Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 29 Luyện Tập

I . Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác. Hs biết C/m định lý về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ C/m đó.

2. Kĩ năng: H/s biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một ∆ cho trước.

3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, cắt dán .

II. Phương pháp: trực quan, giảng luyện

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bìa mỏng, kéo, Êke.

2. Học sinh: Ê ke, bút dạ, bìa mỏng, kéo, thước thẳng.

IV. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp

2. KTBC(8)

Gv nêu yêu cầu KT:

Hãy Nêu công thức tính diện tích tam giác ? làm Bài 19 (Sgk- 122 )

Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng

HS: trả lời miệng a) S1 = 4 ( ô vuông )S2 = 3( ô vuông ); S3 = 4 ( ô vuông );

 S4 = 5 ( ô vuông ) ;S5 = 4,5 ( ô vuông );S6 = 4( ô vuông );S7 = 3,5 ( ô vuông ) ;

S8 = 3( ô vuông ) => S1 = S3 = S6 = 4 ( ô vuông );S2 = S8 = 3 ( ô vuông )

b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau

3. Luyện tập (35)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 29 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 28/11/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày: 05/12/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 29. Luyện tập I . Mục tiêu: Kiến thức: Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác. Hs biết C/m định lý về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ C/m đó. Kĩ năng: H/s biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một ∆ cho trước. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, cắt dán . II. Phương pháp: trực quan, giảng luyện III. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bìa mỏng, kéo, Êke. Học sinh: Ê ke, bút dạ, bìa mỏng, kéo, thước thẳng. IV. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp 2. KTBC(8’) Gv nêu yêu cầu KT: Hãy Nêu công thức tính diện tích tam giác ? làm Bài 19 (Sgk- 122 ) Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng HS: trả lời miệng a) S1 = 4 ( ô vuông )S2 = 3( ô vuông ); S3 = 4 ( ô vuông ); S4 = 5 ( ô vuông ) ;S5 = 4,5 ( ô vuông );S6 = 4( ô vuông );S7 = 3,5 ( ô vuông ) ; S8 = 3( ô vuông ) => S1 = S3 = S6 = 4 ( ô vuông );S2 = S8 = 3 ( ô vuông ) b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau 3. Luyện tập (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS – Ghi bảng GV đưa ra hình vẽ lên bảng phụ - Tính diện tích hình chữ nhật theo x - Tính diện tích tam giác ADE - Lập hệ thức biểu thị DT hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ADE Bài 24 -Đưa đề bài lên bảng phụ - Gọi HS đọc đề bài - Để tính được diện tích tam giác cân ABC khi biết BC = a; AB = AC = b ta cần biết điều gì ? -gọi 1 hs lên bảng tính ?Nếu a = b hay tam giác ABC là tam giác đều thì diện tích tam giác đều cạnh a được tính bằng công thức nào? - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài yêu cầu hs hoạt động nhóm ?/ Tại sao xđ được các điểm như vậy? ?/ Có bao nhiêu điểm như thế ? ?/ Nếu ABC có cạnh BC cố định, SABC không đổi thì tạp hợp các đỉnh A là đt nào ? Bài 21/Sgk-122 -quan sát hình vẽ Tính DT hình chữ nhật ABCD theo x SABCD = 5x ( cm2) SABCD = 3SADE 5x = 3.5 => x= 3 ( cm) Bài 24 ( SGK - 123 ) -vẽ hình vào vở Một Hs lên bảng vẽ hình -kẻ AH vuông góc với BC àtính AHàtính S tam giác ABC ? - 1 hs lên bảng tính Xét ∆ vuông AHC có AH2 = AC2 - HC2 AH2 = = AH = SABC = -trả lời * Nếu a = b thì Bài 22 ( SGK - 123 ) -Lấy giấy kẻ ô vuông ( vở ô li) hoạt động nhóm - Trả lời - Trả lời -2 đt // với BC và cách BC một khoảng AH Giải: Điểm I phải nằm trên đường thẳng a đi qua điểm A và // với PF thì: SAPE = SPIE Vì: đáy PE chung, đường cao tương ứng bằng nhau, có vô số điểm I thoả mãn. b) Tương tự điểm O ẻ đt b c) Tương tự điểm N ẻđt c 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn tập các công thức tính DT hình chữ nhật, DT tamg giác, hình thang ở tiểu học. Các T/c của DT tam giác BVN: Bài 23 ( SGK - 123 ); Bài 28, 29 ( SBT - 129 ) Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 29.h.doc
Giáo án liên quan