Giáo án Hình học 9 Năm học 2012-2013 Trường THCS Hồng Vân

A-Mục tiêu :

 -Học sinh nắm được hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ,nắm được hệ quả của nó ,nắm được mối liên hệ của đường cao trong tam giác

 -Rèn luyện tư duy hình học trong tam giác vuông

B-Chuẩn bị:

*Thầy :

 -Bảng phụ có vẽ tam giác vuông và hệ thức của định lí

 -Giáo án và một số bài tập ứng dụng

 -Thước thẳng ,com pa

*Trò :

 -Các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông

 -Thước thẳng ,com pa

C-Tiến trình bài giảng

 

doc89 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 Năm học 2012-2013 Trường THCS Hồng Vân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1 Tiết 1 Ngày soạn: 13/08/2012 Ngày giảng: 23/08/2012 Một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông A-Mục tiêu : -Học sinh nắm được hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ,nắm được hệ quả của nó ,nắm được mối liên hệ của đường cao trong tam giác -Rèn luyện tư duy hình học trong tam giác vuông B-Chuẩn bị: *Thầy : -Bảng phụ có vẽ tam giác vuông và hệ thức của định lí -Giáo án và một số bài tập ứng dụng -Thước thẳng ,com pa *Trò : -Các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông -Thước thẳng ,com pa C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: -Nêu các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông -Phát biểu và viết hệ thức của định lí PITAGO II-Bài mới: 1)hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền , - Học sinh nêu Định lí -Học sinh vẽ hình minh họa ?-có Những đại lượng nào ?Học sinh nhận xét và nêu cách chứng minh ?Trên hình vẽ có các tam giác vuông nào ?Tam giác vuông nào đồng dạng ? Xét tam giác vuông AHC ? BAC => =>AC2=? => b2=ab’Tương tự =>c2?ac’ Ví dụ 1 Học sinh đọc nội dung và yêu cầu ví dụ 1 ?Nêu hướng chứng minh b2+c2?a(b’+c’)?a.a?a2 Hay a2 ? b2+c2 2)Một số hệ thức liên quan tới đường cao 15’ Định lí2: Học sinh đọc định lí 2 ?Nêu cách chứng minh định lí 2 Ta có Δ AHB ?Δ CHA (???) => hay h2?b’.c’ VD2 -Học sinh quan sát hình vẽvà nhận xét ?Có các tam giác vuông nào ?Muốn tính AC ta phải tính các đoạn nào AB=? đoạn này đã biết chưa ? BD=? đoạn này đã biết chưa ? Theo định lí 2 ta có BD2?AB.BC=> BC=? =? => chiều cao của cây là AC=? 5’ -Học sinh phátbiểu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác -Học sinh Phát biểu và viết hệ thức của định lí PITAGO II-Bài mới: 1)hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền , Định lí1: Cho Δ ABC vuông tại ta Acó b2=ab’ .c2=ac’ Chứng minh : Xét tam giác vuông AHC và BAC ta có -Góc A=góc H =900 -có chung góc nhọn C =>Δ AHC ~ Δ BAC => =>AC2=BC.HC hay b2=ab’ Tương tự ta có c2=ac’ Ví dụ 1 theo định lí 1 ta có b2+c2=a(b’+c’)=a.a =a2 Hay a2 = b2+c2 2)Một số hệ thức liên quan tới đường cao Định lí2: Với quy ước trên ta có .h2=b’.c’ ?1: Ta có Δ AHB ~ Δ CHA (???) => hay h2=b’.c’ VD2 Ta có Δ ADC vuông tại D theo định lí 2 ta có BD2=AB.BC=> BC= = Vậy chiều cao của cây là AC=AB+BC=1,5+3,375 =4,875m III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ?