Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 17 Tiết 36, 37 Ôn tập học kỳ I

A.MỤC TIU:

 1. kiến thức:

- Ôn tập các phép tính nhân chia đơn , đa thức

- Củng cố các HĐT đáng nhớ để giải toán

2. kỹ năng:

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức,pt đa thức thành nhân tử ,tính giá trị biểu thức Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất`( hoặc nhỏ nhất),đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)

3.Thái độ:rèn luyện tính cẩn thận, chính xác

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Bảng phụ ghi đề Bt, 7 hằng đẳng thức đáng nhơ, bài giải một số Bt

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 17 Tiết 36, 37 Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 – TIẾT 36-37 ÔN TẬP HỌC KỲ I *** A.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - Ôân tập các phép tính nhân chia đơn , đa thức - Củng cố các HĐT đáng nhớ để giải toán 2. kỹû năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức,pt đa thức thành nhân tử ,tính giá trị biểu thức Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất`( hoặc nhỏ nhất),đa thức luôn dương (hoặc luôn âm) 3.Thái độ:rèn luyện tính cẩn thận, chính xác B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bảng phụ ghi đề Bt, 7 hằng đẳng thức đáng nhơ, bài giải một số Bt C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1:Oân tập lý thuyết -Gv: phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức - Gv yêu cầu hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ -Gv yêu cầu hs trả lời các câu hỏi ôn tập trang 61 Một hs phát biếu tại chổ Hs cả lớp cùng làm Mỗi hs trả lời 1 câu Hoạt động 2: luyện tập Bài tập 1: thu gọn các biểu thức sau: a/ (x + 2)(x – 2) – (x – 2)2 b/ 2x(x + 2) – (2x – 1) (x +2) c/ (x – 3)2-(3x+1)2+4x(2x+3) bài tập 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 5x2 + 5xy – x – y b/ x2 – y2 – 5x + 5y c/ x3 + 3x2 + x + 3 d/ xy +ay – bx – ab e/ x2+y2 – z2 – 2xy f/ x2 – 4x + 3 Bài tập 3:tìm a để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x +3a chia hết cho x2 – x + 5 Bài tập 4: Rút gọn các phân thức sau: a/ b/ c/ Bài tập 5: a/ b/ c/ d/ Bài tập 6:Thực hiện các phép tính sau: a/ b/ c/ bài tập 7: Cho phân thức : a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định? b/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. -Gv: phân thức xác định khi nào? - Gv: giá trị của phân thức bằng 0 khi nào? Bài tập 8:Thực hiện phép tính a/ ( -Gv: ta thực hiện phép tính nào trước? Hs cả lớp cùng làm Mỗi bài 1 hs làm ở bảng Hs cả lớp cùng làm Mỗi lượt 3 hs cùng làm ở bảng Hs cả lớp cùng làm Một hs làm ở bảng Hs cả lớp cùng làm 3 hs làm ở bảng Hs cả lóp cùng làm Mỗi lượt 2 hs làm ở bảng Hs cả lớp cùng làm 3 hs làm ở bảng Hs: phân thức xác định khi mẫu thức khác 0 Hs cả lớp cùng làm Một hs làm ở bảng Hs: phân thức bằng 0 khi tử thức bằng 0 Một hs làm ở bảng Một hs trả lời va làm ở bảng Hs cả lớp cùng làm Bài tập 1: a/ (x + 2)(x – 2) – (x – 2)2 =4(x – 2) b/ 2x(x + 2) – (2x – 1) (x +2) = x + 2 c/ (x – 3)2-(3x+1)2+4x(2x+3) =x2 – 6x + 9 – 9x2 – 6x – 1 +8x2+12x = 8 Bài tập 2: a/ 5x2 + 5xy – x – y = (x + y)(5x – 1) b/ x2 – y2 – 5x + 5y = (x – y)(x + y – 5) c/x3 + 3x2 + x + 3 = (x +3)(x2 + 1) d/ xy +ay – bx – ab =y(x + a) – b(x + a) = (x + a)( y – b) e/ x2+y2 – z2 – 2xy = (x – y)2 – z2 = (x – y – z)(x – y + z) f/ x2 – 4x + 3 = x2 – x – 3x + 3 = x(x – 1) – 3(x – 1) = (x – 1)(x – 3) Bài tập 3: Ta có:x4 – x3 + 6x2 – x +3a =(x2 – x + 5)(x2 +1) + 3a – 6 Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x +3a chia hết cho x2 – x + 5 khi: 3a – 6 = 0 a = 2 Vậy với a = 2 thì x4 – x3 + 6x2 – x +3a chia hết cho x2 – x + 5 Bài tập 4: a/…= b/ …= = c/ …= = Bài tập 5: a/ …= 1 b/ = = c/…= d/…= = Bài tập 6 a/ …= b/…= c/ …= bài tập 7 a/ phân thức xác định khi: (x + 1)(2x – 6) 0 x + 1 0 và 2x - 60 x –1 và x 3 Vậy với x –1 và x 3 thì phân thức xác định b/ phân thức bằng 0 khi: 3x2 + 3x = 0 3x(x + 1) = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = – 1 Vì x = –1 không thỏa mãn điều kiện xác định, nên phân thức bằng 0 khi x = 0 Bài tập 8: a/ …= = D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Oân tập: nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đa thức, tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, các phép tính về phân thức Chuẩn bị làm kiểm tra học kỳ I

File đính kèm:

  • docTIET36-37.doc