Giáo án Hình học 8 Tuần 24 Tiết 42 Khái niệm hai tam giác đồng dạng

I- MỤC TIÊU:

 - HS nắm chắc ĐN về 2 tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.

 - HS hiểu được các bước CM ĐL, vận dụng ĐL để CM tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.

 II- CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng, bảng phụ.

- HS: Bảng nhóm, thước kẻ.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 24 Tiết 42 Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 24 – Tiết 42 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng * * * * * I- MỤC TIÊU: - HS nắm chắc ĐN về 2 tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - HS hiểu được các bước CM ĐL, vận dụng ĐL để CM tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. II- CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ hình đồng dạng, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: Hình đồng dạng (3ph) -Đặt vấn đề: Chúng ta vừa được học ĐL Talet trong tam giác, từ tiết này chúng ta sẽ học tiếp về tam giác đồng dạng. - GV treo tranh hình 28 tr.69 SGK lên bảng và giới thiệu: Em hãy nhận xét về hình dạng, kích thước của các hình trong mỗi nhóm? -Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. Trước hết ta xét ĐN tam giác đồng dạng. -Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau. Kích thước có thể khác nhau. * HOẠT ĐỘNG 2: Tam giác đồng dạng ( 22ph) -Đưa [?1] lên bảng phụ rồi gọi 1 HS lên bảng làm 2 câu a, b. -Chỉ vào hình và nói A’B’C’ và ABC có: Â’ = Â; và Thi ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC. -Vậy khi nào A’B’C’ đồng dạng với ABC? -Kí hiệu A’B’C’ ~ ABC. -Khi viết A’B’C’~ ABC ta viết theo thứ tự các cặp đỉnh tương ứng. (tỉ số` đồng dạng) -Em hãy chỉ ra các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, các cạnh tương ứng khi ABC ~ A’B’C’? -Trong [?1] k = Bài 1: Cho MRF ~ VST. a)Từ ĐL tam giác đồngdạng ta có những điều gì? b) Hỏi UST có đồng dạng với MRF không? Vì sao? -Ta xét xem tam giác đồng dạng có tính chất gì? Đưa hình vẽ sau: -Em có NX gì về quan hệ của 2 tam giác trên? Hỏi 2 tam giác có đồng dạng không? Vì sao? -Tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? -Mỗi tam giác đều bằng chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó. Đó là t/c 1. -Nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tam giác ABC có đồng dạng với tam giác A”B’C’ không? Theo tỉ số nào? Đó là t/c 2. -Cho A’B’C’ ~ A”B”C” và A”B”C” ~ ABC. Em có NX gì về quan hệ giữa A’B’C’ và ABC? Đó là t/c 3. -HS lên bảng viết A’B’C’ và ABC có: Â’ = Â; -Nhắc lại ĐN. -HS trả lời. a) MRS ~ VST => Và b)Từ câu a => => UST ~ MRF ABC = A’B’C’ (c.c.c) => Và = 1 => A’B’C’ ~ ABC k = 1 -CM tương tự BT1 ABC ~ A’B’C’ Theo tỉ số -Đọc t/c 2. A’B’C’ ~ ABC -Đọc t/c 3. I-Tam giác đồng dạng: a) Định nghĩa: (SGK) Kí hiệu: A’B’C’ ~ ABC -Tỉ số các cạnh tương ứng: K gọi là tỉ số đồng dạng. b) Tính chất (SGK) * HOẠT ĐỘNG 3: Định lí (10ph) -Phát biểu hệ quả của ĐL Talet. -GV vẽ hình ghi GT, KL. -3 cạnh của AMN tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của ABC. -Em có NX gì thêm về quan hệ của AMN và ABC? Tại sao? -Giới thiệu ĐL. -Tương tự như hệ quả của ĐL Talet, ĐL trên vẫn đúng cho cả trường hợp đường thẳng cắt 2 đường thẳng chứa 2 cạnh của tam giác và // với cạnh còn lại. -GV đưa chú ý và hình 31 tr.71 lên bảng phụ. -Phát biểu hệ quả. GT ABC, MN // BC M AB; N AC KL AMN ~ ABC AMN ~ ABC CM theo ĐN. -Phát biểu ĐL. -HS đọc chú ý. II- Định lí: *Định lí (SGK). *Chú ý (SGK). *HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (8ph) *BT: Cho hình vẽ: a)Hãy đặt tên các đỉnh của 2 tam giác. b)Hai tam giác đó có đồng dạng không? Vì sao? Viết bằng kí hiệu: c) Nếu ……. ~ …… theo tỉ số k thì …… ~ …… theo tỉ số . * Cho HS hoạt động nhóm. -GV nhận xét và bổ sung. *HS hoạt động nhóm. a) Có thể đặt MNP và M’N’P’. b) MNP và M’N’P’ có: => => M’N’P’ ~ MNP c) Nếu M’N’P’ ~ MNP theo tỉ số k thì MNP ~ M’N’P’ theo tỉ số . -Đại diện nhóm trình bày KQ, các nhóm khác NX. * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Nắm vững ĐN, ĐL, tính chất 2 tam giác đồng dạng. -BT 24, 25 tr.72SGK. -Tiết sau luyện tập. * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 24-Tiet 42.doc