Giáo án Hình học 8 Tuần 20 Tiết 33 Diện tích hình thang

I/ MỤC TIÊU :

 Kiến thức: - HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.

 Kỹ năng: - HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá.

Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 138, 139)

- HS : Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 20 Tiết 33 Diện tích hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 – Tiết: 33 Soạn : 6/ 1 / 13 Dạy : 8 / 1 / 13 ChươngII: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC DIỆN TÍCH HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: - HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác. Kỹ năng: - HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 138, 139) - HS : Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Thu bài làm một vài em - Cho HS nhận xét ở bảng, sửa sai (nếu có) - Đánh giá, cho điểm - Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. SABCD = SADC + SABC SADC = ½ DC. AH SABC = ½ AB.AH Suy ra: SABCD = ½ AH.(DC + AB) = ½ h.(a + b) - HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai (nếu có) Cho hvẽ: A a B h D H b C Hãy điền vào chỗ trống: SABCD = S……… + S……….. SADC = . . . . . . SABC = . . . . . . Suy ra SABCD = . . . . . . . . Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - Từ công thức tính diện tích tam giác cóa tính được công tức diện tích hình thang hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay - HS chú ý nghe và ghi tựa bài §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG Hoạt động 3: Diện tích hình thang - Như trên, chúng ta vừa tìm được công thức tính diện tích hình thang. Nếu cho AB = a, CD = b và AH = h, ta sẽ có công thức tính hình thang là gì ? - Hãy phát biểu bằng lời công thức đó? - Ta đã vận dụng kiến thức nào để chứng minh được công thức? - HS nêu công thức: Shthang = ½ (a+b).h - HS phát biểu định lí và ghi vào vở - HS lặp lại (3 lần) HS trả lời: Đã vận dụng tính chất cơ bản về diện tích và công thức tính diện tích tam giác. 1. Công thức tính diện tích hình thang : Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. b h a S = ½ (a+b).h Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành - Yêu cầu HS đọc ?2 - Gợi ý: Hình bhành là một hình thang đặc biệt, đó là gì? - Từ đó hãy suy ra công thức tính diện tích hbhành? (Ta đã dùng phương pháp đặc biệt hoá) - Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? - Nêu ví dụ ở sgk trang 124 - HS đọc ?2 - Trả lời: hình bình hành là hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau. - Thực hiện ?2 : Shbh = ½ (a+a).h = ½ 2a.h = a.h - HS phát biểu và ghi bài - HS đọc ví dụ và thực hành vẽ hình theo yêu cầu. 2. Công thức tính diện tích hình bình hành : a h a S = a.h Diện tích hình bình hành bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 3. Ví dụ : (Sgk trang 124) Hoạt động 5 : Củng cố Bài 26 trang 125 SGK Nêu bài tập 26 cho HS thực hiện Vẽ hình 26 (trang 125) - Nêu bài tập 27. Treo bảng phụ vẽ hình 141 - Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ? - HS giải : ABCD là hchữ nhật nên BC ^ DE BC = 36 (cm) SABED = ½ (AB+DE).BC = ½ (23+31).36 = 972 (cm2) Nhìn hình vẽ, đứng tại chỗ trả lời: Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có cùng diện tích vì có chung một cạnh, chiều cao của hbhành là chiều rộng của hình chữ nhật. Bài 26 trang 125 SGK A 23 B D 31 C E Bài 27 trang 125 SGK D F C E A B Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lí, công thức tính diện tích - Làm bài tập 29, 30, 31 sgk trang 126. Tuần: 20 – Tiết: 34 Soạn : 6/ 1 / 13 Dạy : 8 / 1 / 13 ChươngII: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC DIỆN TÍCH HÌNH THOI I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Kỹ năng: Hs biết tính diện tích và vẽ hình thoi một cách chính xác. Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, êke, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích công thức? ? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) ? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE? ? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì? 2. Bài mới: ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào? GV: Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NỘI DUNG Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (10’) ? HS làm ?1: Cho tứ giác ABCD có AC BD tại H. Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai đường chéo AC và BD? B H A D C ? Đại diện nhóm trình bày lời giải? ? Ngoài ra còn cách tính nào khác không? ? Nêu cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc? ? HS làm bài tập 32(a) tr 128 SGK? (đề bài đưa lên bảng phụ) ? Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy? ? Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ? HS hoạt động theo nhóm (dựa vào gợi ý của SGK): SABC SADC SABCD HS: SABD SCBD HS: Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo. HS lên bảng vẽ hình (trên bảng có đơn vị qui ước). B H A C D SABCD Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi (8’) GV yêu cầu HS thực hiện ? Viết công thức diện tích hình thoi? ? Vậy ta có mấy cách tính diện tích hình thoi? ? Tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d? HS làm ?2: Vì hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng nửa tích hai đường chéo. HS làm ?3: Có hai cách tính diện tích hình thoi là: S = a. h và S HS: Hình vuông là một hình thoi có một góc vuông d2 d1 Shình thoi Với d1, d2 là độ dài hai đường chéo. Hoạt động 3: Ví dụ (15’) ? HS đọc đề bài và hình vẽ phần ví dụ tr 127 SGK (bảng phụ)? GV vẽ hình lên bảng: AB = 30m ; CD = 50m ; SABCD = 800m2 HS đọc to ví dụ SGK. HS vẽ hình vào vở. A E B Ví dụ: (SGK tr 127) N M D C G H 3. Củng cố: ( 3’) ? Viết công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức? ? Viết công thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức? 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) Học bài. Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK. Ôn toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHINH 8 TIET 33 TIET 34.doc
Giáo án liên quan