I.Mục tiêu bài dạy:
- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mặt phắng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
– Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
–Biết vận dụng công thức vào tính toán.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật .
Trò: êke, miếng bìa cứng hình chữ nhật.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB // mp(ABCD)
a/ hãy kể tên các cạnh khác song song với mp(ABCD)
b/ cạnh CD song song với những cạnh nào của hình hộp chữ nhật .
3.Giảng bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 31 Tiết 57 Thể tích hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Tiết:57 THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu bài dạy:
- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mặt phắng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
– Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
–Biết vận dụng công thức vào tính toán.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật .
Trò: êke, miếng bìa cứng hình chữ nhật.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB // mp(A’B’C’D’)
a/ hãy kể tên các cạnh khác song song với mp(A’B’C’D’)
b/ cạnh CD song song với những cạnh nào của hình hộp chữ nhật .
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Treo bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật
Trả lời càc câu hỏi sau:
AA’ AD không? Vì sao?
AA’ AB không? Vì sao?
1/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Hai mặt phẳng vuông góc
AD và AB cắt nhau ở A
AA’ mp(ABCD)
Nhận xét SGK trang 101,102
Ký hiệu hai mp vuông góc
mp(ADD’A’) mp(ABCD)
2/ Thể tích hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có kích thước là a,b,c thì thể tích hình hộp chữ nhật là V = abc
Đặc biệt : Thể tích hình lập phương có cạnh a là : V = a3
3/ Ví dụ
Tính thể tích của một hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216 cm2
Giải
Diện tích của mỗi mặt là
216: 6 = 36 (cm2)
Độ dài cạnh của hình lập phương:
(cm2)
Thể tích của hình lập phương
V = a3 = 63= 216 (cm3)
4.Củng cố.
Nhắc lại nội dung bài.
5.Dặn dò.
Học bài và làm bài 12,13 trang 89.
Và phần BT LT.
IV.Rút kinh nghiệm
Tiết:58 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu công thức tính diện tích tam giác.
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
4.Củng cố.
Nhắc lại nội dung bài.
5.Dặn dò.
Học bài và làm bài 58 đến 60 trang 99.
Và phần BT trang 100 phần LT.
IV.Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- TUAN 31.doc