A. Mục tiêu :
-Kt: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì I (về tứ giác, về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác).
-Kn: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình, tính diện tích. Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác, diện tích của đa giác góp phần rèn tư duy và vận dụng thực tế của học sinh.
- Tđ: Có thái độ trung thực, tự giác hăng hái học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi sơ đồ nhận biết các tứ giác đã học.
HS : Ôn về kiến thức hình học đã học về tứ giác, diện tích . , thước thẳng, compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 17 Trường THCS Đồng Mĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31: ôn tập học kì i.
Ngaứy soaùn: 18/12/2011 Ngaứy daùy: 20/12/2011
A. Mục tiêu :
-Kt: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì I (về tứ giác, về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác).
-Kn: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình, tính diện tích. Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác, diện tích của đa giác góp phần rèn tư duy và vận dụng thực tế của học sinh.
- Tđ: Có thái độ trung thực, tự giác hăng hái học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi sơ đồ nhận biết các tứ giác đã học.
HS : Ôn về kiến thức hình học đã học về tứ giác, diện tích ... , thước thẳng, compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết. ( 15 phút )
- Giáo viên nêu câu hỏi . HS trả lời trên bảng.
? Nêu định nghĩa , tính chất từng loại tứ giác. ( HS trả lời ).
? Quan sát vào sơ đồ , hãy điền các dấu hiệu nhật biết tứ giác trên.
( HS điền trên bảng phụ)
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
- HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào phần bài tập vận dụng.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng. ( 25 phút)
Bài 89: SGK tr 111.
Gv : Hướng dẫn và gọi Hs lên bảng vẽ hình, ghi gt- kl của bài.
? Đề bài yêu cầu gì.
? Muốn chứng minh E đối xứng với M qua AB ta làm thế nào.
í
? C/m: AB là đg trung trực của ME.
í
? C/m: AB ^ ME tại D.
(Có: ED = DM )
í
? C/m: ME // AC.
? Tứ giác AEMC đã có những yếu tố nào đã c/m được.
? So sánh EM và AC.
HD tương tự đối với tứ giác AEBM.
GV chốt lại kiến thức về c/m tứ giác là hình bình hành , hình thoi.
? Chu vi của hình thoi được tính như thế nào.
? Muốn hình thoi AEBM là hình vuông ta cần điều kiện gì . ( biết EM = AC).
í
Cần có AB = AC
- HS : Đọc đề bài, lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl
và suy nghĩ nêu cách giải.
HS: a/ E đối xứng với M qua AB
b/ Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì
c/ Tính chu vi của tứ giác AEBM
d/ Điều kiện DABC để AEBM là h.thoi
- HS : Lên bảng chứng minh theo sơ đồ.
Chứng minh: a/ Theo bài MD là đg trung bình của DABC ị MD // AC.
Do AC ^ AB nên MD ^ AB, lại có : ED = EM
AB là đường trung trực của ME nên E đối xứng với M qua AB.
- HS : Nhận xét và nêu cách chứng minh các tứ giác đó là hbh, hình thoi.
b/ Ta có EM // AC, EM = AC (vì cùng bằng 2AD) nên AEMC là hình bình hành
Xét tứ giác AEBM có: EM ^ AB tại D; DA = DB; DE = DM nên nó là hình thoi.
c/ Ta có BC = 4 ị BM = 2. Do đó Chu vi hình thoi AEBM bằng BM. 4 = 2.4 = 8cm
d/ Hình thoi AEBM là hình vuông Û AB = EM Û AB = AC. ....Vậy DABC vuông cân tại A thì AEMB là hình vuông.
Hoạt động 3 : củng cố ( 3 phút )
? Nhắc lại kiến thức đã ôn tập.
- GV nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập trong giờ.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về đ/n; tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác đã học; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
- Xem lại các bài tập đã chữa ở các tiết học đã học, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra học kì I.
Bảng phụ sơ đồ nhận biết các tứ giác.
.....................
.....................
.....................
................................................................................................................................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
......................................................................
.....................
.....................
Tứ giác
Hình thang
Hình
thang cân
Hình
thang
vuông
Hình bình hành
Hình chữ
nhật
Hình
thoi
Hình
vuông
File đính kèm:
- Tuan 17- H 8.doc