Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 53 Ôn tập chương III

A. MỤC TIÊU:

- HS hẹ thống hóa lý thuuyết của chương, học sinh thấy được mối quan hệ giữa các khối kiến thức, biết cách vận dụng lý thuyết trong việc giải toán.

- Vận dụng hợp lý kiến thức trong giải bài tập toán, nhận biết các mối quan hệ giữa các khối kiến thức.

- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực tế.

- Thái độ yêu thích môn hình học.

B. CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng.

+ Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương.

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

II Bài học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 53 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29 (1) Tiết: 53 Ngày soạn: Ngày giảng: ôn tập chương III A. Mục tiêu: - HS hẹ thống hóa lý thuuyết của chương, học sinh thấy được mối quan hệ giữa các khối kiến thức, biết cách vận dụng lý thuyết trong việc giải toán. - Vận dụng hợp lý kiến thức trong giải bài tập toán, nhận biết các mối quan hệ giữa các khối kiến thức. - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực tế. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng. + Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nnêu đn đoạn thẳng tỉ lệ ? Nêu các tính chât của đoạn thẳng tỉ lệ ? Viết định lý Ta- Let thuận và đảo. ? Vẽ hình ghi gt, kl hệ quả của ddinhj lý Ta-Let ? Nêu các tam giác đồng dạng qua hình vẽ ? Vẽ hình ghi T/C của đường phân giác của tam giác. ? VABC VA'B'C' ? * Cho hình vẽ em hãy điền tiếp cho đúng ? ? ? GV: treo bảng phụ ghi gọi hs điền các trường hợp bằng nhau, đồng dạng của hai tam giác GV: gọi hs nhận xét bài làm cảu bạn qua bài làm trên bảng ? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông GV: yêu cầu hs đọc đề bài 58 vẽ hình ghi gt, kl ? Chứng minh BK=CH ? Chứng minh KH//BC GV: hướng dẫn học sinh làm câu c ? Kẻ đường cao AI ? ? ? Chứng minh AIC BHC ? ? Tính HC theo a, b ? Chứng minh AKHABC ? Tính AH, KH GV: yêu cầu hs đọc đề bài 58 vẽ hình ghi gt, kl GV: hướng dẫn. + Kẻ QR qua O song song với DC. ? Theo kết quả bài 20 so sánh RO và OQ ? Chứng minh ? AN ? NB. ? tương tự chứng minh MD=MC. HS: AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D' HS: vẽ hình ghi GT, KL HS: làm bài trên bảng HS: nêu các tam giác đồng dạng VABC VA'B'C' (k: là tỉ số đồng dạng) HS: làm bài trên bảng HS: nhận xét bài làm qua bài làm trên bảng a) b) hoặc c) HS: Đọc đề bài 58 vẽ hình ghi gt, kl HS: làm bài trên bảng a) chứng minh BK=CH. xét KBC và HBC có: , BC là cạnh chung. KBC =HBC BC=BK b) Chứng minh KH//BC. Ta có: AC=AB, BC=BK. KH//BC. HS: xét AIC và BHC có: là góc chung. AIC BHC HS: Ta có: (**) Từ (*), (**) Xét: AKH và ABC Ta có: HK//BC AKHABC Với: HS: Đọc đề bài 58 vẽ hình ghi gt, kl HS:Kẻ RQ qua O. RQ//DC. Theo bài 20 ta có: RO=OQ. AN=NB. HS: Chứng minh. A/ Lý thuyết. 1. Đoạn thẳng tỉ lệ a) Định nghĩa. AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D' b) Tính chất. 2. Định lý Ta lét thuận và đảo. 3. Hệ quả của định lý Ta Lét 4. Tính chất đường phân giác. 5. Tam giác đồng dạng. a) định nghĩa VABC VA'B'C' (k: là tỉ số đồng dạng) b) Tính chất. , , 6. Liên hệ các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC và A'B'C' TH đồng dạng TH bằng nhau a) (c.c.c) a) AB=A'B', AC=A'C', BC=B'C' (c.c.c) b) (c.g.c) b) A'B'=AB, BC=B'C' (c.g.c) c) (g.g) c) AB=A'B' (g.c.g) 7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ABC và A'B'C' () a) b) hoặc c) B/ bài tập Bài 58 (sgk - Tr92) Giải. a) chứng minh BK=CH. xét KBC và HBC có: , BC là cạnh chung. KBC =HBC BC=BK. b) Chứng minh KH//BC. Ta có: AC=AB, BC=BK. KH//BC. c) Kẻ đường cao AI. xét AIC và BHC có: là góc chung. AIC BHC Ta có: (**) Từ (*), (**) Xét: AKH và ABC Ta có: HK//BC AKHABC Với: Bài 59. (sgk-tr92) Chứng minh Kẻ RQ qua O. RQ//DC. Theo bài 20 ta có: RO=OQ. Ta có: Do vậy ta có: AN=NB. Chứng minh tương tự ta có: MD=MC. V Củng cố: Tổng kết các kiến thức trọng tâm. V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết. 2. Chuẩn bị giấy kiểm tra.

File đính kèm:

  • docTiet53.doc