A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
- Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra
- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để iải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó
- Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
III. LUYỆN TẬP 26ph
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 28 Tiết 50 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :07/03/2011 . Ngày dạy :10/3/2011
Tuần : 28
Tiết 50 : LUYỆN TẬP
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra
Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để iải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó
Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
III. LUYỆN TẬP 26ph
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
18 ph
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
vA’B’C’:B’+C’=90o
B’=90o-C=90o-50o=40o
Vì B=B’=40o nên ABC A’B’C’
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Vì nên ABC A’B’C’
47. Vì 32+42=52 nên ABC vuông
Ta có : S=.3.4=6 cm2
Ta có : A’B’C’ ABC
49a. Vì B chung nên vABC
vHBA (1)
Vì C chung nên vABC
vHAC (2)
Từ (1)(2) suy ra : vHBA
vHAC
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có B=40o, C=50o. Chứng minh hai tam giác đồng dạng
b. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có AC=3cm, BC=4cm, A’C’=6 cm, B’C’=8cm. Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Cả lớp theo dỏi nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
Nhận xét ABC ?
Tính diện tích ABC ?
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng ?
Hs lên bảng trình bày bài giải
Vì 32+42=52 nên ABC vuông
S=.3.4=6 cm2
Bằng bình phương tỉ số đồng dạng
IV. CŨNG CỐ (2’PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ?
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập : Làm các bài tập còn lại
KIỂM TRA 15 PHÚT
A.TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
Điền đúng hoặc sai vào ơ trống dưới đây
1.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
2.Hai tam giác vuơng cĩ 1 gĩc nhọn bằng nhau thì đồng dạng với nhau
3. Hai tam giác vuơng cĩ cạnh huyền bằng nhau thì đồng dạng với nhau
4.Hai tam giác vuơng cĩ 2 cặp cạnh gĩc vuơng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
5.Hai tam giác đồng dạng thì cĩ diện tích bằng nhau
6.Hai tam giác cĩ tỉ số đồng dạng k=1 thì hai tam giác đĩ bằng nhau
B. Tự luận:
Cho tam giác ABC vuơng ở A . Kẻ đường cao AH .Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM ( 6 Đ)
1
2
3
4
5
6
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
B.TỰ LUẬN ( 4 Đ)
Hình vẽ 1 điểm
Vì B chung nên vABC vHBA (1đđ )
Vì C chung nên vABC vHAC (1 đ)
Vì 2 gĩc ABH = AHC nênvHBA vHAC ( 1 đ )
File đính kèm:
- tiet 49.doc