Giáo án Hình học 8 Tuần 8, Tiết 16 - Vũ Hải Đường

 1. Kiến thức : Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song , định lý về các đường thẳng song song cách đều , tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.

 2. Kỹ năng : Biết vận dụng định lý về các đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.

 3. Thái độ : Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 8, Tiết 16 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 08 Tiết : 16 Ngày soạn : 06/10/2013 Ngày dạy :10 /10/2013 §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song , định lý về các đường thẳng song song cách đều , tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng định lý về các đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 3. Thái độ : Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: 1 - GV: SGK , thước thẳng , êke , phấn màu , giáo án . 2 - HS: SGK, thước thẳng, êke . III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 8A1 :......................................................... 8A3 :........................................................ 8A5:…………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (9’) Kiểm tra viết vào phiếu học tập Hãy nêu định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình bình hành và hình chữ nhật. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1:1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (10’) Cho a//b. A, B a, AH, BKb. So sánh AH và BK. Từ đây, GV giới thiệu cho HS biết như thế nào là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. Như vậy như thế nào là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ? Hoạt động 2: 2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước (15’) Cho đường thẳng b; a, a’//b và cách b một khoảng h. (I) và (II) là hai nửa mặt phẳng có bờ là b. M, M’ là các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h (M(I); M’(II)). Chứng minh Ma; M’a’ . Hướng dẫn: chứng minh các tứ giác AMKH và A’M’KH là các hình chữ nhật. GV giới thiệu tính chất. Cho rABC có cạnh BC cố định, đường cao tương ứng với cạnh BC luôn bằng 2cm. Đỉnh A của rABC nằm trên đường nào? HS thảo luận. GV nhận xét câu trả lời của các nhóm và rút ra nhận xét như trong SGK. HS suy nghĩ trả lời. HS chú ý theo dõi. HS trả lời. HS chứng minh theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất trong SGK. HS thảo luận. HS chú ý theo dõi và nhắc lại nhận xét trong SGK. 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song : ? 1 : Xét tứ giác ABKH có bốn góc vuông nên ABKH là hình chữ nhật AH = BK = h Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kai. 2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước: Tính chất: Các điểm cách đều đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h . Hình 95 ? 3 : Xét tam giác ABC có cạnh BC cố định , đường cao ứng với cạnh BC luôn bằng 2 cm “ hình 95 “ . Đỉnh A của các tam giác đó nằm trên đường thẳng song song với cạnh BC và cách BC một khoảng 2 cm . Nhận xét: Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoẳng bằng h. 4. Củng Cố (8’) Cho HS làm bài tập 68. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 69, 70. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 8(1).doc
Giáo án liên quan