-Phát biểu nội dung định lí 1 ?-Phát biểu nội dung định lí 2 *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 1,2/68 *Hướng dẫn bài 1/68 Theo định lí pi ta go ta có (x+y)2=62+82=102 =>x+y=10theo định lí 2 ta có 62=10.y =>y=3,6 82=10.x =>x=6,4 Tuần2 Tiết2 Ngày soạn: 20/08/2012 Ngày giảng:30/08/2012 Một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông A-Mục tiêu : -Học sinh nắm được nội dung định lí 3,Định lí: 4 biết vận dụng vào giải một số bài tập cơ bản -Rèn luyện khả năng tư duy hình học về các yếu tố trong tam giác vuông B-Chuẩn bị: *Thầy : -Thước thẳng ,com pa ,giáo án ,SGK -Bảng phụ có vẽ hình minh họa cho VD3 *Trò --Thước thẳng ,com pa ,SGK -Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 ?-Phát biểu nội dung định lí 1 ?-Phát biểu nội dung định lí 2 -Làm bài tập 1/68 Học sinh 2 ?-Phát biểu nội dung định lí 1 ?-Phát biểu nội dung định lí 2 Làm bài tập 2/68 II-Bài mới: Định lí: 3 -Học sinh đọc định lí 3 -Từ Định lí: viết hệ thức ?-Có mấy cách tính diện tích Δ ABC =>bc/2 ?ah/2 =>bc?ah ?2: -Nêu yêu cầu của ?2 ?-Nêu cách Chứng minh bằng phương pháp tam giác đồng dạng ?-Trong hình vẽ có các tam giác vuông nào đồng dạng ?- Δ ABC ? Δ HAC => Định lí: 4 ?-Từ hệ thức trên hãy Chứng minh 15’ Định lí: 4 -Đọc Định lí: 4 VD3 -Nêu yêu cầu của bài ?- Trong bài đã biết yếu tố nào ?- Cần tính yếu tố nào ?- Vận dụng công thức của Định lí nào để tính Theo định lí 4 ta có Chú ý : -Học sinh phát biểu định lí1,2 theo sgk làm bài1 Theo định lí pi ta go ta có (x+y)2=62+82=102 =>x+y=10theo định lí 2 ta có 62=10.y =>y=3,6 82=10.x =>x=6,4 -Học sinh phát biểu định lí1,2 theo sgk làm bài2 II-Bài mới: Định lí: 3 Với các kí hiệu ở Định lí: 2 ta có b.c=a.h Ta có thể Chứng minh hệ thức 3 bằng phương pháp diện tích ?2: -Ta có Δ ABC ~ Δ HAC => Từ hệ thức trên ta có a.h=b.c =>a2.h2=b2.c2 =>(b2+c2)h2= b2.c2=> => Định lí: 4 VD3 hai cạnh góc vuông của tam giác là 6 cm và 8cm tính đường cao h=? Lời giải Theo định lí 4 ta có Chú ý : 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : -Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng -Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập 3,4/69 *Hướng dẫn bài 3 áp dụng định lí pitago ta có y= Theo định lí 4 ta có Tuần 3 Tiết 3 Ngày soạn: 27/08/2012 Ngày giảng: 06/09/2012 Luyện tập A-Mục tiêu : -Học sinh nắm vững thêm Định lí: 1,2 ,3,4biết vận dụng Định lívào giải một số bài tập cơ bản trong SGK -Rèn luyện tư duy hình học B-Chuẩn bị: *Thầy -Thước thẳng,compa ,giáo án ,SGK -Bảng phụ vẽ hìnhbài tập7 *Trò : -Thước thẳng,compa -Định lí: 1,2,3,4 C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng Học sinh 2 -Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết hệ thức của chúng II-Bài mới: Bài 5: Học sinh đọc đề bài -Học sinh vẽ hình ghi GT,KL ?-Trên hình vẽ các đoạn thẳng nào đã biết ?-Yêu cầu tính đoạn thẳng nào ?-Nêu cách tính ?áp dụng Định lí: nào để tính AH Theo định lí 4 ta có thay số ta có Hay ?