Giáo án Hình học 8 Tuần 26 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai

 I- MỤC TIÊU:

 - HS nắm chắc nội dung ĐL (GT và KL) hiểu được cách CM gồm 2 bước chính:

 + Dựng AMN ~ ABC.

 + CM: AMN = ABC.

 -Vận dụng ĐL để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các BT tính độ dài các cạnh và các bài tập CM.

 II- CHUẨN BỊ:

-GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (36,38,39), thước thẳng, compa, thước đo góc.

 -HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc, bảng nhóm.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 26 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 26 – Tiết 45 Bài 6: * * * * * I- MỤC TIÊU: - HS nắm chắc nội dung ĐL (GT và KL) hiểu được cách CM gồm 2 bước chính: + Dựng AMN ~ ABC. + CM: AMN = A’B’C’. -Vận dụng ĐL để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các BT tính độ dài các cạnh và các bài tập CM. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (36,38,39), thước thẳng, compa, thước đo góc. -HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc, bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7ph) 1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác.Cho VD. 2)Cho 2 tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ: a)So sánh các tỉ số và . b)Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số , so sánh các tỉ số trên và NX về 2 tam giác. -GV nhận xét, ghi điểm. 1) Phát biểu ĐL. VD: ABC có AB = 4 cm; BC = 5 cm; AC = 6 cm và A’B’C’ có A’B’ = 6 cm; B’C’ = 7,5 cm; A’C’ = 9 cm thì ABC ~ . 2)a) b) Đo BC = 3,6 cm; EF = 7,2 cm => Vậy NX: ABC ~ DEF (c.c.c) - Nhận xét bài làm của bạn. * HOẠT ĐỘNG 2: Định lí (15ph) -Như vậy, bằng đo đạc ta nhận thấy ABC và DEF có 2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và 1 cặp góctạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau. - Ta sẽ CM trường hợp đồng dạng này một cách tổng quát. -Yêu cầu HS đọc ĐL tr. 75 SGK. -Vẽ hình lên bảng(chưa vẽ MN), cho HS nêu GT, KL của ĐL. -Cho HS nêu cách CM ĐL. -Sau đó gọi 1 HS trình bày phần CM. -Nhấn mạnh lại các bước CM ĐL. -Trở lại BT kiểm tra, giải thích tại sao ABC ~ DEF? -HS đọc ĐL. GT ABC và A’B’C’ KL A’B’C’ ~ ABC -Tạo ra 1 tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC. -CM: AMN = A’B’C’ -ABC và DEF có: Â = = 600 => ABC ~ DEF I- Định lí: * Định lí: (SGK) Chứng minh Trên tia AB đặt AM = A’B’. Từ M kẻ đường thẳng MN // BC. (N AC) => AMN ~ ABC (theo ĐL về tam giác đồng dạng) => Vì : AM = A’B’ => Theo GT: => AN = A’C’ Xét AMN và A’B’C’ có: AM = AB ( cách dựng) Â = (gt) AN = A’C’ (CMT) => AMN = A’B’C’ (c.g.c) Vậy: A’B’C’ ~ ABC. * HOẠT ĐỘNG 3: Aùp dụng (8ph) -Cho HS làm [?2] (Bảng phụ) -Cho HS làm [?3] (Bảng phụ) -GV nhận xét. -HS quan sát hình, trả lời. ABC ~ DEF vì có: và Â = = 700 DEF không đồng dạng với PQR. => ABC không đồng dạng với PQR. AED và ABC có: Â chung. => AED ~ ABC (c.g.c) -HS nhận xét. *HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập – Củng cố (13ph) *BT 32 tr. 77 SGK. -Cho HS hoạt động nhóm.(5ph) -HS hoạt động nhóm. -Đại diện nhóm trình bày bài làm. a) Xét OCB và OAD có: => chung => OCB ~ OAD (c.g.c) b) Vì OCB ~ OAD nên: Xét IAB và ICD có: (đđ) => Vậy IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một. -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Học thuộc các ĐL, nắm vững cách CM ĐL. - BT 34 tr.77 SGK; 35, 36, 37, 38 tr.72, 73 SBT. - Đọc trước bài: “Trường hợp đồng dạng thứ ba”. * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 26-Tiet 45.doc
Giáo án liên quan