A- Mục tiêu:
o HS nắm vững nội dung định lí về t/chất đường phân giác , hiểu được cáh c/minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A .
o Biết vận dụng định lí để giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và c/minh hình học )
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( h 20;21)
HS : (SGK) ,bảng con , thước thẳng có chia khoảng , compa
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét , BT 11a (SGK)
3/ Bài mới :
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 22 tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22
Tiết : 40
tính chất đường phân giác của tam giác
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
HS nắm vững nội dung định lí về t/chất đường phân giác , hiểu được cáh c/minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A .
Biết vận dụng định lí để giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và c/minh hình học )
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( h 20;21)
HS : (SGK) ,bảng con , thước thẳng có chia khoảng , compa
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét , BT 11a (SGK)
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập dựng hình ,tìm kiến thức mới
GV: đưa sẵn (hình 20 ) vẽ chính xác
1 HS : lên bảng thực hiện theo yêu cầu [?1]
HS: dưới lớp thực hiện dựng hình đo đạc và trả lời ?
Một số HS phát biểu kết quả tìm kiếm của mình .
GV: Khái quát nội dung tìm được thành định lí
HS: Ghi bài , xem phần nội dung định lí , GT &KL
Hoạt động 2: Tìm hiểu chứng minh định lí :
GV: đưa hình 21
HS: phân tích theo gơi ý của GV
Vì sao cần vẽ thêm BE//AC ?
Sau khi vẽ thêm bài toán trở thành c/m tỉ lệ thức nào?
Có định lí hay t/c liên quan đến nội dung c/m này không ?
HS: c/m = => kết quả
GV: đưa ra hình vẽ 22 và nêu chú ý (SGK)
HS áp dụng định lí viết các tỉ số
GV: Nếu ý nghĩa của mệnh đề đảo => để kiểm tra AD có phải là tia phân giác của góc BAC không ?
Hoạt động 3: Vận dụng
1/ HS làm bài tập [?2] ttên phiếu học tập
GV: thu bài giải của 1 số HS và chấm sửa sai , hoàn chỉnh
2/ HS làm BT[?3] theo nhóm học tập
GV: đưa bài giải các nhóm và cho HS nhận xét bổ sung hoàn chỉnh
1/ Định lí : (SGK)
GT
ABC ,AD là phân giác của góc BAC (D BC )
KL
=
2/ Chú ý : Định lí trên vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác
= ( AB AC)
3/ Bài [?2]:Do AD là phân giác của BAC :
* = = =
Nếu y = 5 thì x = 5.7 :15 =
Bài [?3] Do DH là phân giác của góc EDH nên : = = = suy ra
x-3 = (3.8,5):5 = > x = 5,1+3 = 8,1
4/ Củng cố : GV: gợi ý để HS làm BT 17 (SGK) ( GV: có bài giải sẵn )
5/ HDBT Nhà BT15 tương tự [?2] ; [?3] ; BT 16 ( 2 có cùng chiều cao ,tỉ số 2 đáy so với tỉ số 2 diện tích ?
- Xem và chuẩn bị phần BT luyện tập
D- RKN:
Tuần : 22
Tiết : 41
Luyện tập
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố vững chắc , vận dụng thành thạo định lí về t/c đường phân giác của tam giác (thuận ) để giải quyết những bài toán cụ thể . từ đơn giản đến hơi khó .
Rèn kĩ năng phân tích tính toán , chứng minh , biến đổi tỉ lệ thức
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hình 26;27 (SGK)
HS : (SGK) ,bảng con , BT ở nhà
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : Phát biểu định lí về đường phân giác của 1 tam giác . áp dụng ; giải BT 18(GV ghi sẵn đề bài bảng phụ)
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: sửa bài 18
HS: dưới lớp thực hiện trên vở bài tập
GV: sửa bài đúng của HS
Hoạt động 2: sửa BT 19a
HS: xem đề ghi ở bảng và làm việc theo nhóm :
GV: gợi ý gọi Olà giao điểm của EF và BD .
áp dụng định lí Ta- lét vào các tam giác ABD và ABC
Hãy lập các tỉ số = ......
Sử dụng t/c của tỉ lệ thức biến đổi về biểu thức cần ch/m ?
