Giáo án Hình học 8 Tuần 30 Tiết 54 Kiểm tra chương III

 I- MỤC TIÊU:

 -Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức và kĩ năng vận dụng làm BT của HS.

 - Rèn kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp.

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 30 Tiết 54 Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 30 – Tiết 54 * * * I- MỤC TIÊU: -Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức và kĩ năng vận dụng làm BT của HS. - Rèn kĩû năng tư duy, phân tích, tổng hợp. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II- MA TRẬN ĐỀ: Nội dung . Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Định lí Talet, Pitago 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ Tính chất đường phân giác 1 0,5đ 1 0,5đ 1 2đ 3 3đ Tam giác đồng dạng 1 0,5đ 1 0,5đ 1 2đ 1 2đ 4 5đ Hình vẽ 1 0,5đ 1 0,5đ Tổng 2 1đ 1 0,5đ 2 2,5đ 2 1đ 3 5đ 10 10đ III- ĐỀ: I-TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 đ ) 1) Nếu 2 tam giác có 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác kia và có 1 cặp góc bằng nhau thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau. Đúng hay Sai ? 2) ABC có: BC = 6 cm; AB = 4 cm; AC = 5 cm. MNP có: MN = 3 cm; NP = 2,5 cm; PM = 2 cm thì = ? A. B. C. D. 3) ABC có BD là phân giác thì: A. B. C. D. Tất cả đều đúng. 4) Cho ABC có: AB = 25 cm; AC = 40 cm; BD = 15 cm và AD là phân giác của góc A. Vậy DC = ? A. 18 cm B. 24 cm C. 28 cm D. 32 cm 5) Biết ED // AB, giá trị của x ở hình bên là: A. 15 B. 12 C. 20 D.18 II- TỰ LUẬN: ( 7,5đ ) Cho ABC vuông ( Â = 900 ), có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Tính AC. Vẽ đường phân giác AD ( D BC ). Tính BD và DC. Từ D kẻ DE AC ( E AC ). Tính DE. Tính SADC và SABD. Đáp án và biểu điểm Bài Lời giải tóm tắt Điểm Trắc nghiệm Tự luận 1. Sai 2. A 3. B 4. B 5. D AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 62 = 64 AC = 8 (cm) AD là phân giác => (cm) DC = 10 - (cm) c) DEC ~ BAC (g.g) => => DE = (cm) d) SADC = .AC.DE = (cm2) SABC = .AB.AC = .6.8 = 24 (cm2) SABD = SABC – SADC = 24 - (cm2) Mỗi câu 0,5đ H. vẽ 0,5đ 1đ 2đ 2đ 2đ IV- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: PL Lớp 0 ->1,9 2 -> 4,9 Dưới TB 5->6,4 6,5 -> 7,9 8 -> 10 Trên TB SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL Tổng * * * RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 30-Tiet 54.doc
Giáo án liên quan