Giáo án Hình học 9 Tiết 27 - 28

 I . MỤC TIÊU

- Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

-Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến

- Phát huy trí lực học sinh

 II . CHUẨN BỊ

 1 .Giáo viên :

- - Mang thước thẳng , eke , com pa , phấn màu

- Chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài tập làm thêm

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 27 - 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5’ Tuần 14 : Ngày soạn :29/11/2006 Tiết 27 : Ngày dạy : 07/12/2006 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. -Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến - Phát huy trí lực học sinh II . CHUẨN BỊ 1 .Giáo viên : - - Mang thước thẳng , eke , com pa , phấn màu - Chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài tập làm thêm 2 . Học sinh : - - Mang thước thẳng , eke , com pa - Mang bảng nhóm , bút ghi bảng III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Kiểm tra bài cũ : Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? - Nêu dấu hiệu………………5đ Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (0) đi qua điểm M nằm - Vẽ hình , chứng minh .. ngoài đường tròn (0) , Chứng minh ? ……………………………………………..5đ 2 . Bài mới : 10’ 25’ Gv : Yêu cầu Hs đọc đề bài 22.Sgk , xác định yêu cầu của đề ? Gọi học sinh lên bảng sửa bài về nhà. Yêu cầu học sinh cả lớp theo dõi nhận xét. Gv : Hướng dẫn lại : H : Bài toán này thuộc dạng gì ? Cách tiến hành như thế nào ? => tâm O phải thoả mãn những điều kiện gì ? Hs : Đọc đề bài 24 Sgk Gv : Yêu cầu Hs tự ghi giả thiết kết luận . Gv : Hướng dẫn vẽ hình . H : Để chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (O) ta cần chứng minh CB thoả mãn những điều kiện gì ? Học sinh lên bảng trình bày câu a. H : Khi bán kính đường tròn là 15cm ; AB = 24 cm; để tính được OC ta cần tính những đoạn thẳng nào ? Nêu cách tính ? Gv : Gọi học sinh đọc đề bài 25Sgk. Gv : Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình . H : Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao? H : Nêu cách tính độ dài BE theo R ? Hs : Hoạt động theo nhóm làm bài tập trên Gv : Kiểm tra hoạt động của các nhóm , nhận xét cho điểm H : Hãy phát triển thêm câu hỏi của bài tập này ? *) Về nhà chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (0) 1 .Sửa bài về nhà Bài 22.Sgk Vì đường tròn (0) tiếp xúc với đường thẳng d tại A => 0A d đường tròn (0) đi qua A và B => 0A = 0B . Vậy 0 phải nằm trên đường trung trực của AB Vậy tâm 0 là giao điểm của đường vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB 2.Luyện tập Bài 24.Sgk / 112 GT Cho (0,R) ; AB khác đường kính , 0C AB AC là tiếp tuyến của (0) KL a ) CB là tiếp tuyến của (0) b) R = 15 cm , AB = 24 cm .Tính 0C ? Chứng minh Gọi H là giao điểm của 0C và AB Ta có 0A = 0B = >A0B cân tại 0 , 0H là đường cao nên là đường phân giác => Ô1 = Ô2 Nên 0AC = 0BC ( c.g.c) từ đó suy ra = 900 è BC OB tại B ( B (O) ) Vậy BC là tiếp tuyến của (0) b) Vì 0H AB => AH = HB = = 12 (cm) Mà 0H = ( định lí Py - Ta - Go ) = = = 9 ( cm ) Trong 0AC vuông tại A , đường cao AH nên 0A2= 0H.0C (Hệ thức lượng trong tg vuông ) 0C = = 25 ( cm ) Bài 25.Sgk / 113 GT Cho (0 ,R ) ; 0A = R dây BC 0A tại M MA = MB KL a) Tứ giác 0CAB là hình gì ? b) Qua B kẻ tiếp tuyến với đường tròn (0) cắt 0A tại E . Tính BE theo R ? Chứng minh 0A BC ( gt ) = > MB = MC ( Đl lquan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ) Xét tứ giác 0CAB có M0 = MA , MB = MC và 0A BC => tứ giác OCAB là hình thoi b) Vì OA = OB = R và OB = BA (theo câu a) = > OA = OB = AB vậy OAB là tam giác đều => = 600 Trong tam giác vuông OBE Có BE = OB. tg600 = R . 2’ 3’ 3. Củng cố - Luyện tập Nêu các cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ? Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? 4 .Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài xem các bài tập đã giải - Làm thêm bài tập trong Sbt các bài 42 ; 43 ; 45 / 134 - Có thể làm thêm bài tập sau : Cho đoạn thẳng AB , 0 là trung điểm của AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB , kẻ hai tia Ax ; By vuông góc với AB , trên tia Ax , By lấy hai điểm C và D sao cho = 900 . đường thẳng D0 kéo dài cắt CA tại M . Chứng minh 0D = 0M CD = AC + BD CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB 8’ Tuần 14 : Ngày soạn :05/12/2006 Tiết 28 : Ngày dạy :12/12/2006 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I . MỤC TIÊU _ Hs nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau , nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn , hiểu được thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác . Biết vẽ một đường tròn nội tiếp tam giác cho trước . _ Biết cách tìm tâm của của một vật hình tròn bằng “thước phân giác “ II . CHUẨN BỊ 1 .Giáo viên : - Mang thước thẳng , eke , com pa , phấn màu - Chuẩn bị bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập 2 . Học sinh : - Mang bảng phụ theo nhóm ,thước thẳng , eke , com pa - Ôn tập định nghĩa , tính chất và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ : _ Phát biểu định lí dấu hiệu nhận biết tiếp Nêu định lí đúng …………………………4đ tuyến của đường tròn ? Làm bài : Cho ABC Vẽ hình chứng vuông tại A , vẽ đường tròn ( B,BA ) cắt đường minh được tròn ( C,CA ) tại D . Chứng minh CD là tiếp tuyến CDBD -> của đường tròn (B) . CD là tiếp Gv:AC có làtiếp tuyến của đường tròn (B) không ? tuyến của 3. Bài mới : đường tròn (B) …………………………..6đ 12’ 10’ 8’ Gv :Vẽ hình 79 .Sgk Gọi Hs đọc to đề bài ?1 .Sgk Gv : Yêu cầu Hs làm ?1 .Sgk H : Nếu AB ; AC là 2 tiếp tuyến của đường tròn (0) , hãy kể tên một vài đoạn thẳng bằng nhau ,một vài góc bằng nhau ? Hãy chứng minh các nhận xét trên ? Gv : Giới thiệu góc tạo bởi 2 tiếp tuyến góc tạo bởi 2 bán kính H :Từ kết quả trên hãy nêu các tính chất của 2 tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm Hs :Đọc tính chất trong Sgk / 114 và tự nghiên cứu phần chứng minh trong Sgk Gv : Giới thiệu một ứng dụng của định lí này là tìm tâm của các vật hình tròn bằng “thước phân giác “ Gv : Giới thiệu “thước phân giác “ cho hs quan sát và yêu cầu Hs mô tả cấu tạo của “thước phân giác “ Gv : Yêu cầu Hs làm ?2 .Sgk .Hãy nêu cách tìm tâm của một miếng gỗ hình tròn bằng “thước phân giác “ Gv : Yêu cầu Hs nhắc lại thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác ,tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác nằm ở vị trí nào ? Gv : Yêu cầu Hs đọc đề và làm ? 3 Sgk theo nhóm , Gv vẽ sẵn hình vẽ trên bảng phụ Gv : Giới thiệu đường tròn (I,ID) là đường tròn nội tiếp ABC và ABC ngoại tiếp (I) H : Vậy thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tâm đường tròn nội tiếp tam giác nằm ở đâu ? Tâm này có quan hệ như thế nào với 3 cạnh của tam giác ? Gv :Treo đề ?4 Sgk và hình vẽ 81 trên bảng phụ Yêu cầu chứng minh 3 điểm D , E ,F cùng nằm trên một đường tròn ? Gv : Giới thiệu đường tròn (K,KD) tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của 2 cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp ABC H :Vậy thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác nằm ở vị trí nào ? H :Vậy một tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp ? 1 . Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau Định lí:(Sgk ) Cho (0) ; AC , AB là 2 tiếp tuyến của (0) AC =AB Chứng minh( Sgk) 2. Đường tròn nội tiếp tam giác ( Sgk) Đường tròn (I) nội tiếp ABC , ABC ngoại tiếp đường tròn (I) 3 . Đường tròn bàng tiếp tam giác (Sgk) Đường tròn (K) bàng tiếp ABC 5’ 2’ 4. Củng cố - Luyện tập - Nhắc lại định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn ? Cho ABC hãy nêu cách tìm tâm đường tròn nội tiếp , đường tròn bàng tiếp ABC ? -Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng 1.Đường tròn nội tiếp tam giác a. là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. 1-b 2.Đường tròn bàng tiếp tam giác b.là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. 2-d 3.Đường tròn ngoại tiếp tam giác c. là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác. 3-a 4.Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác d.là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác phần kéo dài của hai cạnh kia. 4-c 5.Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác e. là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác. 5-e 5 .Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các tính chất của tiếp tuyến đường tròn và dấu hiệu nhận biết tiếp tuuyến . Phân biệt định nghĩa , cách xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp tam giác. - Bài về nhà số 26-27-28-29-33 tr 115-116 Sgk và làm bài số 48-51 tr134-135 Sbt.

File đính kèm:

  • docH9 - T27 - 28.doc