Giáo án Hình học 9 - Quách Thị Hồng ánh

A . Mục tiờu :

- Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng . Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' , ah = bc và ,dưới sự dẫn dắt của GV.

- Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B . Chuẩn bị :

 1 . Thầy : g/án, thước kẻ , phấn màu.

 2 . Trũ: bài tập, thước kẻ , bút dạ .

 

docx158 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 - Quách Thị Hồng ánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Ngày soạn:14/8/2013 CHƯƠNG I : hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1- Tuần 1 Đ1- một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông A . Mục tiờu : - Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng . Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' , ah = bc và ,dưới sự dẫn dắt của GV. - Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B . Chuẩn bị : 1 . Thầy : g/ỏn, thước kẻ , phấn màu. 2 . Trũ: bài tập, thước kẻ , bỳt dạ . C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : 2 . Kiểm tra : ( 5 phỳt ) Đặt vấn đề: Giới thiệu chương trỡnh Hỡnh học lớp 9. Giỏo viờn nờu yờu cầu về sỏch vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương phỏp học tập bộ mụn toỏn. - Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ở hình vẽ. - Từ các cặp tam giác vuông đồng dạng đó ta có các hệ thức tương ứng. 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy, trò Nội dung - GV đưa ra định lí 1, hướng dẫn HS chứng minh bằng "Phân tích đi lên" để tìm ra cần chứng minh AC2 = BC.HC ịị DAHC DABC ; - GV trình bày chứng minh định lí này. - Để chứng minh định lí Pytago ị GV cho HS quan sát hình và nhận xét được a = b' + c' rồi cho HS tính b2 + c2 . Sau đó GV lưu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách chứng minh khác của định lí Pytago. - GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu HS đưa ra hệ thức. - GV cho HS làm AH2 = HB. HC ịị DAHB DCHA 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền a)Định lí 1: SGK- 65 Chứng minh: Xét hai tam giác vuông AHC và BAC có: ; chung nên DAHC DBAC. ịị AC2 = BC.HC hay b2 = a. b' Tương tự có: c2 = a. c'. VD1: (Định lí Pytago). Trong tam giác vuông ABC, cạnh huyền a = b' + c'. do đó : b2 + c2 = ab' + ac' = a(b' + c') = a.a = a2. 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao *Định lí 2: SGK. h2 = b'c'. (1) . DAHB DCHA vì: (cùng phụ với ). Do đó: , suy ra AH2 = HB. HC hay h2 = b'c'. 4. Củng cố : - Yêu cầu HS làm VD2.(Bảng phụ). Vớ dụ 2: Tớnh AC = AB + BC TớnhBC theo Định lớ 2 : BD2 = BC . AB ị BC = ==3,375 m Vậy AC = AB + BC = 3,375 + 1,5 = 4,875m Bài 1: a) AB = 6; AC = 8. Tớnh BH , CH Theo Pytago : BC2 = AB2 + AC2ị ( x + y )2 = 62 + 82ị x + y = = 10. 62 = x(x + y) ị x = = 3,6. y = 10 - 3,6 = 6,4. b) 122 = x. 20 Û x = = 7,2. ị y = 20 - 7,2 = 12,8. Bài 2: x2 = 1(1 + 4) = 5 ị x = . y2 = 4(4+1) = 20 ị y = 5. HDVN:- Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 3, 4. - Chuẩn bị bài mới Ngàysoạn: 19/8/2013 Tiết 2 - Tuần 2 Đ1- một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông A . Mục tiờu: - Kiến thức:Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab'; ah = bc và dưới sự dẫn dắt của GV. - Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B . Chuẩn bị : 1 . Thầy : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ 2 . Trũ : Thước thẳng, thước đo góc. C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : 2 . Kiểm tra: HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 và hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c). HS2: Chữa bài tập 4 . 