I.Mục tiêu bài dạy:
- Củng cố định nghĩahai tam giác đồng dạng, các tính chất, định lí.
– Vận dụng định nghĩa, định lí vào giải bài tập.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Định nghĩa hai tam giác đồng dạng, sửa bài tập 24 trang 72.
3.Giảng bài mới.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 24 Tiết 43 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Tiết:43 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy:
- Củng cố định nghĩahai tam giác đồng dạng, các tính chất, định lí.
– Vận dụng định nghĩa, định lí vào giải bài tập..
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Định nghĩa hai tam giác đồng dạng, sửa bài tập 24 trang 72.
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Cho học sinh sửa bài tập 28 trang 72 SGK.
+ Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Cho học sinh sửa bài tập 25 trang 72.
- Chia nhóm học sinh cho làm bài tập 26 trang 72 SGK: (6 nhóm)
=
=
A”B”C” ABC vì ; (đđ)
28. a) A’B’C’ ABC
Suy ra:
Vậy:
b) Theo câu a) tacó:
Suy ra: PA’B’C’ = 20.3 = 60 (dm)
PABC = 20.5 = 100 (dm)
25.
- Gọi là tam giác vừa (dựng) vẽ được đồng dạng với theo tủ số nghĩa là:; chung.
- Tương tự: A”B”C” ABC vì ; (đđ)
- Tương tự tại mỗi đỉnh ta đều dựng được 2 tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
26. Tương tự cách giải bài tập 25.
4.Củng cố.
- Xem các bài tập đã giải.
5.Dặn dò.
- Học định nghĩa, định lí 2 tam giác đồng dạng.
- Xem trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
IV.Rút kinh nghiệm
Tiết:44 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I.Mục tiêu bài dạy:
– Giúp học sinh nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm có 2 bước cơ bản:
+ Dựng AMN ABC
+ Chứng minh
– Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke, H.32 phóng to, H.34 phóng to.
Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cho học sinh làm ?1 trang 73 SGK.
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ 1: Hình thành định lí.
- Từ ?1 định lí
- Từ định lí em hãy ghi GT – KL, vẽ hình.
- Một em khác chứng minh định lí. (Dựa vào ?1 )
Cm: AMN ABC
Cm:
+ Suy ra?
HĐ 2: Áp dụng
- Chia lớp thành 6 nhóm cùng làm ?2 - Giải thíùch?
(Giáo viên treo H.34 lên bảng)
+ Cm Trên tia AB đặt AM = A’B’
Qua M kẻ MN // BC ; NAC (*)
Do đó : Mà AM = A’B’ (1)
Nên : Mặt khác
Suy ra:
AN =A’C’; MN = B’C’ (2) Từ (1) và (2) :
Nên AMNA’B’C’(**)
Từ (*) và (**):
A’B’C’ ABC
?2 rABC rDEF vì
1.Định lí:
* Định lí: SGK
có:
GT
KL A’B’C’ ABC
Cm: (Ghi như bên)
2. Áp dụng:
rABC rDEF vì
4.Củng cố.
–Nhắc lại nội dung bài.
- Bài tập 29, 30 trang 74, 75 SGK.
5.Dặn dò.
- Học bài, định lí.
- Làm bài tập 31 trang 75 SGK.
– Xem trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai.
IV.Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- TUAN 24.doc