GV: chọn 2 nhóm cử đại diện lên bảng trình bày , các nhóm khác góp ý
b/ áp dụng kết quả câu a suy ra câu b bằng cách nào?
c/BT20 : HS đọc đề
GV: từ bài 19a em có thêm nhận xét gì về OE và OF
GV: cho các nhóm nhận xét bài làm các nhóm rồi khái quát cách giải
Hoạt động 3: Củng cố giải BT 21
HS: Làm trên phiếu học tập và
1HS khá lên bảng trình bày theo
hướng dẫn sau :
- So sánh diện tích SABC với SABM ?
- So sánh diện tích SABD với SACD ?
- Tỉ số diện tích SABD với SACB ?
- Điểm D có nằm giữa 2 điểm B và M không ? vì sao ? Tính diện tích SAMD ?
1/ BT18 : Do AE là phân giác của góc BAC nên :
= =
ú= ú = ú EB = = = 3,18 cm .
từ đó EC = 7 – 3,18 = 3,82 cm
2/ BT 19a: Gọi Olà giao điểm của EF và BD . áp dụng
định lí ta- lét
trong các tam
giác ABD và
ABC ta có :
= = (1)
áp dụng t/c của tỉ lệ thức từ (1) suy ra : = ú =
BT20 : Ta có : = mà
= và = do đó
= => EO = FC
3/ BT 21 : ghi sẵn bảng phụ
4/ Củng cố : Hoạt động 3
5/ HDBT Nhà : Hdẫn BT 22 : từ 6 góc bằng nhau có thể lập ra được thêm những góc bằng nhau nào nữa để có thể áp dụng định lí đường phân giác của tam giác ?
D- RKN:
Tuần : 23
Tiết : 42
Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng , về cách viết tỉ số đồng dạng . Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứmg minh định lí “ 2 tam giác đồng dạng “
Vận dụng đ/n 2 tam giác đồng dạng để viết đúng các góc bằng nhau , các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại
Rèn kĩ năng vận dụng hệ quả của định lí Ta- lét trong chứng minh hình học
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hình 28;29
HS : (SGK) ,bảng con , thước đo mm ; êke , compa , thước đo góc .
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : HS làm bài tập 29 c
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan sát các hình đồng dạng.
GV: Treo tranh hình 28 (SGK),cho
HS quan sát và nhận xét về các hình vẽ đó ?
GV: giới thiệu bài mới
Hoạt động 2:Bài tập phát hiện kiến thức mới
HS thực hiện [?1] trên trên tranh hình 29 (SGK)
Nhận xét gì rút ra từ bài tập [?1]
GV: đ/n 2 tam giác đồng dạng , chú ý cho HS về tỉ số đồng dạng ( ghi bảng )
Hoạt động 3: Củng cố khái niệm
Trong [?1] 2 tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Tìm tỉ số đồng dạng k.
HS làm [?2]
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem chúng đồng dạng không ? Nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu
+ ABC có đồng dạng với chính nó không ? vì sao ?
+ Nếu ABC A’B’C’ thì A’B’C’ ABC ?
+ T/c của hai tam giác đồng dạng có t/c bắc cầu không
GV: nêu các T/c của 2 tam giác đồng dạng .
HS thực hiện [?3] theo nhóm
GV: treo kết quả các nhóm , HS các nhóm trao đổi ý kiến
HS: kết luận gì về 2 tam giác trong [?3]
GV: chốt lại yêu cầu HS phát biểu định lí , GV ghi bảng (tóm tắt )
GV: chuẩn bị hình vẽ cho các trường hợp đặc biệt của định lí và giới thiệu cho HS .
Hoạt động 4: Củng cố phần định lí
HS làm BT trắc nghiệm 23 , 24 (SGK)
1/ Định nghĩa : ((SGK)
ABC A’B’C’
ú = =
A = A’ ; B= B’ ; C= C’
Chú ý : tỉ số
= = = k gọi là tỉ số đồng dạng
2/Tính chất : (SGK)
3/ Định lí : (SGK)
GT
ABC , M AB,
N AC và MN //BC
KL
ABC AMN
4/Đặc biệt : Định lí vẫn đúng cho các trường hợp sau :
4/ Củng cố : HĐộng 2; 4
5/ HDBT Nhà BT 25 ; 26 (SGK) , hdẫn : sử dụng định lí , chú ý số tam giác dựng được .
