A. MỤC TIÊU:
- HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
- HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể.
- HS củng cố các khái niệm học ở tiết trước.
- Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải, hoàn thiện kỹ năng cắt gấp hình.
- Thái độ: yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu.
+ Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Phân biệt hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
HS2: Cho hình chóp đều SABCD các mặt bên là tam giác đều AB= 8 cm. O là trung điểm của AC.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 33 Tiết 64 Diện tích xung quanh của hình chóp đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 (3)
Tiết: 64
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Diện tích xung quanh của Hình chóp đều
A. Mục tiêu:
- HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
- HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể.
- HS củng cố các khái niệm học ở tiết trước.
- Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải, hoàn thiện kỹ năng cắt gấp hình.
- Thái độ: yêu thích môn hình học.
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu.
+ Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Phân biệt hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
HS2: Cho hình chóp đều SABCD các mặt bên là tam giác đều AB= 8 cm. O là trung điểm của AC.
a) Chứng minh SO = OB.
b) Chọn phương án là độ dài của SO.
A: cm B: 6 cm C: cm D: cm
II Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Làm
? Có bao nhiêu mặt bằng nhau trong hình chóp tứ giác đều
? Diện tích mỗi mặt tam giác là bao nhiêu
? Diện tích đáy của hình chóp đều là bao nhiêu
? Tổng diện tích của các mặt bên của hình chóp bằng bao nhiêu
? Phát biểu bằng lời công thức tính diẹn tích xung quanh của hình chóp
GV: Tổng quát:
P: là nửa chu vi đáy.
d: là trung đoạn.
? Diện tích toàn phần.
Giải:
Ta thấy S.ABC là hình chóp đều. Bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R= ;
? tính AB
? tính SI
Gợi ýL dựa vào tam giác SIC
? Tính Diện tích xung quanh của hình chóp
? So sánh diện tích các mặt bên với diện tích của tam giác ABC
? Nêu cách khác tính diện tích xung quanh của hình chóp.
HS làm
a) Có 4 mặt bằng nhau trong hìnhchóp tứ giác đều
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là: ()
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là:
d) Tổng diện tích của các mặt bên của hình chóp là: .
HS: tính diẹn tích xung quanh của hình chóp bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
Tổng quát:
P: là nửa chu vi đáy.
d: là trung đoạn.
* Diện tích toàn phần.
Giải:
Ta thấy S.ABC là hình chóp đều. Bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R= ; AB =R=.=3 (cm)
Diện tích xung quanh của hình chóp là:
HS: diện tích mặt bên bằng diện tích của tam giác ABC
Cách khác:
1. Công thức tính diện tích xung quanh.
a) Có 4 mặt bằng nhau trong hìnhchóp tứ giác đều
b Diện tích mỗi mặt tam giác là: ()
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là:
d) Tổng diện tích của các mặt bên của hình chóp là: .
Tổng quát:
P: là nửa chu vi đáy.
d: là trung đoạn.
* Diện tích toàn phần.
2. Ví dụ.
Giải:
Ta thấy S.ABC là hình chóp đều. Bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R= ; AB =R=.=3 (cm)
Diện tích xung quanh của hình chóp là:
Cách khác:
V Củng cố:
1. Viết công thức tính diên tích xung quanh của hình chóp.
2. Diện tích xung quanh của hình chóp không đều tình như thể nào.
3. Tìm cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp cụt đều.
4. Làm bài 40, 41 (SGK - Tr121)
Hướng dẫn: bài 40 vẽ hình minh họa.
V. Hướng dẫn về nhà.
1. Học thuộc các khái niệm hình chóp, hình chóp tư giác đều.
2. Làm bài tập 42, 43 (SGK - Tr121).
File đính kèm:
- Tiet64.doc