I/Mục tiêu :
ã Củng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình .HS biết cách vẽ phác để phân tích miệng , biết cách trình bày phần chứng minh
ã Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước và com pa để dựng hình
II/ Chuẩn bị
Thước thẳng thước chia khoảng , com pa, bảng phụ , bút dạ ,thước đo góc
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :Nêu các bước của một bài toán dựng hình
3.Nội dung
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 5 Trường THCS Ninh Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn :
Tiết 9
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Củng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình .HS biết cách vẽ phác để phân tích miệng , biết cách trình bày phần chứng minh
Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước và com pa để dựng hình
II/ Chuẩn bị
Thước thẳng thước chia khoảng , com pa, bảng phụ , bút dạ ,thước đo góc
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :Nêu các bước của một bài toán dựng hình
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
nội dung
Bài tập 31 SGK
( Nêu lại phần phân tích , trình bày phần cách dựng và chứng minh)
Bài 1( bài 32 tr83 SGK)
Hãy dựng một góc 300 Dựng góc 300 chúng ta dùng thước thẳng và com pa
Hãy dựng góc 600 trước
Làm thế nào để dựng được góc 600 bằng thước com pa ?
Sau đó để có góc 300 thì làm thế nào ?
H(...) lên bảng thực hiện
Bài 2 (Bài 34 tr 83 SGK) Dựng hình thang ABCD biết é D = 900 dấy CD = 3 cm cạnh bên AD = 2 cm, BC = 3 cm
H(...) vẽ phác hình cần dựng
? tam giác nào dựng được ngay
? Đỉnh B dựng như thế nào ?
H(...)
G : yêu cầu HS dựng hình vào vở , một HS lên bảng dựng hình
? Có bao nhiêu hình thang thang thoả mãn yêu cầu bài toán
H(...)
Bài 3 : Dựng hình thang ABCD biết AB = 1,5 cm ;éD = 600 éC = 45 0 DC = 4,5cm
G và HS cùng vẽ phác hình
A 1,5cm B
600 600 450
C E D
4,5 cm
?Quan sát hình vẽ có tam giác nào dựng được ngay ?
? Vẽ thêm đường phụ nào để có thể tạo ra tam giác dựng được
H(...) Vẽ BE // AD
? Đỉnh D được xác định như thế nào ?
? Hãy dựng hình theo các bươc phân tích trên
H(...)
? Hỹa chứng minh hình dựng được thoả mãn các yêu cầu của bài toán
4) Củng cố luyện tập
Nhắc lại các bước của một bài toán dựng hình
A 2 B x
4
2
D 4 C
Dựng r ADC có DC = AC = 4 cm AD = 2 cm
Dựng tia Ax// DC ( AX cùng phía với C đối với AD)
Dựng B trên ã sao cho AB = 2cm nối BC
Chứng minh : ABCD là hình thang vì AB // DC, hình thang ABCD có AB = AD = 2cm
AC = DC = 4cm
Dựng một tam giác đều có cạnh tuỳ ý để có góc 600 ta được góc 600
Dựng tia phân giác của góc 600 ta được góc 300
C
k
A B
Bài 2 (Bài 34 tr 83 SGK) Dựng hình thang ABCD biết é D = 900 dấy CD = 3 cm cạnh bên AD = 2 cm, BC = 3 cm
A B B’
3cm
D C
-Dựng r ADC có é D = 90 0 AD = 2 cm ;DC = 3cm
dựng đường thẳng yy’ đi qua A và song song với DC
Dựng đường tròn tâm C bán kính 3cm cắt yy’ tại B và B’
b) Chúng minh
ABCD là hình thang vì AB // CD có AD = 2cm é D= 900 ;DC = 3cm BC = 3cm ( Theo cách dựng
Từ B kẻ Bx // AD và cắt DC tại E ta cso é BEC = 600 vậy r BEC dựng được vì biết 2 góc và cạnh EC = 3 cm
Đỉnh D nằm trên đường thẳng EC và đỉnh D cách E 1,5 cm
Dựng tia Dt // EB
; Dựng tia By // DC
A là giao điểm của Dt và By
5) Hướng dẫn về nhà
Làm các BT 46 ;49 ;50 52;SBT
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn :
Tiết 10
Đối xứng trục
I/Mục tiêu :
HS hiểu được định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đường thẳng d
HS nhân biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nha qua một đường thẳng , hình thang câ là hình có trục đối xứng
Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước qua một đoạn thẳng
Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một đường thẳng
Nhận biết được hình có trục đối xứng
II/ Chuẩn bị
Thước thẳng com pa một số hình có trục đối xứng
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức
Kiểm tra :
Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì ?
Cho 1 đường thẳng d va một diểm A hãy vẽ điểm A’ sao cho d là trung trực của AA’ ?
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
G: Chỉ vào hình vẽ gới thiệu trong hình trên A’ gọi là điểm đối xứng với A qua d va A là điểm đối xứng với A’ qua d . Hai điểm A và A’ như trên gọi la hai điểm đối xứng nhau qua d
? Em hiểu thế nào là hai diểm đối xứng nhau qua đường thẳng d H(...)
? Cho đường thẳng d M ẻ d B ẻ d hãy vẽ điểm M’ đối xứng với M qua d và B’ đối xứng với B qua d
H(...) ? Nêu nhận xét về B và B’
G : Nêu quy ước SGK
? Nếu điểm M và đường thẳng có thể vẽ được mấy điểm đối xứng với M qua d
H(...)
?2 SGK hình thức thảo luận nhóm
H(...) lên bảng vẽ và các nhóm nhận xét
G : Gới thiệu hai đoạn thẳng AB và A B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d
? Vậy thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua đường thẳng d
H(...)
G : Gới thiệu định nghĩa SGK
H(...) Đọc định nghĩa
? Cho đoạn thẳng AB muốn dựng đoạn thẳng A’ B’ đối xứng với AB qua d ta làm thế nào ?
? Cho r ABC muốn dựng
r A’ B’ C’ đối xứng với r ABC qua d ta làm thế nào ?
H(...)
G :TRên hình vẽ điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của r ABC qua AH cũng thuộc cạnh của r ABC .Ta nói AH là trục d x của r ABC
? Em hiểu một đường thẳng d là trục đối xứng của một hình khi nó thoả mã điều kiện gì?
H(...)
G : Giới thiệu định nghĩa trong SGK
G : Dùng các miếng bìa có dạng chữ A, tam giác đều , hình tròn để minh hoạ
Đưa tấm bìa hình thang cân ABCD và hỏi : Hình thăng cân có trục đối xứng hay không ? Là đường nào
G : thực hiện gấp hình minh hoạ
G : yêu cầu HS đọc định lý SGK tr88
4) Củng cố luyện tập
Bài 41 SGK tr 48
1/Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng
A // // A’
d
M và M’ đối xứng với nhau qua dt d Û dt d là trung trực của
M M’
M
- B
d
- B’
M’
2/Hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng
?2
định nghĩa (SGK)
B
A C
d
A’ C’ B’
*Nếu hai đoạn thẳng (góc ,tam giác ) đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng thì chúng bằng nhau
3/ Hình có trục đối xứng
A
B H C
?3 SGK
định nghĩa (SGK)
?4
Bài 41
Đúng
Đúng
Đúng
d) Sai
Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là đường thẳng AB và đường trung trực của đoạn thẳng AB
5) Hướng dẫn về nhà
học thuộc hiểu định nghĩa ,định lý , tính chất trong bài
Bài tập 35-36 – 37 – 39 SGK tr 87 ;88
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan5.doc