-Nêu cách tính đoạn thẳng BH,CH ?-Dùng định lí nào để tính BC tính BC=? ?Vận dụng Định lí: nào để tính HC Theo Định lí: 1 ta có b2?a.b’ => b’=? Hay HC=?cm Tương tự ta có HB=? Bài 6 -Học sinh vẽ hình ghi GT,KL ?-Trong hình vẽ các yếu tố nào đã biết 15’ ?-Cần tính các yếu tố nào ?-Vận dụng Định lí: nào để tính AB,AC ?-Nêu cách tính BC=? ? Theo Định lí: 1 ta có AB2?BC.BH=? =>AB=?cm Tương tự câu trên ta có AC2?BC.CH=? =>AC=? Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức II-Bài mới: Bài 5: -Học sinh vẽ hình ghi GT,KL Lời giải *Tính AH Theo định lí 4 ta có thay số ta có Hay Vậy đường cao AH=2,4cm *Tính BH,CH -Theo định lí pitago ta có BC2=AB2+AC2 hay BC2=32+42 =52 =>BC=5cm -Theo Định lí: 1 ta có b2=a.b’ => b’= Hay HC= -Tương tự câu trên ta có c2=a.c’ => c’= Hay HB= Cho Δ ABC(Â=900) đường cao AH. HB=1cm,HC=2cm GT KL Tính AB,AC Bài 6 Học sinh vẽ hì và ghi GT,KL Lời giải -Từ GT =>BC=3cm Theo Định lí: 1 ta có AB2=BC.BH=3.1=3 =>AB= Tương tự câu trên ta có AC2=BC.CH=3.2=6 =>AC= III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : 5’ -Phát biểu Định lí: 1,2,3,4 *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 7,8/70 *Hướng dẫn bài 8 Vận dụng Định lí: 2 ta có h2=b’c’ từ đó =>x=? *Hướng dẫn bài 3 áp dụng định lí pitago ta có y= Theo định lí 4 ta có Tuần 3 Tiết 4 Ngày soạn: 27/08/2012 Ngày giảng: 06/09/2012 Luyện tập A-Mục tiêu : -Học sinh nắm vững thêm Định lí: 1,2 ,3,4biết vận dụng Định lívào giải một số bài tập cơ bản trong SGK -Rèn luyện tư duy hình học B-Chuẩn bị: *Thầy -Thước thẳng,compa ,giáo án ,SGK -Bảng phụ vẽ hìnhbài tập7 *Trò : -Thước thẳng,compa -Định lí: 1,2,3,4 C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng Học sinh 2 -Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết hệ thức của chúng II-Bài mới: Bài 7 -Học sinh đọc đề bài và vẽ hình Học sinh ghi GT,KL -Học sinh nhìn lên hình vẽ và tìm ra hướng giải ?-Δ ABC có cân được không .Vì sao ?- OA ? OB ? OC vì sao ?- đường cao của Δ ACB là đoạn nào ?- áp dụng định lí nào để có Cho Δ ABC(Â=900) đường cao AH. HB=1cm,HC=2cm GT KL Tính AB,AC AH2=BH.CH Hay x2=a.b -Tương tự như câu trên Học sinh Nhận xét tìm ra hướng giải ?- Theo định lí nào dể chứng minh đẳng thức AB2=BC.BH Hay x2=a.b Bài 8 15’ -Học sinh đọc đề bài và vẽ hình Học sinh ghi GT,KL -Học sinh nhìn lên hình vẽ và tìm ra hướng giải a) ?-Trên hình vẽ ta đã biết các đoạn thẳng nào ?-Ta cần tính đoạn thẳng nào ?-Dựa vào định lí nào đã học để tính AH AH2 ? HB.HC=?=? AH=? b) ?-Trên hình vẽ ta đã biết các đoạn thẳng nào ?-Ta cần tính đoạn thẳng nào ?- Nhận xét AH ? HB ? HC ?-Dựa vào đâu để tính BC ?áp dụng định lí nào để tính AB => AB=? 