3 . Bài mới: Hoạt động của thầy , trò Nội dung - GV vẽ hình 1 lên bảng và nêu định lí 3. - Yêu cầu HS nêu hệ thức của định lí - Hãy chứng minh định lí. - Còn cách chứng minh nào khác không? Cách 2 : AC. AB = BC. AH í í DABC DHBA.( g.g ) - Yêu cầu HS chứng minh : DABC DHBA. - GV cho HS làm bài tập 3 . GV ĐVĐ: Từ bc = ahị ( bc )2=( ah)2ị a2h2= b2c2ị ị suy ra: - Yêu cầu HS phát biểu thành lời (đó là nội dung định lí 4). - GV yêu cầu HS làm VD3 - Căn cứ vào gt, tính h như thế nào ? * Định lí 3: Trong tam giác vuông, tích 2 cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. bc = ah.(3) Cách 1: C/M : AC. AB = BC . AH - Theo công thức tính diện tích tam giác: SABC = ị AC. AB = BC . AH hay b.c = a.h. . D vuông ABC và HBA có: = = 900 chung ịDABC DHBA (g.g). ị ị AC. BA = BC. HA. Bài 3: Tớnh y = (theo Pitago) = Theo Đ/lớ 3 : xy = 5.7=35 ị x = = * Định lí 4:SGK. Chứng minh: Ta có: ah = bc ị a2h2 = b2c2 ị (b2 + c2 )h2 = b2c2ị Từ đó ta có: . (4) Ví dụ 3: Có: Hay ịh2 = (cm). 4.CỦNG CỐ (5 phỳt) Yêu cầu HS làm bài tập 5 theo nhóm. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày - HS : C1: Tớnh chiều cao ứng với cạnh huyền theo hệ thức 3: bc = ah hay h = Mà a = = =( Theo đ/lớ Pitago ) ị h = = 2,4 32 = x.a ị x = = 1,8 y = 5 - 1,8 = 3,2 C2: Tớnh đường cao theo hệ thức 4: ị= ị h2 = ị h =2,4 5. HDVN: - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Làm bài tập 7, 9 ; 3,4 , 5 Ngày soạn:25/8/2013 Tiết 3 - Tuần 3 luyện tập A . Mục tiờu - Kiến thức: Củng cố kiến thức đó học ở tiết 1 và 2. Giỳp học sinh ụn tập lại cỏc hệ thức liờn hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng . Nắm chắc được cỏc hệ thức. - Kĩ năng: Giỳp học sinh biết vận dụng nhanh cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng vào việc giải bài tập. - Rốn luyện tớnh chớnh xỏc cao, tớnh cẩn thận, phõn tớch bài toỏn, vận dụng linh hoạt B . Chuẩn bị : Thầy : Soạn bài, đọc kỹ giỏo ỏn, giải bài tập trong sgk, SBT lựa chọn để chữa . Trũ: Học thuộc cỏc hệ thức đó học, nắm chắc cỏc định lý 1, 2, 3, 4. Giải bài tập. C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : 2 . Kiểm tra : - Nờu hệ thức 1, 2 về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. - Nờu hệ thức 3, 4 về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng 3 . Bài mới: Hoạt dộng của thầy, trò Nội dung Bài 7 ( SGK -69 ) Bài 8: Cho h/động nhúm? Tớnh x dựa cụng thức nào? đ/ lớ nào? ∆ABC chớnh là tam giỏc vuụng cõn tại A? AH vừa là trung tuyến , vừa là đường cao Cho biết gỡ ? tớnh như thế nào? Bài 7: Cỏch 1: ∆ABC là tam giỏc vuụng vỡ cú trung tuyến AO ứng với một cạnh BC bằng nửa cạnh đú Trong tam giỏc vuụng ABC cú AH ^ BC nờn AH2 = BH .HC ( đ/lớ 2 ). Hay x2 = ab Cỏch 2: Trong ∆DEF cú DI ^ EF nờn theo đ/lớ 1 ta cú DE2 = EI . EF Hay x2 = ab Bài 8: Tớnh x ∆ABC vuụng tại A. Ta cú : AH2 = HB.HC(đl 2) ị x2 = 4.9 = 36 ị x = 36 = 6 b) ∆ABC vuụng tại A. Ta cú : AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền vỡ HB = HC = x ị AH =BH = HC = 2 hay x = 2 ∆AHC vuụng tại H cú HA = HC = 2 là nửa hỡnh vuụng cạnh là 2 ị AC = = hay y = c)∆DEF vuụng tại D cú : DK ^ EF ị DK2 = KE. KF ( đ/lớ 2 ) ị KF = ị x = Áp dụng đ/ lớ Pitago trong tam giỏc vuụng DKF cú : y2 = 122 + x2 = 122 + 92 = 225 ị y = . 