I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm vững nội dung định lí talét đảo và thuận
- Vận dụng định lí xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình với các số liệu đã cho
- Vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập, thước thẳng.
- Ôn lại kiến thức cũ, thước thẳng
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu định lí Talet. Bài tập 5.
- Nêu định lí Talet đảo? Bài tập 6.
3. Nội dung bài dạy:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 23 Tiết 39 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Ngày soạn: 16/01/2010
Tiết: 39 Ngày dạy: 21-22/01/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm vững nội dung định lí talét đảo và thuận
- Vận dụng định lí xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình với các số liệu đã cho
- Vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập, thước thẳng.
- Ôn lại kiến thức cũ, thước thẳng
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu định lí Talet. Bài tập 5.
- Nêu định lí Talet đảo? Bài tập 6.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
Làm BT 7 trang 62
MN//EF suy ra hệ thức nào?
1 HS lên bảng trình bày lại
GV có thể sửa sai
Gợi ý : Câu b
Dựa hình vẽ có đoạn thẳng nào song song? Vì sao
AB//A’B’ ta có hệ thức nào?
1 HS lên bảng trình bày lại
GV có thể sửa sai
Làm BT 9 trang 63
Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng là gì?
Khoảng cách từ D;B đến AC. Có nghĩa là tính tỷ số của 2 đoạn thẳng nào?
GV có thể vẽ hình rồi gợi ý
Đứng tại chỗ đọc tỷ số liên quan đến vấn đề tính ?
GV ghi lại
Làm BT 11 trang 63
Vẽ lại hình; ghi lại gt và kl
Gợi ý
MN//EF//BC và chia AH thành 3 đoạn thẳng bằng nhau thì sẽ chia đường thẳng nào thành các đoạn bằng nhau nữa?
Từ đó ta có tỷ số
Tứ giác MNEF là hình gì?
Công thức tính diện tích đuờng cao là cạnh nào? Bằng bao nhiêu cm?
Gv cùng HS làm
HS trả lời
1 HS lên bảng trình bày lại
AB//A’B’
HS trả lời như bên
1 HS lên bảng trình bày lại
là đường hạ vuông góc từ điểm đó đến đường thẳng
HS trả lời
HS trả lời như bên
HS ghi bài
1 HS lên bảng
AB và AC
HS trả lời như bên
Hình thang
HS trả lời
HS ghi bài
BT 7 trang 62
a)
b) AB//A’B’ vì cùng vuông góc AA’
theo định lí pitago ta có OB’=5,16
suy ra
Tương tự x=8,4
BT 9 trang 63
Ta có MB//DN
Ap dụng hệ quả định lí talét
BT 11 trang 63
a) Từ các giả thiết của bài toán ta có
A
B
C
N
F
H
I
K
E
M
Hình 14
b)
Đáp số :
S=90cm2
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tiếp theo
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 23 Ngày soạn: 16/01/2010
Tiết: 40 Ngày dạy: 21-22/01/2010
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. Mục Tiêu:
- Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác hiểu cách chứng minh định lí
- Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk
- Rèn luyện tư duy học sinh
II. Chuẩn Bị:
- Thước thẳng, compa, bài tập luyện tập
- Thước thẳng, compa, ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
Học sinh thực hiện ?1 SGK trang 65.
Hình thành cho học sinh nôi dung định lý.
Một học sinh ghi GT và KL của định lý.
Hướng dẫn cho học sinh chứng minh định lý
Chú ý: Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
Yêu cầu học sinh làm ?2
AB = 3,5
AC = 7,5
A
B
C
D
3
6
Các học sinh thực hiện ?1 SGK. Đại diện nhóm trả lời.
-Ghi GT và KL
Quan sát phần chứng minh của GV
Học sinh thực hiện:
a) Ta có AD là tia phân giác góc A. Khi đó:
DBDC=ABAChayxy=3,57,5=715
1. Định lý:
Đinh lý
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
2. Chú ý:
Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
4. Củng cố:
- Bài tập 15, 17 sgk
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lý
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
File đính kèm:
- Hinh 8 tuan 23.doc