I- MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
- Vận dụng ĐL về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ vẽ hình, ghi BT, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
- HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, thước kẻ, compa, êke.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 27 Tiết 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 27 – Tiết 48
* * * * *
I- MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
- Vận dụng ĐL về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ vẽ hình, ghi BT, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: Ôân tập các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, thước kẻ, compa, êke.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (3ph)
- Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác.
- HS phát biểu.
*HOẠT ĐỘNG 2: Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào
tam giác vuông (9ph)
-Cho HS hoạt động nhóm:
+ N1,2: Cho tam giác vuông ABC (Â = 900), đường cao AH. CM:
a) ABC ~ HBA.
b) ABC ~ HAC
+ N3,4: Cho tam giác ABC có Â = 900; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm; DEF có: ; DE = 3 cm; DF = 4 cm. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng không? Giải thích?
-GV nhận xét.
-Qua BT trên, hãy cho biết 2 tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
-GV treo hình vẽ minh hoạ.
-Hoạt động nhóm.
a)ABC và HBA có:
 = (gt)
chung
=> ABC ~ HBA (g.g)
b) ABC và HAC có:
 = = 900 (gt)
chung
=> ABC ~ HAC
* ABC và DEF có:
=>
 = = 900
=> ABC ~ DEF (g.c.g)
-Đại diện nhóm trình bày bài làm.
-Các HS khác NX.
-HS trả lời.
I -Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
ABC và A’B’C’
(Â = Â’ = 900 ) có:
a) hoặc
thì ABC ~ A’B’C’
* HOẠT ĐỘNG 3: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông
đồng dạng (15ph)
-Yêu cầu HS làm [?1]
(bảng phụ)
-Có NX gì về 2 tam giác A’B’C’ và tam giác ABC?
-Từ đó -> ĐL1
-HS:
vuông DEF ~ vuông D’E’F’ vì có:
vuông A’B’C’ có:
A’C’2 = B’C’2 – A’B’2
= 52 – 22 = 21
vuông ABC có:
AC2 = BC2 – AB2
= 102 – 42 = 84
=>
Xét A’B’C’ và ABC có:
=>
=> A’B’C’ ~ ABC
-HS nêu NX: Có cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
-Đọc ĐL 1, vẽ hình, ghi GT, KL.
II-Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lí 1: (SGK)
GT ABC, A’B’C’
Â’ = Â = 900
KL A’B’C’ ~ ABC
CM: (SGK)
HOẠT ĐỘNG 4: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng (8ph)
*BT: Cho tam giác ABC, đường cao AH và tam giác A’B’C’, đường cao A’H’ đồng dạng theo tỉ số k.
CM: .
-Qua BT trên ta có ĐL2.
-Cho HS đọc ĐL 2. Từ ĐL 2 => ĐL 3.
-Yêu cầu HS đọc ĐL3 và cho biết GT, KL của ĐL.
-Dựa vào công thức tính DT tam giác tự CM ĐL.
-HS làm:
A’B’C’ ~ ABC (gt)
=> và
và ABH có:
(CMT)
=>
-Đọc ĐL 3 , vẽ hình, ghi GT, KL.
* Định lí 2: (SGK)
GT A’B’C’ ~ ABC
theo tỉ số k, A’H’,
AH là đường cao 2
tam giác.
KL
*Định lí 3: (SGK)
GT A’B’C’ ~ ABC
theo tỉ số k
KL
* HOẠT ĐỘNG 5: Luyện tập (8ph)
*BT 47tr. 84 SGK (bảng phụ)
*BT: Cho tam giác ABC (Â = 900) có đường cao AH. CMR: AH2 = BH.HC.
-GV NX.
-HS làm:
Ta có: 52 = 32 + 42
=> ABC vuông
k2 =
k = 3
Vậy các cạnh của tam giác A’B’C’ có độ dài:
3.3 = 9 (cm)
3.4 = 12 (cm)
3.5 = 15(cm)
Xét vuông HBA và HAC có:
(cùng phụ )
=> HBA ~ HAC
=>
=> AH2 = BH.HC
-HSNX.
* HOẠT ĐỘNG 6: Hướng dẫn về nhà (2ph)
-Nắm vững các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông, nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt, tỉ số 2 đường cao, tỉ số 2 diện tích của 2 tam giác đồng dạng.
-Làm BT 46, 48, tr. 84SGK.
-CM định lí 3.
-Chuẩn bị tiết sau “ luyện tập”.
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 27-Tiet 48.doc