Giáo án Hình học 8 Tuần 22 Tiết 37 Định lí ta – let trong tam giác

I. Mục Tiêu:

¬- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Ta-lét (thuận)

- Vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhautrên hình vẽ trong SGK.

- Rèn luyện tư duy học sinh

II. Chuẩn Bị:

 - Thước thẳng, bài tập luyện tập

 - Chuẩn bị bài trước ở nhà, thước thẳng

III. Tiến Trình Dạy Học:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài dạy:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 22 Tiết 37 Định lí ta – let trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 Ngày soạn: 10/01/2010 Tiết: 37 Ngày dạy: 14-15/01/2010 ĐỊNH LÍ TA – LET TRONG TAM GIÁC I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Ta-lét (thuận) - Vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhautrên hình vẽ trong SGK. - Rèn luyện tư duy học sinh II. Chuẩn Bị: - Thước thẳng, bài tập luyện tập - Chuẩn bị bài trước ở nhà, thước thẳng III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung Cả lớp thực hiện ?1 SGK trang 56 vào bảng phụ. ?1 Cho AB= 3cm; CD=5cm; = ? EF = 4dm, MN= 7dm, = ? Ta nói: gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD. ? Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu như thế nào? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? Ta có định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng là … Ví dụ: Nếu AB = 5cm và CD = 15cm thì = ? Nếu AB = 5m và CD = 15m thì = ? Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo Cả lớp thực hiện ?2 SGK trang 57. (Đưa đề lên bảng phụ). - Một học sinh so sánh và Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức = . Một học sinh nhắc lại định nghĩa. Ghi ?3 vào bảng phụ. Yêu cầu học sinh thực hiện. Giới thiệu định lý Ta-Let. Một học sinh đọc định nghĩa. - Một học sinh ghi GT và KL của định lý. Cho học sinh quan sát ví dụ SGK trang 58. Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 SGK trang 58 Quan sát hình vẽ SGK C D Một học sinh thực hiện vào bảng phụ. = = Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là - Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. + = + = Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm đứng tại chổ trả lời. = = + = Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức: = hay = - Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. GT: ABC, B'C'// BC (B' ÎAB, C' Î AC) KL:=;=; = 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: A B Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D'. So sánh các tỉ số và C D A B A' B' C' D' Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức: = hay = 3. Định lý Ta-Let trong tam giác. Định lý Te-Lét: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 4. Củng cố: - Bài tập 1, 4 sgk 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định lý - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài tiếp theo IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 22 Ngày soạn: 10/01/2010 Tiết: 38 Ngày dạy: 14-15/01/2010 ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA – LET I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Ta-lét. - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. - Qua hình vẽ học sinh viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau. II. Chuẩn Bị: - Thước thẳng, bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ, thước thẳng. A B C M N 4 x 5 8,5 MN//BC III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lý Ta – lét? - Tìm x? 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung Các hs cùng thực hiện ?1 SGK. Tam giác ABC có AB=6cm; AC=9cm. lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh ac điểm C' sao cho AB'=2cm; Ac'=3cm. 1) So sánh các tỉ số ; 2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C" a) Tính độ dài đoạn thẳng AC" b) Có nhận xét gì về C' và C" và về hai đường thẳng BC và B'C' ? Một học sinh phát biểu lại nội dung của định lý Talét đảo. Các em thực hiện ?2 SGK. Cho các nhóm nhận xét. Giới thiệu hệ quả của định lý Talét Một học sinh ghi GT và KL. Hướng dẫn học sinh cách chứng minh hệ quả như SGK. Chú ý hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại (h.11 SGK) Học sinh thực hiện ?3 SGK trang 62. Các nhóm nhận xét, đánh giá Học sinh làm bài tập 6,7 SGK. Bài tập 7 SGK trang 62. D E F M N 9,5 28 8 x a) MN / /EF Tính các độ dài x, y trong hình 14. - Chia các nhóm cùng thực hiện từng phần. Đại diện nhóm trả lời từng câu. Một học sinh lên bảng vẽ hình và thực hiện. Một học sinh ghi GT và KL của định lý. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác Ghi GT và KL của hệ quả - Học sinh thực hiện và lên bảng trình bày. 1. Định lý đảo: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. 2. Hệ quả của định lý Talét: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cânh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. ?3 Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12 SGK trang 62. A B C P M N 3 8 5 15 7 21 Hình 6 Bài tập 6 SGK trang 62 A B A" B" O 2 A' B' 3 3 4,5 Hình 7 4. Củng cố: - Thực hiện trong tiết dạy 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định lý và hệ quả - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

File đính kèm:

  • docHinh 8 tuan 22.doc