4. Củng cố: ( 5 phỳt ) - Khắc sõu cụng thức tớnh h , a , b, c , b’ , c’ - Nhắc lại 6 cụng thức tớnh cạnh trong tam giỏc vuụng. - Phỏt biểu 4 đ/ lớ 5. HDVN: - Học thuộc 6 cụng thức tớnh cạnh , đường cao trong tam giỏc vuụng - Làm bài tập 9, 10, 11, 12, 13 <SGK Ngày soạn:25/8/2013 Tiết 4- Tuần 3. Luyện tập (T2) A . Mục tiờu - Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B . Chuẩn bị : 1 . Thầy : Thước , ê ke, giấy rời, bảng phụ 2 . Trũ : Thước , ê ke, giấy rời, bảng phụ C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : ( 1 phỳt ) 2 . Kiểm tra : ( 10 phỳt ) - HS1: Chữa bài tập 3 (a) . Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. - HS2: Chữa bài tập 4 (a) . Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. 3 . Bài mới: ( 31 phỳt) Hoạt động của thầy, trò Nội dung *Bài 1: Bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a) Độ dài của đường cao AH bằng: A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5. b) Độ dài cạnh AC bằng : A. 13 ; B. ; C. 3 * Bài 9 . - GV hướng dẫn HS vẽ hình. - Để chứng minh D DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ? Tại sao DI = DL ? b) Chứng minh tổng: không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB. *Bài 14: SBT - 91 Dựng đoạn trung bỡnh nhõn x2 =ab hay x = . Nếu cỏch dựng ? Chớnh là dựng đoạn nào? Bài 15 ( SBT ) *Bài 1: A 4 9 B C a) B. 6 b) C 3. Bài 9: Xét tam giác vuông:DAI và DCL có: = = 900 DA = DC (cạnh hình vuông) = (cùng phụ với ). ịDAI = D DCL (cgc) ị DI = DL ịD DIL cân. b) Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao tương ứng cạnh huyền KL, Vậy: (không đổi) ị (không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB). Bài 14 : Trờn đường thẳng xy lấy 3 điểm liờn tiếp A, B , C sao cho AB = a; BC = b Vẽ nửa đường trũn đường kớnh AC Từ B kẻ đường thẳng vuụng gúc với AC. Đường thẳng vuụng gúc này cắt nửa đường trũn tại D. Khi đú đoạn thẳng BD cú độ dài Bài 15 ( SBT) Từ B kẻ BE AD ta cú BE = CD = 10m Trong ABE vuụng cú AB2 = BE2 +AE2 ( định lớ Pitago ) = 102+ 42 = 116 AB = 10,77m 4. Củng cố: ( 2 ph). - GV chốt lại cách làm các bài tập đã chữa trên lớp. - Khắc sõu biểu thức tớnh cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng 5. Hướng dẫn về nhà: (1 ph). - Thường xuyên học các hệ thức. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập - Đọc và nghiên cứu trước bài mới --------------------------------------- Ngày soạn:25/8/2013 Tiết 5 - Tuần 3. Đ2 . Tỷ số lượng giác của góc nhọn A . Mục tiờu : - Kiến thức: HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a. Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và 600 thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2. - Kĩ năng : Biết vận dụng vào giải các bài toán có liên quan. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B . Chuẩn bị : 1 . Thầy : SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. 2 . Trũ .SGK, thước thẳng, thước đo góc. C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : 2 . Kiểm tra : - Cho 2 D vuông ABC (Â = 900) và A'B'C' (Â' = 900) có . Chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Viết các hệ thức tỉ lệ giữa cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác). HS : ΔABC ΔA’B’C’ ( g - g ) ị 3.Bài mới: Hoạt động của thầy, trò Nội dung .- GV chỉ vào tam giác vuông ABC. Xét góc nhọn B giới thiệu: cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối như SGK. - Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? - Ngược lại khi hai tam giác vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với mỗi góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối với cạnh kề ... là như nhau. Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. - GV yêu cầu HS làm . Nờu khỏi quỏt hai tam giỏc vuụng đồng dạng khi nào: Ch/ minh : α = 450ị= 1 Ch/ minh : = 1 ị α = 450 b)Ch/ minh : α = 600ị= Ch/ minh : = ị α = 600 - GV chốt lại: Độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn đó và ngược lại... - Cho a là góc nhọn. Vẽ một tam giác vuông có 1 góc nhọn a. - Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền góc nhọn a. - GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của a như SGK. - Yêu cầu HS tính. - Căn cứ vào các định nghĩa trên hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương ? Tại sao Sina< 1 ; Cosa< 1. - GV yêu cầu HS làm . - Viết các tỉ số lượng giác của b ? *Ví dụ 1: - Yêu cầu HS nêu cách tính. - GV đưa ra Ví dụ 2. - Yêu cầu HS nêu cách tính. 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a) Mở đầu: C   a) a = 450ị ABC là tam giác cân. ị AB = AC.Vậy: Ngược lại, nếu ị AC = AB ịDABC vuông cân ịa = 450. b) = a = 600ị = 300.ị AB = (đ/l trong Dvuông có góc bằng 300). ị BC = 2AB; ChoAB = a ị BC = 2a. ị AC = ( đ/ lý Pytago). = = a Vậy: = . Ngược lại, nếu: ị AC = AB = a ị BC = ị BC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC ị AM = BM = = a = AB ịDAMB đều ịa = 600. b) Định nghĩa: Sina = ; Cosa = Tana = ; Cota = Nhận xột: Trong tam giỏc vuụng cú gúc nhọn α độ dài hỡnh học cỏc cạnh đều dương và cạnh huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh gúc vuụng nờn tỷ số lượng giỏc của gúc nhọn luụn dương và sinα < 1 ; cosα < 1 . A β B C Sinb = ; Cosb = ; Tanb = ; Cotb = *Ví dụ 1: BC = = Sin450 = SinB = Cos450 = CosB = Tan 450 = TanB = Cot450 = CotB = . - HS nêu cách tính:…. 4. Củng cố: (5 ph) - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn a. - HS nhắc lại định nghĩa. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2 ph) - Ghi nhớ các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 , 600. - Làm bài tập: 10 , 11 ; 21 , 22 <Tr. 92. SBT Ngày soạn 02/9/2013 Tiết 6 - Tuần 4 Đ2 . Tỷ số lượng giác của góc nhọn( T2) A . Mục tiờu : - Kiến thức: Củng cố định nghĩa lượng giỏc của gúc nhọn.Tớnh được cỏc tỉ số lượng giỏc của 3 gúc đặc biệt 30°, 45°, 60°.Nắm cỏc hệ thức giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau. - Kỹ năng: Biết dựng gúc khi cho một trong cỏc tỉ số lượng giỏc của nú. Biết vận dụng vào giải cỏc bài tập cú liờn quan. - Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc. B - Chuẩn bị: Thầy : Soạn bài, bảng phụ ghi cỏc cụng thức, thước kẻ, compa, thước đo gúc . Trũ: SGK, vở, vở nhỏp, dụng cụ vẽ hỡnh . C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : 2 . Kiểm tra : - Cho tam giác vuông và góc anhư hình vẽ. Xác định vị trí các cạnh kề, đối, huyền với góc a. - Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a. HS2: Chữa bài tập 11 . 