Tuần : 23
Tiết : 43
LUYệN TậP
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
Củng cố ,khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng .
Rèn kĩ năng vận dụng chứng minh 2 tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước .
Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , thước thẳng , compa
HS : (SGK) ,bảng nhóm , compa
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : HS1: Phát biểu định lí về đk để có 2 tam giác đồng dạng ? áp dụng (xem hình vẽ ở bảng phụ) , HS cả lớp cùng làm trên phiếu học tập .
Hãy nêu tất cả các tam giác đồng dạng ?
Với mỗi cặp tam giác đồng dạng đã chỉ , hãy viết các
cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng ,Nếu biết =
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: nêu đề BT 26-(SGK)
HS: làm bài trên phiếu học tập (HS sẽ gặp khó khăn) ,và trao đổi nhóm .
1 HS làm trên bảng .
GV: chấm1 số bài và sửa sai cho HS làm ở bảng sau khi cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2: Luyện tập theo hoạt động nhóm
HS: đọc đề và vẽ hình BT 28 (SGK)
GV: a / gợi ý trong quá trình trao đổi nhóm
Gọi P và P’ là chu vi của A’B’C’ và ABC
Hãy viết biểu thức tính P’và P ?
Lập tỉ số chu vi của 2 tam giác ? ( = ?)
b/ Biết P – P’ = 40 , tính chu vi mỗi tam giác ?
HS: tự làm bài vào vở .
GV: quan sát và sửa sai qua bài làm của các nhóm đúng .
GV: Có nhận xét gì về tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng .
Hoạt động 3:
Cho ABC MNP , AB = 3cm ,BC = 4cm ,AC = 5cm, AB – MN = 1cm .
a/ Nhận xét gì về MNP không ? vì sao ?
b/ Tính NP
GV: Hdẫn BT trên về nhà qua hình vẽ sẵn ở bảng phụ
ABC là tam giác gì ? => MNP ?
Lập tỉ số đồng dạng của 2 trên -> NP=?
1/ BT 26 - (SGK)
Giải :
Cách dựng :
Dựng M trên AB sao cho AM = AB.
Vẽ MN// BC .
Dựng A’B’C’ = ABC ( c-c-c)
A’B’C’ là tam giác cần dựng
Chứng minh:
Theo cách dựng và áp dụng định lí về đk tam giác đồng dạng
2/BT28 - (SGK)
Giải : a/ Nếu gọi P’ và P lần lượt là chu vi của A’B’C’ và ABC thì :
=
mà = = = = = .
b/ Ta có : = ú =
ú = ú P’ = 60dm ; P = 100dm
4/ Củng cố : Xem hoạt động 3
5/ HDBT Nhà BT 27 ( tương tự bài kiểm tra ) ; trình bày BT cho về nhà
Tuần : 24
Tiết : 44
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL) ; hiểu được cách c/m định lí gồm 2 bước cơ bản
Dựng AMN đồng dạng với ABC
Chứng minh AMN = A’B’C’ .
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đòng dạng và trong tính toán .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( hình 32;34;35), compa
HS : (SGK) ,ôn tập định nghĩa,định lí 2 đồng dạng .
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : (8’) GV:( ghi yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ )
1. HS : Đ/N 2 tam giác đồng dạng ; làm BT[?1] (SGK) , HS cả lớp làm trên giấy kiểm tra ?
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: cả lớp cùng làm BT [?1] (SGK)
Hoạt động 2: Định lí (17’)
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC ; AMN ; A’B’C’
+ Qua BT trên cho ta dự đoán gì về đ/k để 2 tam giác đồng dạng ?
GV: giới thiệu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác .
GV: đưa hình vẽ 2 tam giác ABC và A’B’C’
HS: nêu GT & KL.
GV: Dựa vào BT cụ thể trên hãy nêu hướng c/m đlí
HS: trao đổi trong nhóm , trả lời ?
+ Cần dựng tam giác AMN ntn với ABC và ntn với A’B’C’ .
