Giáo án Hình học 8 Tuần 9, Tiết 17 - Vũ Hải Đường

 1. Thái độ : Củng cố và khắc sâu tính chất của đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước

 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng giải các bài toán thực tế .

 3. Kiến thức:Rèn kĩ năng liên hệ hình học vào thực tế cuộc sống .

II. Chuẩn bị:

1- GV: SGK, thước thẳng, compa, êke , giáo án .

2- HS: SGK, thước thẳng, compa, êke, học bài và làm bài tập ở nhà .

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 9, Tiết 17 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 09 Tiết: 17 LUYỆN TẬP §10 Ngày soạn: 13/10/2013 Ngày dạy: 16/10/2013 I. Mục tiêu: 1. Thái độ : Củng cố và khắc sâu tính chất của đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng giải các bài toán thực tế . 3. Kiến thức:Rèn kĩ năng liên hệ hình học vào thực tế cuộc sống . II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, thước thẳng, compa, êke , giáo án . 2- HS: SGK, thước thẳng, compa, êke, học bài và làm bài tập ở nhà . III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp(1’) Kiểm tra sĩ số : 8A1 :.......................................................... 8A3 :.......................................................... 8A5:……………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thế nào là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song? - Các điểm cách đường thẳng b một khoảng h nằm trên đường nào? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1: Bài 70 (15’) GV giới thiệu bài toán và hướng dẫn HS vẽ hình. Hãy nhắc lại tính chất đường thẳng đi qua trung điểm của cạnh thứ nhất, s.song với cạnh thứ 2 trong một tam giác. Qua C vẽ ICOA, theo tính chất vừa nêu thì I là điểm gì của cạnh OA? Vì sao? Khoảng cách giữa IC và OB có thay đổi không? Nghĩa là điểm C luôn nằm trên đường thẳng nào? Hoạt động 2: Bài 71 (22’) GV yêu cầu HS vẽ hình. Tứ giác ADME có điểm gì đặc biệt? Tứ giác ADME có ba góc vuông thì nó là hình gì? Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau ở đâu? O là gì của đoạn DE? O là gì của đoạn AM? Nghĩa là 3 điểm A, O, M như thế nào? Kẻ Kẻ AHBC, hãy chứng minh tương tự ở bài 70 thì điểm O chạy trên đường thẳng nào? GV gợi ý qua O kẻ đoạn OIAH thì O nằm trên đường nào của đoạn AH? Điểm O có nằm ngoài cạnh DE hay không? Như vậy, điểm O chỉ nằm trên một phần của đường trung trực nói trên chính là đoạn thẳng nào? So sánh AM với AH. M ở đâu trên BC thì AM là nhỏ nhất? HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. HS nhắc lại tính chất. I là trung điểm của OA Vì C là trung điểm của AB và IC // OB. Không thay đổi, IC luôn luôn cách OB hay Ox một khoảng bằng 1cm. C luôn nằm trên đường thẳng d//Ox và cách Ox một khoảng không đổi bằng 1cm. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. Tứ giác ADME có ba góc vuông. Hình chữ nhật Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. O là tr.điểm của DE O là tr.điểm của AM A, O, M thẳng hàng. HS suy nghĩ trả lời. HS suy nghĩ trả lời. Điểm O không thể nằm ngoài đoạn DE. Đường trung bình tương ứng với cạnh BC của rABC. AMAH MH Bài 70: Qua điểm C ta vẽ ICOA, trong rOAB Ta có: CB = CA (gt) OB // IC Suy ra IO = IA = OA:2 = 1cm Vậy điểm C luôn nằm trên đường thẳng song song với Ox và cách Ox một khoảng không đổi bằng 1cm. Bài 71: a) Chứng minh A, O, M thẳng hàng Tứ giác ADME có ba góc vuông nên tứ giác ADME là hình chữ nhật. Mặt khác O là trung điểm của đường chéo DE nên O cũng là trung điểm của đường chéo AM. Vậy, A, O, M thẳng hàng b) Kẻ AHBC Trong tam giác vuông AHM thì O là trung điểm của AM nên OH = OA. Do đó, O thuộc đường trung trực của đường cao AH. Vì M chạy trên cạnh BC nên điểm O chạy trên một đoạn của đường trung trực nói trên chính là đường trung bình tương ứng với cạnh BC của rABC. c) Khi MH thì đoạn AM là nhỏ nhất. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 9(4).doc
Giáo án liên quan