Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 47 Luyện Tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác

2. Kĩ năng: Vận dụng đlí để C/m các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng, C/m các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bài tập.

3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập.

II - Phương pháp: Luyện tập

III- Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ bài tập

2. Học sinh: Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ.

IV - Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ (7):

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 47 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc Soạn ngày: 22/03/2011 Trường THCS Thạch Đạn Giảng ngày:26/03/2011 Gv: Hoàng Thanh Diệp Tiết 47 luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác 2. Kĩ năng: Vận dụng đlí để C/m các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng, C/m các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bài tập. 3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập. II - Phương pháp: Luyện tập III- Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ bài tập 2. Học sinh: Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ. IV - Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (7): - Gv nêu yêu cầu kiểm tra: Phát biểu đ/l trường hợp đồng dạng thứ 3 của 2 tam giác chữa BT 36 sgk-79(bảng phụ bài tập) Gv nhận xét, cho điểm 1 học sinh lên bảng kiểm tra Làm bài tập 36- sgk -79 Xét DABD và DBDC có: => DABD ~ DBDC (g.g) => Từ hay 3. Luyện tập (36'): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -đưa hình vẽ lên bảng phụ - Nhận xét và đánh giá -yêu cầu hs đọc đề bài sgk -vẽ hình lên bảng ?/ Để C/m được đẳng thức OA.OD = OB.OC ta làm ntn? ?/ Để C/m tỉ lệ thức theo em ta sẽ làm ntn ? Bài 37 - GV đưa ra hình vẽ ?/trong hình vẽ có bao nhiêu D vuông? ?/ Để tính độ dài các đoạn thẳng ta làm như thế nào ? ?/ Để so sánh diện tích của các D ta cần làm như thế nào? - Đọc đề bài và suy nghĩ cách làm -HS Nêu cách làm Trình bày -Đọc và vẽ hình vào vở Nêu GT, KL -nêu cách CM OA.OD = OB.OC DOAB ~ DOCD -nêu cách CM DOAH ~ DOCK -trả lời - áp dụng D ~ - Đlí PiTaGo -tính diện tích các D có trong yêu cầu? Bài 38 ( SGK - 79 ) Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình sau: Xét DABC và DEDC có => DABC ~ DEDC ( g.g) x = 1,75 Bài 39 ( SGK - 79 ) GT Hình thang ABCD, AB//CD, AC ầ BD = {O},OK ^ AB, OH ^ CD, KẻAB, HẻCD KL a) OA.OD = OB.OC b) Chứng minh: a) Vì AB // CD nên DOAB ~ DOCD ( đlí về tam giác ~ ) => => OA.OD = OB.OC ( T/c của tỉ lệ thức ) b) Xét DOAH và DOCK có ( SLT ) => DOAH ~ DOCK ( g.g) => mà Bài 37 ( SGK - 79 ) a) Có ( do góc C = 900) mà Vậy trong hình có ba tam giác vuông là DAEB, DEBD, DBDC b) DEAB ~ DBCD vì , (gt) => => CD = 18 Theo Pitago: BE = 18 BD = 21,6 ED = 28,1 c) (cm2) SAED + SBCD = (AE.AB+BC.CD) = ( 10.15 + 12.18) = 183 ( cm2) Vậy SBDE > SAED + SBCD 4. Hướng dẫn về nhà (2'): - Xem lại các bài tập đã chữa, học lại lí thuyết - đọc trước bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - BVN: 40, 41, 42, 43, 44, 45 ( SGK - 80 )

File đính kèm:

  • docTiet 47.h.doc