3.Bài mới( 24 phỳt) Hoạt động của thầy, trò Nội dung - Yêu cầu HS làm Ví dụ3. - Tiến hành dựng như thế nào ? Tại sao với cách dựng trên tga bằng - Ví dụ 4: minh họa cách dung góc nhọn b , khi biết sinb = 0,5 - GV yêu cầu HS làm . - Nêu cách dựng b. - Yêu cầu HS đọc chú ý . - Yêu cầu HS làm . - Đưa đầu bài lên bảng phụ. - Cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau ? - Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì ? - HS nêu định lí. - Góc 450 phụ với góc nào ? - Ví dụ 5, 6: Có: sin450 = cos450 = - Góc 300 phụ với góc nào ? - Từ đó ta có bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt SGK. α TSLG 300 450 600 sin α cos α tan α 1 cot α 1 *Ví dụ 7 - tính y ? - Gợi ý: cos300 bằng tỉ số nào và có giá trị bao nhiêu ? - GV nêu chú ý SGK. b) Định nghĩa: (tiếp theo) *Ví dụ 3: - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Ox lấy OA = 2.Trên tia Oy lấy OB = 3. Góc OBA là góc a cần dựng. CM: tana = tanOBA = *Ví dụ 4: .- Dựng góc vuông xOy xác định đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy OM = 1. - Vẽ cung tròn (M ; 2)cung này cắt Ox tại N. - Nối MN. Góc OMN là góc b cần dựng. Chứng minh: Sinb = SinONM = = 0,5. Chú ý: (SGK). 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ(11’) . Vì α + β =900 sina = cosb cosa = sinb tana = cotb cota = tanb * Định lí: (SGK T 74).  - Ví dụ 5: sin450 = cos450 =    tan450 = cot450 = 1. Ví dụ 6: sin300 = cos600 = ; cos300 = sin600 = tan300 = cot600 = ; cot600 = tan300 = *Ví dụ 7: cos300 = ị y = * Chú ý: (SGK) 4. Củng cố: (5 ph) - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? - Làm bài tập 12. 5. Hướng dẫn về nhà: (5 ph) - Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : 300 ; 450 ; 600 . - Làm bài tập 13 , 14 SGK ; 25 , 26 SBT. - Đọc "có thể em chưa biết" ------------------------- Ngày soạn:02/9/2013 Tiết 7 - Tuần 4. Luyện Tập A . Mục tiờu : - Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt 300, 450, 600. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B . Chuẩn bị : 1 . Thầy : SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, compa. 2 . Trũ .SGK, thước thẳng, thước đo góc. C . Cỏc hoạt động dạy học: 1 . Tổ chức : 2 . Kiểm tra : - HS1: Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? Chữa bài tập 12 . - HS2: Chữa bài tập 13 (c) - Yêu cầu HS dựng hình bài 13 và trình bày miệng chứng minh. Cách dựng: -Vẽ góc xOy = 900 . Trên Ox lấy 1 điểm A sao cho OA = 4; Trên Oy lấy 1 điểm B sao cho OB = 3; NốiAB ta được ∆OAB . Khi đó = a *Bài 12: Sin600 = cos300 cos750 = sin150 . Sin52030' = cos37030'. Cot820 = tan80. Tan800 = cot100. *Bài 13: 3.Bài mới( 31 phỳt) Hoạt động của thầy, trò Nội dung *Bài 13 (a,b) - Dựng góc nhọn a biết: a) sina = . - Yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên bảng dựng hình. - Chứng minh sina = . b) Cosa = 0,6 = - Chứng minh cosa = 0,6. - Yêu cầu HS làm bài 14 . - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - Nửa lớp chứng minh: tana = và cota = - Nửa lớp chứng minh công thức. tana. cota = 1. sin2a + cos2a = 1. - GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng. - Yêu cầu HS làm bài tập 15. - Tính tan C , cot C ? *Bài16: - Tính x ? - Xét tỉ số lượng giác nào ? * Bài 13: a) Cách dựng: - Vẽ góc vuông xOy, lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2. - Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox tại N. Gọi = a =>sina = . b) cosa = *Bài 14: +) tana = ị tana = +) = cota. +) tana. cota = +) sin2a + cos2a = = . * Bài 15: Góc B và góc C là hai góc phụ nhau ( ).Vậy sinC = cosB = 0,8. Có: sin2C + cos2C = 1. ị cos2C = 1 - sin2C = 1 - 0,82 = 0,36. ị cosC = 0,6. Có tanC = = Có cotC = * Bài 16: Xét sin600 : Sin600 = ị x = . 4. Củng cố: (3 ph) - GV chốt lại các dạng bài tập cơ bản đã chữa trong tiết học. 