là hình gì. ? Căn cứ vào dấu hiệu nào? phát biểu dấu hiệu đó. GV chốt lại phương pháp làm và kiến thức cơ bản ?Đọc đề bài? GV: cho học sinh hoạt động nhóm làm bài ?Lên bảng làm? GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm và hướng dẫn lại phương pháp làm GV: Khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng GV: Hỏi thêm : C/m AM=AD? GV: Hướng dẫn học sinh vẽ thêm hình: gọi K là trung điểm của DC ?C/m AK//CE? ?Nhận xét vị trí điểm I trong ΔDCM? ?C/m AD=AM? GV: Khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng Luyện tập (31 ph) A F B D C E BT84/109 SGK HS: lên bảng làm GT DABC, DẻBC, DF//AC, DE//AB (ẺAC, FẻAB) KL a/ AEDF là hình gì? Vì sao? b/ D ở vị trí nào trên BC để AEDF là hthoi c/ (DABC có )ị AEDF là hình gì? Điểm D ở vị trí nào để AEDF là hvuông ? HS: Trả lời các câu hỏi của gv Chứng minh a/ Ta có : DE//ABị DE//AF (FẻAB) DF//ACị DF//AE (ẺAC) ị AEDF là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh //) HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi b/ Để hbh AEDF là hình thoi thì đường chéo AD phải là đường phân giác của Vậy D là giao điểm của tia phân giác của với cạnh BC thì AEDF là hình thoi HS: Hbh có một góc vuông là hcn c/ Vì hbh AEDF có ị AEDF là hcn Để hcn AEDF là hình vuông thì đường chéo AD là phân giác của Vậy nếu DABC vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác của A với cạnh BC thì AEDF là hình vuông HS: lên bảng trình bày lại HS: Nhận xét HS: Trả lời GT Hcn ABCD, EA=EB, FC=FD, AFầED={M} BFầEC={N} KL a/ AEDF là hình gì ? Vì sao ? b/ EMFN là hình gì ? Vì sao ? BT85/109 SGK HS: Lên bảng làm A E B C F D M N HS: AB=CD, AD=BC, AD//CD, AD//BC HS: Hbh có một góc vuông là hcn HS: AD= HS: Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông HS: Trả lời các câu hỏi của gv để xây dựng sơ đồ phân tích đi lên HS: Lên bảng làm Chứng minh a/ Ta có : Mà AB=CD (ABCD là hcn) ị AE=DF Và AE//DF(AB//CD (ABCD là hcn), mà ẺAB,FẻCD) ị AEDF là hình bình hành có nên là hcn Ta lại có : AD=AE () ị AEDF là hình vuông b/ Ta có : EB=FD (=AE) EB//DF(vì AB//CD mà ẺAB,FẻCD) ị EBFD là hbh ị EM//NF (1) Tương tự ta có: AECF là hbh ị EN//MF (2) Từ (1)(2) ị EMFN là hbh có (t/c đg chéo của hvuông AEFD) Nên EMFN là hcn có ME=MF (AF=DE) Do đó EMFN là vuông HS: trả lời Bài 86/109 SGK *HS đọc đề bài HS:T hực hành gấp giấy, cắt giấy. HS trả lời: ... tứ giác thu được là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau. HS: Hai đường chéo bằng nhau. HS : Tứ giác nhận được sẽ là hình vuông. HS: trả lời Bài 155/76-SGK HS: Đọc đề bài. HS: hoạt động nhóm làm bài tập HS: Đại diện một nhóm lên bảng làm Chứng minh Xét Δ BCE và Δ CDF có BE=CF=() à Δ BCE = Δ CDF BC=CD (gt) (c.g.c) à Lại có (Đ/lí tổng các góc trong Δ CDF) à HS: Suy nghĩ làm bài HS: theo dõi hướng dẫn của giáo viên HS: xét ◊ AECK có AE=CK (=); AE//CK (AB//CD)à ◊ AECK là hbhàAK//CE HS: Xét Δ DCM có DK=KC(gt); KI//CM (AK//CE)àID=IM(đ/lí 1 về đường TB của tam giác) HS: Vì AK//CE; à tại điểm I Xét Δ ADM có AI là đường trung tuyến, AI lại là đường cao à Δ ADM cân tại ÀAD=AM IV .Củng cố kiến thức (4 ph) ?Phát biểu lại định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết h vuông bằng cách hoàn thiện sơ đồ tư duy về h vuông?. Cho hs nhắc lại các cách làm, phương pháp đã sử dụng để làm bài tập GV: Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng. V.Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Xem lạicác BT đã làm - BTVN: Làm BT 87à89/111 SGK; 150à156/76 SBT Làm 9 câu hỏi ôn tập chương I/110 SGK HD bài 88/SGK: C/m ◊ EFGH là hbh dựa vào t/c đường trung bình của tam giác…. - Chuẩn bị ôn tập tốt giờ sau : }Ôn tập chương I ~ —–&—– Tuần 12 Ngày soạn : 31/10/2012 Ngày dạy : 08/11/2012 Tiết 23 ÔN TậP CHƯƠNG I A. Mục tiêu : - Hệ thống hóa các kiến thức về tứ giác đã học trong chương I về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình - Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, rèn luyện tư duy cho hs B. Chuẩn bị : - Gv : Bảng sơ đồ các loại tứ giác đã học không ghi chi tiết cụ thể +Thước + bảng phu + compa + phấnmàu -Hs : Ôn tập theo đề cương 9 câu hỏi SGK-110 C. Tổ chức các hoạt động dạy và học : I. tổ chức lớp (1 ph) Sĩ số II. Kiểm tra (1 ph) GV: kiểm tra nhanh sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập của học sinh III. Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Gv dùng sơ đồ nhận biết các loại tứ giác đã học để kiểm tra kiến thức hs - Gv cho mỗi tổ cử từ 1 đến 3 em trả lời những câu hỏi và lên bảng điền chi tiết vào sơ đồ đã chuẩn bị - Gv cho cả lớp nhận xét các câu trả lời, sửa cho hoàn chỉnh GV: chốt và nhấn mạnh mối liên hệ giữa các hình. ?Nêu lại các tập hợp điểm đã học? GV: Nhận xét, cho điểm, chốt lại kiến thức cơ bản của chương. + Cho hs làm BT87/111sgk GV: Treo bảng phụ vẽ hình và ghi đề bài ?Đọc đề bài? ?Lên bảng điền vào chỗ trống GV: chốt và nhấn mạnh mối liên hệ giữa các hình. - Gọi hs đọc đề toán và phân tích - Gọi 1 em lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl - Cả lớp theo dõi, nhận xét ?Tứ giác EFGH là hình gì? - Em nào có thể chứng minh được tứ giác EFGH là hbh ? - Cho hs phát biểu nhiều cách khác nhau, cho hs làm cách ngắn, dễ nhất GV: Chốt lại phương pháp c/m hbh - Muốn hbh EFGH là hcn phải có điều kiện gì ? (Dùng sơ đồ để kiểm tra) (EF^EH) GV: Khẳng định lại và dùng hình vẽ trên bảng phụ minh họa GV: Chốt lại phương pháp c/m hcn - Hbh EFGH là hình thoi phải có thêm yếu tố nào ? - Cho hs nêu lại định nghĩa hình thoi - Điều kiện của 2 đường chéo AC, BD? GV: Chốt lại phương pháp c/m hthoi GV: Khẳng định lại và dùng hình vẽ trên bảng phụ minh họa - Cho hs nhắc lại định nghĩa hình vuông – Nhận xét hbh EFGH để tìm yếu tố - Hình vuông kết hợp bởi 2 hình nào? ?Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là hình vuông?vẽ hình minh họa? GV: Chốt lại phương pháp c/m hvuông GV: Quan sát học sinh vẽ hình, hướng dẫn, sửa chữa sai sót GV: Từ đó chốt và khắc sâu phương pháp chứng minh một tứ giác là hbh, hcn, hthoi, hvuông GV: Khắc sâu phương pháp suy luận để làm bài và các kiến thức sử dụng A. Ôn tập lí thuyết (25 ph) HS: quan sát, vẽ lại sơ đồ vào vở, trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV * Tổ 1 : Câu 1, 2, 3 và dấu hiệu nhận biết hình thang cân * Tổ 2 : Định nghĩa và tính chất, dấu hiệu nhận biết của hbh, hcn * Tổ 3 : Định nghĩa và tính chất, dấu hiệu nhận biết của hthoi, hvuông * Tổ 4 : Câu còn lại: câu 4, 8 ,9 HS: Trả lời 4 tập hợp điểm HS: Nghe giảng và nhớ. B. Bài tập luyện tập (20 ph) Bài 87/111 SGK HS: Quan sát trên bảng phụ HS: Đọc đề bài HS: ba em lên bảng làm a, ….hbh, h thang cân b, ….hbh, hthang c, ….vuông Bài 88/111 SGK HS: Đọc đề bài HS: Lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL GT Tứ giác ABCD, EA=EB, FB=FC, HA=HD,GC=GD KL a/ Điều kiện để EFGH là hcn b/ Điều kiện để EFGH là hthoi c/ Điều kiện để EFGH là hvuông HS: là hbh HS: Đứng tại chỗ trả lời Chứng minh Trong DABC có : ị EF là đg TB của DABC ị EF//AC ; EA=EB (gt) FB=FC (gt) Tương tự:HG//AC, ị EF//GH, EF=GH ị EFGH là hbh a/ Để hbh EFGH là hcn thì EH^EF ị AC^BD Mà EF//AC EH//BD EH^EF Vậy điều kiện phải tìm : AC^BD HS: Quan sát và vẽ hình vào vở b/ Để hbh EFGH là hthoi thì EF=EH ị AC=BD Mà (t/c đg TB) (t/c đg TB) EF=EH Vậy điều kiện phải tìm : AC=BD HS: Trả lời HS: Hbh EFGH vừa là hcn vừa là hthoi HS: Lên bảng làm c/ Để hbh EFGH là hvuông thì EFGH là hcn và là hthoi Û AC^BD, AC=BD Vậy điều kiện phải tìm là : AC^BD, AC=BD IV.Củng cố kiến thức (2 ph) Cho hs nhắc lại các kiến thức đã sử dụng để làm bài GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu các kiến thức cơ bản , phương pháp làm bài tập và các kiến thức đã sử dụng theo sơ đồ tư duy trên bảng phụ. V.Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Ôn tập toàn bộ lí thuyết chương I theo 9 câu hỏi ôn tập chương. Xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm - BTVN: 89, 90/SGK-112; 157à160/SBT-76; 77 Làm đề tự kiểm tra/VBT HD: bài 158/SBT: Làm tương tự bài 88/SGK-111 - Chuẩn bị ôn tập tốt giờ sau ôn tập tiếp. —–&—– Ngày soạn : 04/11/2012 Ngày dạy : 13/11/2

File đính kèm:

  • docHinh 8 tuan 10 den het tuan 12 moi.doc
Giáo án liên quan