A.Mục tiêu : HS nắm được công thức diện tích tam giác , chứng minh được công thức diện tích tam giác .Xây dựng tư duy phân tích và tổng hợp thông qua c.minh định lý và giãi toán .
B. Phương pháp : Phân tích , suy diễn .
C. Chuẩn bị : HS ôn diện tích tam giác vuông , tính chất diện tích tam giác .
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Vẽ hình chữ nhật MNPQ , nối đường chéo MP . Nêu các hình có diện tích bằng nhau .
III. Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 15 Tiết 29 Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
TIẾT 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Ngày soạn: 10/11/2008
A.Mục tiêu : HS nắm được công thức diện tích tam giác , chứng minh được công thức diện tích tam giác .Xây dựng tư duy phân tích và tổng hợp thông qua c.minh định lý và giãi toán .
B. Phương pháp : Phân tích , suy diễn .
C. Chuẩn bị : HS ôn diện tích tam giác vuông , tính chất diện tích tam giác .
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Vẽ hình chữ nhật MNPQ , nối đường chéo MP . Nêu các hình có diện tích bằng nhau .
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
GV nêu định lý
HS nêu các trường hợp xãy ra .
HS c.minh khi H nằm giữa BC ?
GV nêu trường hợp H nằm ngoài BC .
HS làm ? (chọn trung điểm 2 cạnh rồi kẻ đương trung bình và cắt theo đường trung bình .... )
GV cho HS làm bài tập số 17 trg 121 .
HS nêu cách giãi ? ( So sánh diện tích tam giác AOB theo 2 cách )
IV. Củng cố :
HS nêu cách tính diện tích của một hình ?
A
B
C
H
1.Định lý : SGK
S= a.b
Các trường hợp xãy ra :
a)Nếu H B hoặc H C thì ABC vuông tại B : SABC =BC.AH
b)Nếu H nằm giữa B và C :
SABC =SAHB + SAHC
= AH.BH + AH.HC
= ( BH + HC ) . AH
= BC . AH
c)Nếu H ngoài BC ( về phía C ).
SABC = SAHB – SAHC
( HS c.minh )
Nếu H nằm ngoài BC về phía B
( HS tự c.minh)
HS làm ? trang 121 SGK
Bài tập : Số 17 trang 121 SGK
Hình vẽ số 131 SGK
Giãi : SAOB = OA.0B
SAOB = OM . AB
Vậy : OA . OB = OM . AB
Bài tập về nhà :
Số 18 BT trang 121 , Số 20 , 21 , 22 L. tập
HSG : Số 23 , 24 .Luyện tập
File đính kèm:
- TIET 29.doc