5’ Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức II-Bài mới: Bài 7 Xét Δ ABC có OA là trung tuyến mà OA=OB=OC=1/2 BC =>Δ ABC là tam giác vuông có đường cao AH Theo Định lí: 2 ta có Cho Δ ABC(Â=900) đường cao AH. HB=1cm,HC=2cm GT KL Tính AB,AC AH2=BH.CH Hay x2=a.b Tương tự câu trên ta có Δ ABC vuông tại A,đường cao AH => theo Định lí: 1 ta có AB2=BC.BH Hay x2=a.b Cho Δ ABC(Â=900) đường cao AH HB=4cm,HC=9cm GT KL Tính x=AH Bài 8 a) Lời giải Theo định lí 2 ta có h2=b’c’ từ đó =>AH2=HB.HC=9.4=36 AH= b) Ta thấy Δ ABC vuông tại A có trung tuyến AH=1/2 BC=>AH=HB=HC=2cm hay x=2cm =>BC=4cm The định li 1 ta có AB2=BC.x=4.2=8 =>AB= hay y= III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : -Phát biểu Định lí: 1,2,3,4 *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 7,8/70 *Hướng dẫn bài 8c Vận dụng Định lí: 2 ta có h2=b’c’ từ đó =>x=? Tuần 4 Tiết 5 Ngày soạn: 03/09/2012 Ngày giảng: 11/09/2012 Tỉ số lượng giác của góc nhọn A-Mục tiêu : -Học sinh nắm được khái niệm sin,cos,tg,cotg của một góc nhọn nắm được độ lớn của các đại lượng đó luôn <1 -Nắm được các ứng dụng của các đại lượng đó trong thực tế ,nắm được cách dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó B-Chuẩn bị: *Thầy Thước thẳng,compa Giáo án ,SGK,bảng phụ vẽ hình minh họa ?3 *Trò Thước thẳng,compa Chuẩn bị trước bài ở nhà C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng Học sinh 2 -Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết hệ thức của chúng II-Bài mới: 1) Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a)Mở đầu -Học sinh nhìn hình và nhận xét đâu là cạnh đối,kề của góc B? -Khi 2 tam giác vuông đồng dạng thì tỉ số giữa hai cạnh tương ứng của nó bằng hay khác nhau ? Học sinh => khái niêm tỉ số lượng giác ?1 a) -Từ góc B=45o=> góc C=? =>Δ ABC là tam giác Gì ? =>AB ? AC =>AB/AC = ? b) -Học sinh tìm số đo góc C=? =>AB ? BC -Học sinh vận dụng Định lí: pi ta go tính AC theo cạnh AB =>AC =? AB =>AC/AB=? b) Định nghĩa: -Học sinh nêu định nghĩa theo SGK sin=? Cos =? Tg=? Cotg=? * Nhận xét ?Tỉ số AB/BC lớn hay nhỏ hơn 1=>sin ? 1 cos ? 1 ?2: sin b =? cos b =? tg b =? cotg b =? VD1 Sin45o =sinB=? Cos45o = cosB =? Tg450 = tgB =? cotg450 =cotgB=? 5’ VD2 Sin60o =sinB=? Cos60o = cosB =? Tg600 = tgB =? Cotg600 =cotgB =? ?-biết số do của góc ta có tính được tỉ số lượng giác của góc đó không ?- Biết số đo của góc ta có dựng được góc không 15’ VD3 ?-Nêu cách dựng góc a khi biết tg a =2/3 -Học sinh nhận xét cách dựng góc trong VD4 ?-Ta cần dựng yếu tố nào trước ?-Với cách dựng đó ta có 5’ sin b =? Có thỏa mãn yêu cầu bài toán không Học sinh Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng theo SGK Học sinh Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng II-Bài mới: 1) Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a)Mở đầu cho Δ ABC vuông tại A.Xét góc nhọn B có cạnh kề là AB,cạnh đối là AC Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và chỉ khi chúng có một góc nhọn bằng nhau .Tỉ số giữa các cạnh của chúng luôn không đổi .các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của chúng thay đổi .các tỉ số này ta gọi là tỉ số lượng giác của góc nhọn B A B C ?1 a)do góc B=45o =>gócC=45o => ΔABC là tam giác vuông cân =>AB=AC =>AB/AC=1 b)do góc B=60o => C=30o =>AB=1/2BC.Theo pitago =>AC2=BC2-AB2=3AB2 =>AC=AB =>AC/AB= b) Định nghĩa: * Nhận xét -Thấy tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương và sina <1 , cos a <1 ?2: sin b =AB/BC cos b =AC/BC tg b =AB/AC cotg b =AC/AB VD1 A B C Sin45o =sinB=AC/BC= Cos45o = cosB = Tg450 = tgB = cotg450 =cotgB = VD2 Sin60o =sinB=AC/BC= A B C Cos60o = cosB = Tg600 = tgB = Cotg600 =cotgB = Như vậy cho góc nhọn ta có thể tính được tỉ số lượng giác của nó .Ngược lại cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có thể dựng được góc đó VD3 VD4 ?3 -Dựng tia Ox ^ Oy trên O x lấy điểm B sao cho OB=1 -Mở rộng com pa một khoảng 2 đơn vị ,lấy M làm tam dựng đường tròn (M;2) -Đường tròn này cắt OY tại N=>góc ONM là góc cần dựng Thật vậy Theo cách dựng ta có Δ MON vuông tại O có MN=2,MO=1 vậy sin N =sin b =MO/MN=1/2 Thỏa mãn đk bài III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : -Thế nào là tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? -Người ta dùng tỉ số lượng giác đó để làm gì ? *Hướng dẫn về nhà *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 10,11/76 *Hướng dẫn bài 10 Vận dụng ví dụ 1,ví dụ 2 sgk để viết Tuần 4 Tiết 6 Ngày soạn: 03/09/2012 Ngày giảng: 13/09/2012 Tỉ số lượng giác của góc nhọn A-Mục tiêu : -Học sinh nắm được mối quan hệ các Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau và ứng dụng của mối quan hệ đó để tính tỉ só lượng giác của một góc khi biết tỉ số lượng giác của góc khác phụ với nó -Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số lượng giác B-Chuẩn bị: *Thầy Thước thẳng,compa Giáo án ,SGK,bảng phụ vẽ hình minh họa ?4 *Trò Thước thẳng,compa Chuẩn bị trước bài ở nhà C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Thế nào là tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? -Người ta dùng tỉ số lượng giác đó để làm gì ? Học sinh 2 Làm bài tập 11/76 II-Bài mới: 2)Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?4 ?học sinh nhìn vào hình vẽ và nhận xét a +b =? Vì sao -Tính và so sánh Sin a ? co.s b =? Cos a ? sin b =? -Học sinh Phát biểu thành Định lí: theo SGK Học sinh làm VD5 8’ - sin45o ? cos 45o=? -Tg45o ? cotg45o=? Vì sao ? Học sinh làm VD6 Nhận xét góc 30o và góc 60o là hai góc có phụ nhau không ?vì sao ? Sin30o ? co.s 60o=? Co.s 300 ? sin 60o=? Tg30o ? cotg60o=? Cotg30o ? tg60o=? GV :Giới thiệu bảng lượng giác của các góc đặc biệt trong SGK 7’ GV: hướng dẫn học sinh thực hiện VD7 Vận dụng tỉ số lượng giác tính cos30o=?=? =>y=? =? Học sinh nêu khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? và ứng dụng của nó Học sinh Làm bài tập 11/76 II-Bài mới: A C B a b 2)Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?4 Ta có a + b =90o Sin a =AC/BC =co.s b Cos a =AB/BC =sin b Định lí: VD5 Theo VD1 ta có sin45o=cos 45o= Tg45o=cotg45o=1 VD6 Ta có góc 30o và góc 60o là hai góc phụ nhau ta có Sin30o=co.s 60o=1/2 Co.s 300=sin 60o= Tg30o=cotg60o= Cotg30o=tg60o= Bảng tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt y 30o 17 VD7 Ta có cos30o=y/17 =>y=17.sos30o= 5’ Học sinh đọc bài có thể em chưa biết và vận dụng kiến thức của mình để giải thích điều lí thú đó III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ?-Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau *Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập 12/76 *Hướng dẫn bài 12 Vận dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để viết Tuần 4 Tiết 7 Ngày soạn: 03/09/2012 Ngày giảng: 13/09/2012 Luyện tập A-Mục tiêu : -Học sinh nắm vững thêm khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn vận dụng nó để giải một số bài tập cơ bản -Rèn luyện kĩ năng tính toán với các phép tính về lượng giác B-Chuẩn bị: * Thầy -giáo án ,SGK ,bảng phụ vẽ hình 23 -Thước thẳng,compa *Trò -Thước thẳng,compa -Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Thế nào là tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? Học sinh 2 -Người ta dùng tỉ số lượng giác đó để làm gì ? ?-Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau II-Bài mới: Bài 13 -Học sinh nêu yêu cầu bài toán ?-Muốn dựng góc a ta phải làm thế nào *Gợi ý cách dựng Ax?Ay AC=? Dựng đường tròn tâm ? bán kính là ? => Góc a cần dựng là góc nào Bài 14 10’ -Học sinh nêu yêu cầu của bài toán -Hãy gắn góc a vào tam giác vuông -Hãy tìm sin a =? Cos a=? => =?=? tg.a =>=?=? cotg a Tìm tg a =?; cotg a =? => tg a .cotg a =? Tìm sin2a +cos2a=? Vận dụng Định lí: pitago =>KQ=? Bài 15 10’ -Nêu yêu cầu bài toán -Theo bài ra ta biết gì; cần tính gì ?-Vận dụng công thức nào để tính sinB=>KQ=? ?-Tính tg B bằng công thức nào =>KQ=? ?-Tính cotgB bằng công thức nào =>KQ=? Học sinh nêu khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? ứng dụng của nó trong thực tế Học sinh Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau II-Bài mới: B13 a a)Vẽ 2 tia Ax ^ Ay trên Ay đặt C sao cho AC=2cm -Dùng com pa dựng đường tròn (C ; 3cm)đường tròn này cắt Ax tại B thì góc B là Góc cần dựng *Học sinh tìm cách dựng các câu khác và Chứng minh a b c a Bài 14 Giả sử a là một góc nhọn bất kì qua hai cạnh của nó ta dựng một tam giác vuông như hình trên a)ta có sin a =b/a ,cos a=c/a *=>=>tg.a = * =>cotg a = *tg a =b/c ; cotg a =c/b =>tg a .cotg a = b/c.c/b =1 => tg a .cotg a =1 C *sin2a +cos2a = Bài 15 B A Theo bài 14 ta có sin2B +cos2B =1 sin2B=1- cos2B=1-0,64=0,36 sinB=0,6 Theo công thức Tg B== Theo công thức cotgB== 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ?-Thế nào là tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? ?-Người ta dùng tỉ số lượng giác đó để làm gì ? ?-Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau *Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập 16,17/77 HD Bài 17: Vận dụng khái niệm hàm cos để tìm x Tuần 5 Tiết 8 Ngày soạn: 10/09/2012 Ngày giảng: 18/09/2012 Bảng lượng giác A-Mục tiêu : -Học sinh nắm đượccấu tạo của bảng lượng giác nắm được giá trị của các hàng và các cột -Học sinh nắm được cách sử dụng bảng để tìm tíiố lương giác của các góc nhọn -Rèn luyện kĩ năng sử dụng bảng lượng giác B-Chuẩn bị: *Thầy -Giáo án ,SGK,Bảng lượng giác *Trò -Bảng lượng giác (bảng số ) -Đọc trước bài ở nhà C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 12’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 ?