Giáo án Hình học 8 Tuần 18 Tiết 32Trả bài kiểm tra học kỳ I

A.MỤC TIÊU:

Kiến thức: hs được ôn tập các kiến thức về tứ giác: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết

Hs thấy được chổ sai khi áp dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết trong chứng minh hình học

Kỷ năng: hs áp dụng thành thạo các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác

Thái độ: học tập nghiêm túc, cản thận trong chứng minh hình học

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học)

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 18 Tiết 32Trả bài kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 – TIẾT 32 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I *** A.MỤC TIÊU: Kiến thức: hs được ôn tập các kiến thức về tứ giác: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết Hs thấy được chổ sai khi áp dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết trong chứng minh hình học Kỷ năng: hs áp dụng thành thạo các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác Thái độ: học tập nghiêm túc, cản thận trong chứng minh hình học B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học) C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Gv cho hs làm bài 4: Độ dài đường chéo của hình thoi là 48cm và 64cm. tính độ dài cạnh của hình thoi -Gv: độ dài của OA, OB là bao nhiêu? Nêu lý do? -Gv: có OA, OB ta có thể tính AB? Bằng cách nào? Gv cho hs làm bài 5 Cho tam giác ABD cân tại A, trung tuyến AM, Gọi I là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng của M qua I a/ chứng minh tứ giác AMCN là hình chữ nhật b/ Tứ giác ANMB là hình gì? Vì sao? c/ Tìm điều kiện của tam giác cân ABC để AMCN là hình vuông? Khi đó hãy tính chu vi và diện tích của hình vuông AMCN. Biết rằng BC = 20 cm. *chứng minh ANCM là hình chữ nhật ta dùng dấu hiệu nào? *Gv: tứ giác ANMB có là hình bình hành? Vì sao? *Gv: hình chữ nhật AMCN có thêm điều kiện gì thì thành hình vuông *Gv: từ đó tìm điều kiện của tam giác cân ABC để ANCM là hình vuông *Gv: muốn tìm chu vi và diện tích hình vuông ANCM cần phải có độ dài cạnh nào? Hãy tìm CM *Gv: chu vi hình vuông bằng gì? Diện tích hình vuông bằng gì? Hs đọc đề, vẽ hình, ghi GT,KL Một hs trả lời Một hs trả lời và làm ở bảng Hs cả lớp cùng làm Hs đọc đề, vẽ hình, ghi GT,KL Một hs trả lời và làm ở bảng Một hs chứng minh ANMB là hình bình hành Hs cả lớp quan sát và nhận xét Một hs trả lời Một hs trả lời và làm ở bảng Hs cả lớp quan sát và nhận xét Một hs tìm CM và tìm chu vi và diện tích hình vuông Bài 4: Theo tính chất về đường chéo hình thoi, ta có: OB = BD = .48 = 24 cm OA = AC = .64 = 32 cm Mặt khác: ACBD nên vuông tại O: AB2 = OA2 + OB2 AB2 = 322 + 242 = 1024+576 = 1600 AB = 40 cm Bài 5: a/chứng minh ANCM là hcn ta có: I là trung điểm của MN I là trung điểm của AC AMNC là hình bình hành (1) Ta lại có:ABC cân tại A và AM là trung tuyến nên AM là đường cao AMBC = 900 (2) Từ (1) và (2) suy ra ANCM là hình chữ nhật b/ chứng minh ANMB là hình bình hành ta có: AN//MC( cạnh đối hcn) hayAN//BM (3) và AN = MC (cạnh đối hcn) mà MB = MC (M là trung điềm BC ) suy ra: AN = MB (4) từ (3) , (4) ANMB là hbh c/ * hình chữ nhật AMCN là hình vuông ACMN ACAB ABC vuông cân tại A *ta có: MC = =10cm Chu vi hình vuông ANCM là: 4.CM = 4.10 = 40 cm Diện tích hình vuông ANCM là: S = CM2 = 102 = 100 cm2 D. HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ: Xem trước bài diện tích hình thang

File đính kèm:

  • docTIET32.doc