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - BTVN: 28, 29, 30, 31, 36 . - Đọc, tìm hiểu trước bài mới và tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi ----------------------------- Ngày soạn:2/9/2013 Tiết 8- Tuần 4 LUYỆN TẬP(tiếp) A. Mục tiờu - Kiến thức:Củng cố thờm quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau và tớnh đồng biến của sin và tan, tớnh nghịch biến của cosin và cot . - Kỹ năng: Rốn kỹ năng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm được cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn cho trước và tỡm được số đo của một gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của gúc đú. - Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực, chủ động B. Chuẩn bị GV: bảng phụ ghi đề bài tập. Mỏy tớnh điện tử bỏ tỳi CASIO 500A( 500MS, 570MS). HS: Mỏy tớnh điện tử bỏ tỳi CASIO 500A( 500MS, 570MS). C. Tổ chức hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS 1: Dựng MTBT để tỡm: cos52018’ ; tan13020’ ; HS 2: Dựng MTBT để tỡm gúc nhọn x biết: Sin x = 0,5446; cotx = 1,7142 3. Bài mới: Hoạt động của thầy, trũ Nụi dung Bài tập 21: (?) Gọi hai HS lờn bảng chữa bài? Bài tập 21: HS1: sinx = 0,3495 => x ằ200 cosx = 0,5427 => x ằ570 HS2: tanx = 1,5142 => x ằ570 cotx = 3,163 => x ằ180 Bài tập 22 (?) Tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn thay đổi ntn khi độ lớn của gúc tăng dần từ 00 đến 900 ?. (?)Sử dụng tớnh chất này để giải bài tập 22. So sỏnh: a) sin200 và sin700 b) cos250 và cos63015' c) tan73020' và tan450 d) cot20 và cot37040' Bài tập 23 : (?) Xột mối quan hệ giữa hai gúc trong mỗi biểu thức ?( Hai gúc trong mỗi biểu thức phụ nhau).Dựa vào mối quan hệ đú làm thế nào để thực hiện được phộp tớnh? (?) Hai HS lờn bảng trỡnh bày. Bài tập 24 : (-) Dựa vào tớnh chất đó sử dụng ở bài tập 22. y/c HS ỏp dụng làm bài 24 theo nhúm vào bảng nhúm. (?) Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày và nhận xột. Bài tập 25 :(dành cho HS khỏ, giỏi) Chỳ ý ta dựng cỏc tớnh chất sina<1, cosa<1 và cỏc hệ thức , cỏc tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt để so sỏnh . (?) Hai HS lờn bảng chữa bài. Bài tập 22: Nếu gúc tăng từ 00 đến 900 - sin, tan tăng - cos , cot giảm a) sin200< sin700 vỡ 200< 700 b) cos250> cos63015' vỡ 250< 63015' c) tan73020' > tan450 vỡ 73020' > 450 d) cot20> cot37040' vỡ 20< 37040' HS nhận xột. Bài tập 23: a) (vỡ 250 + 650 = 900) tan580 - cot320 = tan580 - tan580 = 0 (vỡ 580 + 320 = 900) Bài tập 24: HSLàm việc theo nhúm vào bảng phu. Vỡ cos140 = sin760 ; cos870 = sin30 và 780 > 760 > 470 > 30 nờn sin780> sin760 > sin470 > sin30 hay sin780 > cos140 > sin470 > cos870 Vỡ cot250 = tan650 ; cot380 = tan520 và 730 > 650 > 620 >520 nờn tan730> tan650 > tan620 > tan520 hay tan730 > cot250 > tan620 > cot380 Bài tập 25: Cú c) tan450> cos450 vỡ 4. Củng cố GV: Nhắc lại kiến thức toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc nhận xột nếu gúc tăng từ 00 đến 900 thỡ: sin, tan tăng; cos, cot giảm và tớnh chất về tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau. - Xem và hoàn thành cỏc bài tập đó chữa trờn lớp. Làm cỏc bài tập 25(b, d)_SGK ,39,40,41, SBT tập I Chuẩn bị bài sau: Một số hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng . Ngày soạn:8/9/2013 Tiết 9- Tuần 5 LUYỆN TẬP(tiếp) A. Mục tiờu - Kiến thức:Củng cố thờm quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau và tớnh đồng biến của sin và tan, tớnh nghịch biến của cosin và cot . - Kỹ năng: Rốn kỹ năng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm được cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn cho trước và tỡm được số đo của một gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của gúc đú. - Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực, chủ động B. Chuẩn bị GV: bảng phụ ghi đề bài tập. Mỏy tớnh điện tử bỏ tỳi CASIO 500A( 500MS, 570MS). HS: Mỏy tớnh điện tử bỏ tỳi CASIO 500A( 500MS, 570MS). C. Tổ chức hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ giờ học) 3. Bài Hoạt động của thầy, trũ Nụi dung Bài tập 22: (?) Gọi HS lờn bảng chữa bài? HS cả lớp theo dừi - nhận xột bài làm của bạn - GV: Chữa lại thành bài hoàn chỉnh Aờ Bài tập 22sbt: ta cú: SinB = C B SinC= (Đpcm) Bài tập 23sbt (?) Tớnh cạnh gúc vuụng biết cạnh huyền và gúc nhọn kề cạnh ấy ta sử dụng tỉ số nào? (?)Sử dụng tớnh chất này để giải bài tập 23. - HS lờn bảng làm Bài tập 25sbt : (?) Xột mối quan hệ giữa cạnh và gúc trong mỗi hỡnh vẽ?.Dựa vào mối quan hệ đú làm thế nào để thực hiện được phộp tớnh tỡm x? (?) Hai HS lờn bảng trỡnh bày. Bài tập 28sbt : (-) Dựa vào tớnh chất đó sử dụng ở bài tập 12SGK. y/c HS ỏp dụng làm bài 28 theo nhúm vào bảng nhúm. (?) Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày và nhận xột. Bài tập 33sbt :(dành cho HS khỏ, giỏi) Chỳ ý ta dựng cỏc tớnh chất sina<1, cosa<1 và cỏc hệ thức ; để làm bài tập này. (?) Hai HS lờn bảng chữa bài. - HS khỏc nhận xột – GV chữa thành bài mẫu. Aờ Bài tập 23sbt: C B Ta cú : Bài 25sbt: a) x= b) Bài tập 28sbt: a) Sin 750 = Cos ( 900 – 750) = Cos 150 (vỡ 150 + 750 = 900) d)tan 620 = cot( 900 – 620) = cot 280 (vỡ 280 + 620 = 900) e) cot 82045’= tan( 900 – 82045’)=tan 70 15’ (vỡ 7015’ + 82045’ = 900) Bài tập 33sbt: HSLàm việc theo nhúm vào bảng phu. + 4. Củng cố GV: Nhắc lại kiến thức toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc nhận xột nếu gúc tăng từ 00 đến 900 thỡ: sin, tan tăng; cos, cot giảm và tớnh chất về tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau. - Xem và hoàn thành cỏc bài tập đó chữa trờn lớp. Làm cỏc bài tập 39,40,41, SBT tập I Chuẩn bị bài sau: Một số hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng . Ngày soạn: 9/9/2012 Tiết 10 – Tuần 5. LUYỆN TẬP( tiếp) A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS thấy được tính đồng biến của sin và tan, tính nghịch biến của cosin và cot để so sánh các tỉ số lượng giác khi biết góc a, hoặc so sánh các góc nhọn a khi biết tỉ số lượng giác. - Kĩ năng : HS có kĩ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị : 1.Thầy : máy tính, bảng phụ. 2.Trò : máy tính bỏ túi. C. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra: ( 15 ph) * GV nêu yêu cầu kiểm tra: Câu 1( 4 điểm): Tính Câu 2( 6 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB= 12cm, AC = 16cm. Tính cạnh BC, Góc B, góc C Đáp án – Biểu điểm Câu 1. Tính đúng mỗi câu được 2 điểm A 2. C B Giải: Tính đúng BC = 20 cm theo các bước ( 2 điểm) áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC ta có: - Tính đúng mỗi góc ( 2 điểm) áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: Vì 3. Bài mới - Luyện tập: (23 ph) Chữa bài 42 (a,b,c). - Gọi hs lên bảng chữa bài tập. HS dưới lớp theo dõi – nhận xét bài làm của bạn. - GV chữa thành bài hoàn chỉnh Bài 47. - Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu. - GV hướng dẫn câu c, d: Dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ n

File đính kèm:

  • docxGiao an hinh 9 CKT KN.docx