-Thế nào là tỉ số lượng giác của một góc nhọn ,tỉ số lượng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ? ?-Người ta dùng tỉ số lượng giác đó để làm gì ? Học sinh 2 ?-Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau II-Bài mới: 1)Câú tạo bảng lượnggiác -Học sinh nhìn vào bảng số bảng VII,IX,X và nhận xét ?-Bảng gồm mấy dòng ,mấy cột các dòng ,cột ghi gì ?-Bảng nào dùng để tra sin ,cos ?-Bảng nào dùng để tra tg ,costg *Nhận xét -Học sinh nhìn vào bảng và nhận xét khi a tăng ,giảm thì các tỉ số lượng giác thay đổi như thế nào ? 2)Cách dùng bảng số 18’ ?-Dùng bảng số dể tra các tỉ số lượng giác ta phải qua mấy bước *Bước 1? *Bước 2 ? *Bước 3? VD1 Học sinh vận dụng các bước trên để tìm sin 46o12’ ?-Ta tra ở bảng nào ?-Hàng nào ? cột nào ? -Đọc giá trị vừa tìm được VD2 ?-Ta tra ở bảng nào ?-Hàng nào ? cột nào ? -Đọc phần hiệu chỉnh và ghi kết quả Học sinh nêu khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn Học sinh nêu các ứng dụng của tỉ số lượng giác Học sinh Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau II-Bài mới: 1)Câú tạo bảng lượnggiác Bảng lượng giác gồmbảng VII,IX,Xtrong cuốn bảng số Ngươi ta lập bảng dựa trên tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau *Bảng VIII dùng để tra sin,co s của các góc nhọn *Bảng IX dùng để tìm gía trị của tg các góc từ 0 đến 76o và cotg của góc từ 14ođến 90o *Bảng X Dùng để tìm giá trị tg của góc từ 76ođến 89,59o Và cotg của góc từ 1o đến 14o và ngược lại *Nhận xét khi a tăng từ 0o đến 90o thì sin và tang tăng còn cos và cotg giảm 2)Cách dùng bảng số a)tìm tỉ số của một góc nhọn cho trước Gồm 3 bước *Bước 1 tra số độ ở cột 1với sin và tg (cột 13 với cos và cotg) *Bước 2 tra số phút ở hàng 1với sin và tg (hàngcuối với cos và cotg) *Bước 3 lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút VD1 Tìm sin 46o12’ A . . . . . 12’ . . . . . . . . . 46o . . 7218 Tra hàng 46o giao với cột 12’ ta có sin 46o12’0,7218 VD2 Tìm cos 33o14’ 8368 . . 33o . . 3 . . . 12’ . . . A 1’ 2’ 3’ Vậy cos33o14’=cos (33o12’+2’)=0,8368-0,0003 =0,8365 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ?-Nêu cấu tạo của bảng lượng giác ?-Nêu cách sử dụng bảng lượng giác để tra các tỉ số lượng giác *Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập 18,19/84 HD dùng cách sử dụng bảng lượng giác bảng VIII,IX,X Tuần 5 Tiết 9 Ngày soạn: 10/09/2012 Ngày giảng: 20/09/2012 Luyện Tập A-Mục tiêu : - Củng cố lại cho HS cách dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi để tra tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại . Rèn kỹ năng dùng bảng số và máy tính bỏ túi tra tìm tỉ số lượng giác và tìm góc nhọn B-Chuẩn bị: *Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn ,giải các bài tập trong sgk – 84 . Quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , máy tính bỏ túi CASIO fx 500 *Trò : Nắm chắc cách cách dùng bảng lượng giác và cách dùng máy tính bỏ túi . Giải các bài tập về nhà . Chuẩn bị quyển bảng số và máy tính bỏ túi có tính năng đáp ứng được bài học . C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 8’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Nêu cách dùng bảng lượng giác tra tìm tỉ số lượng giác và tìm góc nhọn . -Giải bài tập 19 ( sgk – 84 ) ( b , d ) ( dùng bảng lượng giác ) Học sinh 2 - dùng máy tính kiểm tra lại kết quả trên . II-Bài mới: Giải bài tập 20 ( sgk ) 1 HS làm phần (a) , 1HS làm phần (b) - Giáo viên gọi 1 HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại hai kết quả trên , nói các thao tác trên máy tính bỏ túi và đọc kết quả . - GV gọi HS nhận xét và chốt lại cách làm . - Gợi ý : Tra bảng sin xem giao của dòng 700 cột đầu tiên bên trái và cột 12’ , cọt 1’ phần hiệu chính sau đó cộng hai kết quả . - Tra bảng tang và làm tương tự . Giải bài tập 21 ( sgk / 84 ) 7’ - Để tra tìm góc nhọn khi biết các tỉ số lượng giác ta tra như thế nào ? - Dùng bảng lượng giác giải bài tập phần ( b và d ) . GV gọi 2 HS lên bảng làm bài các HS khác theo dõi nhận xét . - Hãy dùng máy tính để kiểm tra lại kết quả . GV gọi HS dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra ( nêu từng thao tác bấm máy ) : Giải bài tập 22 ( sgk / 84) 8’ - Để so sánh được ta phải làm gì ? Hãy tra tìm kết quả sau đó đi so sánh . - Gọi HS dùng bảng lượng giác hoặc máy tính tìm tỉ số lượng giác sau đó đi so sánh . - Em có nhận xét gì về tính đồng biến của tỉ số lượng giác sin và tg ; cos và cotg . Giải bài tập 25 ( sgk /84 ) 7’ Để so sánh được ta phải tìm gì ? - Hãy dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tìm các tỉ số lượng giác sau đó so sánh các kết quả rồi suy ra so sánh các tỉ số lượng giác trên . - GV gọi HS làm 2 ý ( a , b ) còn các phần khác tương tự . 5’ - Qua bài tập trên em có nhận xét gì về tỉ số lượng giác tg và sin ; cotg và cos của cùng 1 góc Học sinh Nêu cách dùng bảng lượng giác Học sinh Giải bài tập 19 ( sgk – 84 ) ( b , d ) dùng máy tính kiểm tra lại kết quả trên . II-Bài mới: Giải bài tập 20 ( sgk ) Sin 70013’ Ta có : sin 70012’ ằ 0,9409 ( tra dòng 700 cột 12’ ) Hiệu chính 1’ = 1 .( tra dòng 700 và cột hiệu chính 1’) Vậy sin 70013’ ằ 0,9410 tg 43010’ Ta có : tg 43012’ ằ 0,9391 ( Tra bảng tang dòng 430 cột 12’ ) hiệu chính 2’ = 11 ( tra dòng 430 cột hiệu chính 2’) Vậy tg 43010’ ằ 0,9391 – 0,0011 ằ 0,9380 . Giải bài tập 21 ( sgk / 84 ) Cos x = 0,5427 Tra bảng cos ta thấy 0,5417 < 0,5427 < 0,5432 đ cos 570 12’ < cos x < cos 570 6’ đ 57012’ > x > 5706’ . Vậy x ằ 570 . Cotg x = 3,136 Tra bảng IX ta thấy : 3,133 < 3,136 < 3,152 đ cotg 17042’ < cotg x < cotg 17036’ đ 17042’ > x > 17036’ . Vậy x ằ 180 : Giải bài tập 22 ( sgk / 84 ) Ta có : sin 200 ằ 0,3420 ; sin 700ằ 0,9397 Vậy sin 200< sin 700 . Cos 250 và

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 9 chuan.doc