GV: ghi bảng tóm tắt phần c/m
HS nhắc lại đ/lí
Hoạt động 3: (8’) áp dụng
HS: làm [?2] (SGK)
GV lưu ý HS lập tỉ số đồng dạng
HS lớp nhận xét
áp dụng : Xét xem ABC có đồng dạng với IKH không ?
Hoạt động 4: (10’) Luyện tập &củng cố
Bài 29 & 30 -74
GV: đưa đề bài tập lên bảng phụ
GV: gợi mở ,HS trả lời và ghi bài
1/ Định lí : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .
GT ABC ; A’B’C’
= = (1)
KL ABC A’B’C’
Chứng minh: Đặt M AB , AM = AB
Dựng MN // BC => AMN ABC
C/minh : AMN = A’B’C’
Suy ra : A’B’C’ ABC
2/áp dụng:
[?2] ở hình 34a & 34b có :
ABC DEF vì = = = 2
ABC & IKH không đồng dạng với nhau vì các cạnh tương ứng không tỉ lệ .
do đó KIH và DEF không đồng dạng .
3/ Bài giải ( bảng phụ )
4/ Củng cố : - Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ? So sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ?
5/ HDBT Nhà ( 2’) Học thuộc trường hợp đồng dạng thứ nhất
BT 31 - (SGK) 29;30;31 – SBT
Đọc trước bài trường hợp đồng dạng thứ 2
D- RKN: BT [?1] khó khăn đối với HS TBình , GV cần có hệ thống câu hỏi nhỏ gợi ý ghi sẵn để HS dễ làm hơn .
Tuần : 24
Tiết : 45
TRƯờng Hợp đồng dạng thứ hai
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL) ; hiểu được cách c/m định lí gồm 2 bước cơ bản
Dựng AMN đồng dạng với ABC
Chứng minh AMN = A’B’C’ .
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đòng dạng ,làm các bài tập tính độ dài các cạnh và chứng minh .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( hình 36; 38; 39)
HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , thước đo góc ,compa
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : 1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác . cho ví dụ ?
2) 1HS làm BTập [?1] và HS cả lớp cùng làm , nhận xét ?
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm và nhận xét [?1] (5’)
GV: Qua BT trên , bằng đo đạc ta thấy tam giác ABC và DEF có 2 cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau.
GV: giới thiệu định lí
Hoạt động 2: Định lí (15’)
1HS : đọc lại đ/lí
GV: vẽ hình
HS ghi GT & kL của định lí
GV: tương tự như c/m tr hợp thứ nhất , hãy tạo ra 1 tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC .
HS: nêu cách dựng AMN ABC
c/m AMN = A’B’C’
AMN ABC => các cạnh nào tỉ lệ ?
= mà AM = A’B’ => = (2)
Từ (1) và (2) so sánh AN và A’C’ -> điều gì ?
GV: nhấn mạnh lại các bước c/m định lí .
C cố : trở lại BT [?1] giải thích ví sao ABC DEF
Hoạt động 3: áp dụng (8’)
HS : Làm BT [?2] , câu hỏi , hình vẽ trên bảng phụ .
GV: ghi bảng
HS : Làm BT [?3] , câu hỏi , hình vẽ trên bảng phụ .
1 HS lên bảng trình bày [?3]
1/ Định lí : (SGK)
GT
ABC ; A’B’C’
= (1), = ’
KL
ABC A’B’C’
Chứng minh: Đặt M AB , AM = AB
Dựng MN // BC => AMN ABC
C/minh : AMN = A’B’C’
Suy ra : A’B’C’ ABC
2/áp dụng :
[?2] + Ta có: ABC DEF vì
= và =
+ ABC và QPR không đồng dạng vì
và
nên EDF và QPR không đồng dạng
[?3]
4/ Củng cố : Luyện tập & củng cố : HS làm theo nhóm BT 32/77
GV : cho HS cả lớp nhận xét bài làm các nhóm , GV hoàn chỉnh BT & đưa bài giải sẵn
5/ HDBT Nhà Học thuộc trường hợp đồng dạng thứ hai
BT 33;34 - (SGK) 35;36;37 – SBT
Đọc trước bài trường hợp đồng dạng thứ 3
File đính kèm:
- Giao an Hinh Hoc 8 .doc