Giáo án Hình học 8 Tuần 19 Tiết 33 Diện tích hình thang

I.Mục tiêu bài dạy:

- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

- Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.

II.Chuẩn bị.

Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.

Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.

III.Tiến trình hoạt động trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

Phát biểu công thức tính diện tích tam giác.

3.Giảng bài mới.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 19 Tiết 33 Diện tích hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KỲ II Tuần 19 Tiết:33 DIỆN TÍCH HÌNH THANG I.Mục tiêu bài dạy: - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu công thức tính diện tích tam giác. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Nhắc công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác Tính S ACD = ? S ABC = ? S ABCD = ? Dựa váo công thức tính diện tích hình thang công thức tính diện tích hình bình hành? Áp dụng AB = 23 m DE = 31 m SABCD = 828 m2 S ABED =? S ACD = AH.CD S ABC = CH1.AB S ABCD = S ACD + S ABC =AH.CD + CH1.AB =AH.CD + AH.AB =AH(.CD + .AB) =h(a + b) S =h(a + a) =h.2a = a . h SABCD = 828 m2 SABCD = AB.AD = 828 m2 1/ Công thức tính diện tích hình thang S =h (a + b) 2/ Công thức tính diện tích hình bình hành S =a.h 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài. 5.Dặn dò. Học bài và làm bài 28,29,30 trang 126. Xem bài diện tích hình thoi. IV.Rút kinh nghiệm Tiết:34 DIỆN TÍCH HÌNH THOI I.Mục tiêu bài dạy: - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu công thức tính diện tích tam giác. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Cho hình vẽ Chia lớp thành 6 nhóm lần lượt tính các diện tích sau: S ABH, S BHC, S AHD, S DHC, SABC, S ADC. Sau đó tính, S ABCD Trong các hình tứ giác đã học hình nào có hai đường chéo vuông góc Từ 1 công thức tính diện tích hình thoi? Hình thoi còn được coi là hình bình hành nên ngoài công thức trên còn có thể tính theo cách khác? HS từng nhóm tính diện tích S ABH = BH.AH S BHC =HB.HC S AHD =AH.HD S DHC =HC.HD SABC =BH.AC S ADC =DH.AC S ABCD = SABC +S ADC =BH.AC +DH.AC =AC(BH+HD) = AC .BD 1/ Diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc: Tứ giác ABCD có AC BD S ABCD = AC .BD AC, BD là độ dài hai đường chéo 2/ Công thức tính diện tích hình thoi. S = d1 . d2 d1 , d2 là độ dài hai đường chéo Chú ý : a: cạnh , h : chiều cao 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài. 5.Dặn dò. Học bài và làm bài 33 đến 36 trang 128. Và phần BT trang 126 đến 128. IV.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTUAN 19r.doc