Giáo án Hình học 8 Tuần 25 Tiết 43 Trường hợp đồng dạng thứ nhất

I- MỤC TIÊU:

 - HS nắm chắc nội dung ĐL (GT và KL), hiểu được cách CM ĐL gồm 2 bước cơ bản.

 + Dựng AMN ~ ABC.

 + CM: AMN = ABC.

- Vận dụng ĐL để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (32, 34, 35 SGK), thước thẳng, compa.

 -HS: Ôn tập ĐL, ĐL 2 tam giác đồng dạng, thước, compa.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 25 Tiết 43 Trường hợp đồng dạng thứ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 25 – Tiết 43 * * * * * I- MỤC TIÊU: - HS nắm chắc nội dung ĐL (GT và KL), hiểu được cách CM ĐL gồm 2 bước cơ bản. + Dựng AMN ~ ABC. + CM: AMN = A’B’C’. Vận dụng ĐL để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (32, 34, 35 SGK), thước thẳng, compa. -HS: Ôân tập ĐL, ĐL 2 tam giác đồng dạng, thước, compa. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * Hoạt động 1: KTBC ( 8ph) 1) ĐN 2 tam giác đồng dạng. 2) BT: Cho ABC và A’B’C’ như hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm). - Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt lấy 2 điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2 cm; AN = A’C’ = 3 cm. -GV nhận xét, ghi điểm. -HS trả lời. Ta có: => => MN // BC (theo ĐL Talet đảo) => AMN~ ABC (theo ĐL về tam giác đồng dạng) => => => MN = 4(cm) -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 2: Định lí (17ph) -Em có NX gì về mối quan hệ giữa các ABC, AMN, A’B’C’. -Qua BT cho ta dự đoán gì? -Đó chính là nội dung ĐL về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. -Vẽ hình yêu cầu HS nêu GT, KL của ĐL. -Dựa vào BT vừa làm, ta cần dựng 1 tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng ABC. Hãy nêu cách dựng và hướng CM ĐL theo GT. Mà MN // BC thì ta suy ra được điều gì? - Nhắc lại ĐL. -Theo CM trên AMN ~ ABC. AMN = A’B’C’(c.c.c) => A’B’C’ ~ ABC. -Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng. -HS đọc ĐL. -Vẽ hình vào vở, nêu GT, KL. GT ABC; A’B’C’ KL A’B’C’ ~ ABC I-Định lí: Định lí (SGK) CM: Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Vẽ đoạn thẳng MN // BC với M AB, N AC. Ta có: AMN ~ ABC => Có: => và => AN = A’C’ và MN = B’C’ => AMN ~ A’B’C’ (c.c.c) Vì: AMN ~ ABC Nên: A’B’C’ ~ ABC. -Vài HS nhắc lại ĐL. * HOẠT ĐỘNG 3: Aùp dụng (8ph) -Cho HS làm [?2] SGK (bảng phụ). -Lưu ý HS khi lập tỉ lệ giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất của 2 tam giác, tỉ số 2 cạnh nhỏ nhất, tỉ số giữa 2 cạnh còn lại rồi so sánh 3 tỉ số đó. *Aùp dụng: Xét xem tam giác ABC có đồng dạng với tam giác IKH không? -Ở hình 34a và 34b có: ABC ~ DEF vì có: -HS: => ABC không đồng dạng với IKH. Do đó: DFE cũng không đồng dạng với IKH. *HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập – Củng cố (10ph) *BT 29 tr.74 SGK (bảng phụ) -BT 30 tr. 75SGK 9 (bảng phụ) -Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác. -HS trả lời miệng: a) ABC và A’B’C’ có: => => ABC ~ A’B’C’ (c.c.c.) b) Theo câu a) (theo t/c dãy tỉ số bằng nhau) -HS làm: Chu vi ABC là: AB + AC + BC = 3 + 5 + 7 = 15 (cm) k = => A’B’= AB.(cm) B’C’ = BC.(cm) A’C’ = AC.(cm) Giống nhau: Đều xét đến điều kiện 3 cạnh. Khác nhau: Trường hợp bằng nhau thứ nhất: 3 cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia. - Trường hợp đồng dạng thứ nhất: 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững ĐL trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác, 2 bước CM ĐL. - BT 29, 30, 31 tr. 71- 72 SGK. -Chuẩn bị bài: “Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác”. * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 25-Tiet 43.doc
Giáo án liên quan